Giáo án Toán lớp 2 - Tuần 20

Giáo án Toán lớp 2 - Tuần 20

TOÁN

BẢNG NHÂN 3

I. MỤC TIÊU:

 Giúp học sinh:

- Thành lập bảng nhân 3/ 3 nhân 1,2,.,10. Và học thuộc bảng nhân 3.

- Áp dụng bảng nhân 3, giải toán có lời văn bằng 1 phép nhân.

- Thực hành đếm thêm 3.

II. ĐỒ DÙNG.

- 10 tấm bìa ( Mỗi tấm có 3 chấm tròn), bảng phụ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 10 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 835Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 2 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
bảng nhân 3
I. Mục tiêu:
 Giúp học sinh:
- Thành lập bảng nhân 3/ 3 nhân 1,2,....,10. Và học thuộc bảng nhân 3.
- áp dụng bảng nhân 3, giải toán có lời văn bằng 1 phép nhân.
- Thực hành đếm thêm 3.
II. Đồ dùng.
- 10 tấm bìa ( Mỗi tấm có 3 chấm tròn), bảng phụ
III. hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
 ( 5')
2. Bài mới: (32')
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Lập bảng nhân 3:
 3x 1= 3
 3x 2 =6
 3x3=9
	 ...........
 3x10 =30
Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài 1: Tính nhẩm.
3x3 = 3x1 =
3x9 = 3 x7 =
Bài 2: Tóm tắt
1 nhóm: 3 học sinh 
10 nhóm: ... học sinh?
 Bài giải
10 nhóm có số học sinh là
 3x10 = 30 (h/s)
 Đ/s: 30 h/s
Bài 3: đếm thêm 3:
3,6,9.....,21.....,30
3. củng cố – dặn dò.
 ( 5' )
- Gọi học sinh tính: 
 2cm x 4 = 3 x2kg=
 2cm x8 = 7x 2kg=
 Nhận xét – cho điểm.
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
- Giáo viên gắn 1 tấm bìa.
- Cô có mấy chấm tròn?
- 3 chấm tròn được lấy mấy lần?
- 3 được lấy 1 lần ta lập được phép nhân 3 x1 = 3 ( ghi bảng)
- Giáo viên gắn 2 tấm bìa.
- Có 2 tấm bìa mỗi tấm có 3 chấm tròn. Vậy 3 chấm tròn được lấy mấy lần?
- 3 được lấy mấy lần?
- Lập phép tính tương ứng 3 được lấy 2 lần:
 3x2=9.
- Vì sao em biết
- Giáo viên ghi : 3x2 =6
- Lập phép nhân tiếp tương tự.
- Giới thiệu bảng nhân 3.
- Yêu cầu học sinh đọc bảng nhân 3.
- Yêu cầu học sinh học thuộc lòng bảng nhân 3
- Nhận xét – tuyên dương.
-Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Yêu cầu học sinh tự làm – Nhận xét- chữa bài.
- Nhóm 2 đố nhau. Nhận xét các phép tính ở BT1?
- Yêu cầu học sinh đọc bảng nhân 3?
- Gọi học sinh đọc yêu cầu – tóm tắt.
- 1 nhóm có mấy học sinh ?
- có tất cả mấy nhóm ?
- Để biết có tất cả bao nhiêu học sinh ta làm như thế nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài – Nhận xét – chữa bài.
- Bài toán yêu cầu làm gi?
- Số đầu tiên của dãy là số nào?
- Số tiếp theo là số nào?
- 3 cộng mấy bằng 6?
- Trong dãy số đứng sau bằng số đứng trước nó (+) mấy?
- Yêu cầu học sinh làm bài – Nhận xét – chữa bài.
- Yêu cầu học sinh đọc dãy số xuôi, ngược.
Đọc bảng nhân3.
-Học sinh làm bài.
-Học sinh làm bảng con
-Nhận xét 
- Thao tác 
- TL: 3 chấm tròn 1 lần
- Học sinh đọc phép nhân
- 2 lần
 3x2
- 3x2=6 ( đếm 3+3 = 6)
- Học sinh đọc
- Yêu cầu học sinh tự lập
-Đọc cá nhân – tập thể.
