Giáo án Toán lớp 2 - Tuần 15

Giáo án Toán lớp 2 - Tuần 15

TOÁN

100 TRỪ ĐI MỘT SỐ

I- MỤC TIÊU: Giúp h/s

- Biết cách thực hiện các phép trừ dạng 100 trừ đi một số

- Tính nhẩm, 100 trừ đi 1 số tròn chục.

- áp dụng giải toán có lời văn, bài toán về ít hơn.

II- ĐỒ DÙNG:

Que tính

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

 

doc 9 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 690Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 2 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên:Nguyễn Thị Lan Phương 
Lớp :2A
Tuần 15 Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2007
Toán 
100 trừ đi một số
I- Mục tiêu: Giúp h/s
- Biết cách thực hiện các phép trừ dạng 100 trừ đi một số
- Tính nhẩm, 100 trừ đi 1 số tròn chục.
- áp dụng giải toán có lời văn, bài toán về ít hơn.
II- Đồ dùng:
Que tính
III- Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của H/S
 1- Bài cũ:
2- Bài mới:
HĐ1: Phép trừ 100-36
100-36
100
- 36
-------
64
+ 0 không trừ được 6 lấy 10 trừ 6 bằng 4 viết 4 nhớ 1.
+ 3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được 4 lấy 10 trừ 4 bằng 6 viết 6 nhớ 1.
- 1 trừ 1 bằng 0 viết 0
Hoạt động 2: Phép trừ 
100-5
Hoạt động 3: Luyện tập thực hành
Bài 1: Tính
100 100 100
 - 4 – 9 - 22
------ ------- -------
Bài 2: Tính nhẩm
100 – 20 = 
100 – 70 = 
100 – 40 = 
100 – 10 = 
Bài 3:
Bài giải:
Buổi chiều cửa hàng đó bán được số hộp sữa
100 – 24 = 76 (hộp)
Đáp số : 76 hộp
3- củng cố – dặn dò
 Gọi HS chữa bài cũ 
- Có 100 que tính, bớt đi 36 que tính. Hỏi còn lại bn que tính?
+ Để biết được còn bn que tính ta làm ntn?
=> Ghi bảng: 100-36
- Gọi h/s lên bảng đặt tính và tính.
+ Nêu cách làm?
- Gọi h/s nêu lại cách thực hiện.
- GV chốt lại
- Tiến hành tương tự như trên.
Chú ý: Số 0 trong kq 064, 059 chỉ 0 trăm, có thể ghi vào kq mà nếu bớt đi kq không đổi giá trị
- Gọi h/s đọc đầu bài
- Y/c h/s làm bài
nx – chữa bài
+ Nêu cách tính 100- 4, 100-23
Gọi h/s đọc y/c
- Gọi h/s đọc bài
- Nêu cách nhẩm?
nx – chữa bài
Gọi h/s đọc đề bài
+ Nêu tóm tắt
+ Đề bài cho gì? hỏi gì?
- Y/c h/s làm bài
nx – chữa bài
+ Bài toán thuộc dạng nào?
nx giờ học
vn: ôn lại bài
- Nghe và phân tích
- Thực hiện phép tính trừ 100 – 36
2 h/s lên bảng làm
h/s TL
Đọc bài
2 em
1 h/s lên bảng giải.
Toán: Tìm số trừ
I- Mục tiêu: Giúp h/s
- Biết tìm số trừ chưa biết trong phép trừ khi biết hiệu và sbt.
- áp dụng để giải các bài toán co liên quan.
II- Chuẩn bị:
Kẻ sẵn ô vuông như SGK
III- Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của H/S
 HĐ1: gt bài
HĐ2: Tìm số trừ
10-x = 6
 x = 10-6
 x = 4
HĐ3: Luyện tập
Bài 1: Tìm x
15-x = 10
15-x = 8 
42-x = 5
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
SBT: 75 84.
ST: 36 . 37
H 60 18
Bài 3: Giải toán
Tóm tắt:
Có: 35 ôtô
Rời bến:ôtô?
Còn: 10 ôtô.
 => ghi đầu bài
- Có 10 ô vuông sau khi bớt đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô vuông?