-1 học sinh lên bảng làm học sinh khác nhận xét.
- học sinh tự làm.
- 1 học sinh lên bảng làm/ 
học sinh lên bảng làm
Toán
Luyện tập
 I. Mục tiêu:
 Giúp h/s:
- Củng cố kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân 3
- áp dụng bảng nhân 3 giải bài toán có lời văn bằng 1 phép nhân
- Củng cố kỹ năng thực hành đếm thêm 2,3
II. Đồ dùng.
- Bảng phụ, phấn mầu.
III. Hoạt động dạy học.
 Nội dung
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
( 5')
2. Bài mới: (32')
- Hoạt động 1:
 Giới thiệu bài
-Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Số?
3 x 3 3x9 = 
Bài 2: số?
3 x 4 12 3x....= 6 
Bài 3: Tóm tắt:
1 can: 3 lít dầu
5 can: .... lít?
Bài 4:
1 túi: 3kg gạo
8 túi: ....kg gạo?
Bài 5: số?
a. 3, 6, 9,...,..
10,12,14,...
c. 21, 24, 27,...
3: Củng cố dặn dò:
 ( 3 ' )
- Gọi học sinh học thuộc lòng bảng nhân 3
- Nhận xét cho điểm.
-Giới thiệu bài- Ghi đầu bài
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? số cần điền là gì?
- GV viết: 3x3 =
- Chúng ta điền mấy vào ô trống? vì sao?
- Yêu cầu học sinh đọc phép tính.
- Yêu cầu học sinh làm bài, nhận xét, chữa bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? số cần điền là gì?
- BT điền số này có gì khác so với bài tập số 1?
- GV ghi 3x....= 12. Vậy 3 nhân mấy bằng 12.
- GV ghi yêu cầu học sinh đọc phép nhân
-Yêu cầu học sinh làm bài, nhận xét, chữa bài.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Đề cho gì? yêu cầu làm gì?
- Muốn biết 5 can đựng bao nhiêu lít dầu ta làm ntn?
- Yêu cầu học sinh làm bài, nhận xét, chữa bài.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Đề cho gì? yêu cầu làm gì?
- Muốn biết 8 túi đựng bao nhiêu kg gạo ta làm ntn?
- Yêu cầu học sinh làm bài, nhận xét, chữa bài.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Các số đứng liền sau, trong dãy số này hơn kém nhau mấy đơn vị?
- Điền số nào vào sau số 9 ? vì sao?
- Yêu cầu học sinh làm bài, nhận xét, chữa bài.
- Gọi học sinh học thuộc lòng bảng nhân 3.
-3 học sinh đọc.
-Tính 
- Học sinh nêu kết quả
(9 vì 3x3 = 9)
- Học sinh đọc.
-Học sinh trả lời.
-Học sinh trả lời.
-Học sinh đọc
-Nhận xét 
-1 h/s lên bảng giải.
H/s dới lớp làm vở.
 - 1 h/s lên bảng giải.
 - H/s dưới lớp làm vở.
- H/s trả lời.
Toán
Bảng nhân 4
I. Mục tiêu:
 Giúp học sinh 
- Thành lập bảng nhân 4 ( 4x 1,2,3...,10) và học thuộc lòng bảng nhân 4.
- áp dụng bảng nhân 4 để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính nhân.
- Thực hành đếm thêm 4
II. Đồ dùng:
- 10 tấm bìa ( Mỗi tấm bìa 4 chấm tròn)
III.Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
 (5')
1.Bài mới: (35')
-Hoạt động 1: Hướng dẫn thành lập bảng nhân 4.
	 4 được lấy 1 lần
 4 x1 = 4. 
 4 được lấy 2 lần
 4x 2 = 4+4 =8
 Vậy 4 x 2 = 8
 4 được lấy 3 lần
 4x3= 4+4+4 =12
 Vậy 4 x3 = 12.
4 x1 =4
4 x2 =8 
4 x 3 =12
...........
4 x 10 =40.
* Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1: Tính nhẩm.