+ Lúc đầu có tất cả bào nhiêu ô vuông?
+ Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông?
- Số ô vuông chưa biết ta gọi là x
+ Còn lại bao nhiêu ô vuông?
- 10 ô vuông bớt đi x ô vuông còn lại 6 ô vuông.
- Y/c h/s nêu phép tính tương ứng?
+ Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm thế nào?
gv ghi bảng
- Y/c h/s nêu tên gọi các thành phần trong phép tính
 10-x = 6
+ Vậy muốn tìm st (x) ta làm ntn?
- Y/c h/s nhắc lại qui tắc.
- Y/c h/s làm bài
+ Gọi h/s lên bảng làm bài
nx – chữa bài
+ Muốn tìm st ta làm ntn?
- Gọi h/s đọc đầu bài
+ Bài này chúng ta phải làm gì?
+ Nêu cách tìm sbt (st, hiệu)
+ Y/c h/s làm bài
nx – chữa bài
- gọi h/s đọc đề bài
- Nêu tóm tắt
+ Bài toán cho gì? hỏi gì?
+ Y/c h/s làm bài
nx- chữa bài
Nghe và phân tích
- Có 10 ô vuông
- chưa biết
- 6 ô vuông
10-x = 6
- Thực hiện phép tính 10-6
10: sbt
x: st
6: hiệu
- Lấy sbt trừ đi hiệu.
- Đọc thuộc
3 em
trả lời
sbt, st, hiệu
1 h/s lên bảng
1 h/s lên bảng giải
3- Củng cố dặn dò
+ Nêu cách tìm số trừ?
nx – tiết học
Toán: Đường thẳng
I- Mục tiêu:
- Bước đầu có biểu tượng về đoạn thẳng, đường thẳng.
- Nhận biết được 3 điểm thẳng hàng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm bằng thước và bút, biết ghi tên các đường thẳng.
II- chuẩn bị:
Thước kẻ
II- Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của H/S
 1-Bài cũ
32-x = 14
x-14 = 18
2- Bài mới:
* HĐ1: gt bài
* HĐ2: Đoạn thẳng, đường thẳng.
* HĐ3: gt 3 điểm thẳng hàng
* HĐ4: Luyện tập
Bài 1:
Bài 2: Nêu tên 3 điểm thẳng hàng
 - gọi h/s lên bảng làm
nx – cho điểm
=> ghi đầu bài
Chấm 2 điểm lên bảng y/c h/s lên bảng đặt tên 2 điểm và vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm.
+ Con vừa vẽ hình gì?
- Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta được đường thẳng AB
- Y/c h/s nêu tên hình vẽ trên bảng (cô vừa vẽ được hình gì?)
- Làm thế nào để có được đường thẳng AB khi đã có đoạn thẳng AB?
- Y/c h/s vẽ đường thẳng AB
- GV chấm điểm c trên đoạn thẳng vừa vẽ và gt; 3 điểm A, B, C cùng nằm trên 1 đường thẳng, ta gọi đó là 3 điểm thẳng hàng với nhau.
+ Thế nào là 3 điểm thẳng hàng.
- Chấm thêm 1 điểm D ngoài đường thẳng và hỏi
+ 3 điểm A, B, D có thẳng hàng không? Tại sao?
- Gọi h/s đọc y/c
- Y/c h/s làm bài
nx- chữa bài
+ Nêu cách vẽ đoạn thẳng, đường thẳng?
- Gọi h/s đọc đề bài.
- Y/c h/s làm bài
- Gọi h/s đọc bài làm
nx
 + Vì sao biết là 3 điểm thẳng hàng?
 2 h/s lên bảng
- Đoạn thẳng AB
- Đường thẳng AB
- Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta được đưòng thẳng AB.
- H/s vẽ
Quan sát
- Là 3 điểm cùng nằm trên đoạn thẳng
- Không thẳng hàng vì 3 điểm A, B, D không cùng nằm trên 1 đường thẳng.
- 2 em
- 3 h/s lên bảng vẽ
nx
- 2 h/s đọc
- Chúng cùng nằm trên cùng 1 đường thẳng.
3- Củng cố – dặn dò
+ Nêu cách vẽ đoạn thẳng, đườn thẳng?
+ Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