4 x5 = 4 x1 =
4 x4 = 4 x7 =
Bài 2: Giải toán.
1 xe: 4 bánh
5 xe: ....bánh?
Bài 3: Đếm thêm 4.
4
8
12
......
24
3. Củng cố dặn dò.
 (5')
- Gọi HS lên bảng làm bài: +Tính tổng và viết phép nhân tương ứng với tổng sau:
 4 + 4 + 4 + 4 =?
 5 + 5 + 5 + 5 =?
 - Nhận xét cho điểm.
- Gắn 1 tấm bìa có 4 chấm tròn lên bảng
- Có mấy chấm tròn.
- 4 chấm tròn được lấy mấy lần? 4 được lấy mấy lần? 
- Gắn tiếp 2 tấm bìa
- Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn được lấy mấy lần?
- Hãy lập phép tính tơng ứng?
- 4 x 2 = mấy?
- Viết 4 x2 = 8.
- Hướng dẫn tương tự với phép tính còn lại.
- Giáo viên ghi bảng
- Đây là bảng nhân 4. Các phép nhân trong bảng đều có thừa số bằng 4. Các thừa số còn lại là 1, 2, 3,.... 10
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi
- Gọi các nhóm trả lời
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài
- Bài toán cho gì? hỏi gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài
- Số đầu tiên của dãy số là số nào?
- Số thứ 2 của dãy số là số nào?
- Số sau hơn số liền trước mấy đơn vị?
- Yêu cầu học sinh làm bài, nhận xét, chữa bài.
- Đọc bảng nhân 4.
2 học sinh lên bảng làm 
Nhận xét 
-Học sinh quan sát trả lời.
- 4x2
-Học sinh đọc phép nhân.
- Học thuộc lòng bảng nhân.
-Học sinh thảo luận và trả lời.
- 1 học sinh lên bảng.
- Học sinh trả lời.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu.
 Giúp h/s
- Củng cố kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân 3
- áp dụng bảng nhân 4 giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính nhân và các bài tập có liên quan.
II. Đồ dùng.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: 
 (5')
2. Bài mới: (35')
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 Hoạt động 2: Luyện tập
- Bài 1: Tính nhẩm.
a. 4 x 4 4 x 9 4 x 8
 4 x 5 4 x 2 4 x 10
b. 2 x3 2 x 4 4 x 3
 3 x2 4 x 2 3 x 4
- Bài 2: Tính ( theo mẫu)
 4 x3 +8 = 12 + 8 
 = 20
4 x8 +10
4 x9 +14
- Bài 3: Tóm tắt
1 HS: 4 quyển sách
5 HS: ...... Quyển sách?
Bài giải
5 học sinh mượn số quyển sách là.
 5 x 4 = 20 ( quyển)
 Đ/S: 20 quyển.
- Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trứơc kết quả đúng.
4 x3 =?
 A: 7 B: 1
 C: 12 D: 43
3. Củng cố dặn dò.
 (5')
- Gọi học sinh lên bảng đọc bảng nhân 4.
- Nhận xét – cho điểm.
Giới thiệu bài-ghi đầu bài
- Yêu cầu nhóm đôi đố nhau.
 -Nhận xét – chữa bài.
- So sánh kếy quả 2 x3 và 
 3 x2 ? 
- Tại sao 2 x3 = 3 x2?
- Rút ra kết luận gì?
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh đọc mẫu
- Khi tính giá trị của biểu thức có phép nhân và phép cộng ta thực hiện như thế nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài
-Nhận xét – chữa bài.
- Gọi học sinh đọc 
 -Y êu cầu tóm tắt.
- Đề cho gì? yêu cầu gì?
- Muốn biết 5 h.s mượn bao nhiêu quyển sách ta làm như thế nào?
-Yêu cầu học sinh làm bài
-Nhận xét – chữa bài.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi 