nx – giờ học.
Toán: Luyện tập
I- Mục tiêu: giúp h/s củng cố về
+ Phép trừ có nhớ các số trong phạm vi 100
+ Tìm sbt (st) chưa biết trong phép trừ
+ Vẽ đường thẳng đi qua 1, 2 điểm cho trước
II- Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của H/S
 1- Bài cũ:
2- Bài mới:
* HĐ1: gt bài
* HĐ2: Luyện tập
a) Ôn trừ có nhớ
Bài 1: Tính nhẩm
12-7 = 11-8 = 
14-7 = 13-8 =
16-7 = 15-8 = 
Bài 2: Tính
 56 74 88
- 18 – 29 – 39
------ ------ ------- 
 38 64 71
- 9 -27 - 35
------ ------- -------
 * Ôn về tìm thành phần chưa biết.
Bài 3: Tìm x
a) 32-x = 18
 x = 32-18
 x = 14
b) 20-x = 2
c) x-17 = 25 
* Ôn cách vẽ đường thẳng.
Bài 4: Vẽ đường thẳng
- gọi h/s lên bảng vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước A, B nêu cách vẽ.
nx – cho điểm
- Gọi h/s đọc y/c
- Y/c h/s nhẩm kq
- gọi h/s đọc nối tiếp kq từng phép tính
+ gọi h/s nêu cách nhẩm cụ thể: 14-7, 15-8 ?....
- Gọi h/s đọc đầu bài
- Y/c h/s làm bài
nx – chữa bài
+ Nêu cách tính 56-18 = ?
38-9 = ?....
- gọi h/s đọc đầu bài
- Đề bài y/c tìm gì?
+ x là thành phần gì trong phép tính?
+ Nêu các tìm sbt (st) chưa biết
- Y/c h/s làm bài
nx – chữa bìa
- Gọi h/s đọc y/c.
+ Nêu cách vẽ đường thẳng
- Y/c h/s vẽ hình
nx- chữa bài
2 em
- Mỗi bàn đọc 1 phép tính
- 2 h/s lên bảng làm bài
- Tìm x
- Là số trừ (sbt)
- Lấy hiệu + số trừ
- Lấy sbt – hiệu
- 3 h/s lên bảng làm
- 3 h/s lên bảng vẽ
nx
3- Củng cố – dặn dò
nx – giờ học
Toán: Luyện tập
I- Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về:
+ Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
+ Tìm SH chưa biết trong 1 tổng, CBC, ST chưa biết trong 1 hiệu.
- Giải toán có lời văn (bài toán về ít hơn).
II- Đồ dùng:
Bảng phụ tóm tắt bài 5
III- Các hoạt động dạy - học
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của H/S
1- Bài cũ:
2- Dạy bài mới
*HĐ1: Gt bài
* HĐ2: Luyện tập
1- Ôn phép trừ (+) có nhớ
Bài 1: Tính nhẩm
12-7 = 12-6=
14-8= 13-7=
16-7= 15-6=
Bài 2:Đặt tính rồi tính
32-25= 61-19= 
53-29= 94-57=
Bài 3: Tính
42-12-8=
58-24-6=
36-14-28=
72-36-24=
2) Ôn tìm Tp chưa biết
Bài 4: Tìm x
a) X+14=40
x=40-14
x=26
b) x-22=38
c) 52-x=17
Bài 5: Giải toán
Đỏ: __________
Xanh: ________
3) ôn giải toán ít hơn
3) Củng cố – dặn dò
Ghi đầu bài
-Gọi hs đọc đầu bài
- y/c hs tự nhẩm kết quả
- Gọi hs nối tiếp kết quả
NX – Chữa bài
- Gọi hs đọc đầu bài
- Y/c hs làm bài
NX- chữa bài
+ Nêu cách đặt tính và tính 32-25
30-6?
- Gọi hs đọc đầu bài
- Giáo viên hd cách làm
- yc hs làm bài
NX- chữa bài
+ Nêu cách làm 42-12-8?
X gọi là gì?
Nêu cách tìm?
Y/c hs làm bài vào vở 
NX- Chữa bài
Gọi h/s đọc đầu bài
+ Nêu tóm tắt
+ Bài toán cho gì? Hỏi gì, yc hs làm bài
NX- chữa bài
NX giờ học,
1cm
Mỗi bàn 1ftinh
3 hs lên bản làm
HSTL
3h/s lên bảng
Làm – Nx 
Số hạng, SBT
ST chưa biết
3 hs lên bảng làm – NX 
01 h/s lên bảng giải, NX

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 15.doc