-y/c h/s nêu kết quả và lý do vì sao chọn kết quả đó.
-Nhận xét – sửa sai.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài
-học sinh đọc 
-Nhận xét 
- Thảo luận – nêu ra kết quả - Nhận xét 
2 x3 = 3 x2
- khi đổi chỗ các thừa số không thay đổi
- đọc yêu cầu.
- Làm phép tính ( x)
trước và phép ( +) sau.
- 1 học sinh lên bảng làm.
1 học sinh lên bảng giải.
-Nhận xét 
-1 học sinh lên bảng
- học sinh thảo luận – nêu kết quả - Nhận xét 
toán
Bảng nhân 5
I. Mục tiêu :
Giúp học sinh: 
- Lập bảng nhân 5 ( 5 nhân 1, 2, 3 ...... 10) và học thuộc lòng bảng nhân này.
- Thực hành nhân 5, giải bài toán và đếm thêm 5.
II. Đồ dùng:
 - Các tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn.
 - Vở bài tập Toán 2.
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
 ( 5')
 Yêu cầu học sinh lên đọc bẩng nhân 4,3
4x6 +15
3x7-13
2. Bài mới: (35')
Hoạt động 1: Giới thiệu bài - 
1GV hướng dẫn học sinh lập bảng nhân 5.
5x1=5
5x2=10
5x3=15
Bước 1 : Lập bảng nhân 5:
Hoạt động 2. Thực hành:
Bài 1 : Tính nhẩm:
Bài 2 : 
 Bài giải
Số ngày em đi học trong 8 tuần là:
 Đáp số: 40 ngày
Bài 3 :.
5; 10; 15; 20; 25; 30
50; 45; 40; 35; 30; 25
 3. Củng cố, dặn dò:
 (5')
- Gọi học sinh lên bảng làm bài,mỗi học sinh một phép tính
- Kiểm tra HS đọc thuộc lòng bảng nhân 4,3
-Nhận xét - cho điểm 
- Giới thiệu bài- ghi đầu bài.
- GV giới thiệu các tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn.
- GV lấy 1 tấm gắn lên bảng và nêu : Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn, ta lấy 1 tấm tức là 5 được lấy 1 lần, ta viết 
- GV lấy 2 tấm bìa có 5 chấm tròn gắn lên bảng rồi hỏi HS.
- 5 chấm tròn được lấy mấy lần? (2 lần) . HS nêu phép tính : 
- Tương tự, GV cho HS lập tiếp cho đến.
- GV hướng dẫn HS học thuộc bảng nhân 5.
* Luyện tập.
HS làm vở bài tập.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài.
- Chữa bài.
- Thi đọc thuộc bảng nhân 5.
- Gọi1 HS đọc yêu cầu của bài: Một tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 8 tuần lễ em đi học nấy ngày?
- 1 HS lên bảng giải bài toán trên bảng phụ, cả lớp làm vở bài tập.
- Chữa bài.
- Một HS nêu yêu cầu bài 3 Số?
- HS tự làm bài.
- GV chữa bài.
- Nhận xét đặc điểm của dãy số
- HS đếm thêm 5 từ 0 -> 50.
- HS đếm bớt 5 từ 50 -> 10
- Học thuộc bảng nhân 5
-GV nhận xét tiết học.
-học sinh lên bảng làm bài
-Nhận xét 
- Học sinh thao thác nêu kết quả.
 5
 học sinh trả lời.
học sinh đọc phép nhân.
-Hai lần
-5 x2
-5 x2 = 10 ( h/s đọc)
- học sinh lập các phép tính còn lại của bảng nhân 5.
- H/s đọc bảng nhân 5
- Cá nhân , tập thể
- Thảo luận nhóm
- Tìm kết quả - Nêu kết quả - Nhận xét 
- 1 h/s lên bảng làm
- Lớp làm vào vở
- Đọc bài làm
- Nhận xét chữa bài.
-học sinh đọc bài
- Học sinh làm bài.
- Đọc bài làm chữa bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Đọc yêu cầu 
-Làm bài- đọc bài

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 20.doc