TOÁN
BẢNG NHÂN 3
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Thành lập bảng nhân 3/ 3 nhân 1,2,.,10. Và học thuộc bảng nhân 3.
- Áp dụng bảng nhân 3, giải toán có lời văn bằng 1 phép nhân.
- Thực hành đếm thêm 3.
II. ĐỒ DÙNG.
- 10 tấm bìa ( Mỗi tấm có 3 chấm tròn), bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Toán bảng nhân 3 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thành lập bảng nhân 3/ 3 nhân 1,2,....,10. Và học thuộc bảng nhân 3. - áp dụng bảng nhân 3, giải toán có lời văn bằng 1 phép nhân. - Thực hành đếm thêm 3. II. Đồ dùng. - 10 tấm bìa ( Mỗi tấm có 3 chấm tròn), bảng phụ III. hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5') 2. Bài mới: (32') Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Lập bảng nhân 3: 3x 1= 3 3x 2 =6 3x3=9 ........... 3x10 =30 Hoạt động 3: Luyện tập. Bài 1: Tính nhẩm. 3x3 = 3x1 = 3x9 = 3 x7 = Bài 2: Tóm tắt 1 nhóm: 3 học sinh 10 nhóm: ... học sinh? Bài giải 10 nhóm có số học sinh là 3x10 = 30 (h/s) Đ/s: 30 h/s Bài 3: đếm thêm 3: 3,6,9.....,21.....,30 3. củng cố – dặn dò. ( 5' ) - Gọi học sinh tính: 2cm x 4 = 3 x2kg= 2cm x8 = 7x 2kg= Nhận xét – cho điểm. - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài. - Giáo viên gắn 1 tấm bìa. - Cô có mấy chấm tròn? - 3 chấm tròn được lấy mấy lần? - 3 được lấy 1 lần ta lập được phép nhân 3 x1 = 3 ( ghi bảng) - Giáo viên gắn 2 tấm bìa. - Có 2 tấm bìa mỗi tấm có 3 chấm tròn. Vậy 3 chấm tròn được lấy mấy lần? - 3 được lấy mấy lần? - Lập phép tính tương ứng 3 được lấy 2 lần: 3x2=9. - Vì sao em biết - Giáo viên ghi : 3x2 =6 - Lập phép nhân tiếp tương tự. - Giới thiệu bảng nhân 3. - Yêu cầu học sinh đọc bảng nhân 3. - Yêu cầu học sinh học thuộc lòng bảng nhân 3 - Nhận xét – tuyên dương. -Gọi học sinh đọc yêu cầu - Yêu cầu học sinh tự làm – Nhận xét- chữa bài. - Nhóm 2 đố nhau. Nhận xét các phép tính ở BT1? - Yêu cầu học sinh đọc bảng nhân 3? - Gọi học sinh đọc yêu cầu – tóm tắt. - 1 nhóm có mấy học sinh ? - có tất cả mấy nhóm ? - Để biết có tất cả bao nhiêu học sinh ta làm như thế nào? - Yêu cầu học sinh làm bài – Nhận xét – chữa bài. - Bài toán yêu cầu làm gi? - Số đầu tiên của dãy là số nào? - Số tiếp theo là số nào? - 3 cộng mấy bằng 6? - Trong dãy số đứng sau bằng số đứng trước nó (+) mấy? - Yêu cầu học sinh làm bài – Nhận xét – chữa bài. - Yêu cầu học sinh đọc dãy số xuôi, ngược. Đọc bảng nhân3. -Học sinh làm bài. -Học sinh làm bảng con -Nhận xét - Thao tác - TL: 3 chấm tròn 1 lần - Học sinh đọc phép nhân - 2 lần 3x2 - 3x2=6 ( đếm 3+3 = 6) - Học sinh đọc - Yêu cầu học sinh tự lập -Đọc cá nhân – tập thể. -1 học sinh lên bảng làm học sinh khác nhận xét. - học sinh tự làm. - 1 học sinh lên bảng làm/ học sinh lên bảng làm Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp h/s: - Củng cố kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân 3 - áp dụng bảng nhân 3 giải bài toán có lời văn bằng 1 phép nhân - Củng cố kỹ năng thực hành đếm thêm 2,3 II. Đồ dùng. - Bảng phụ, phấn mầu. III. Hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: ( 5') 2. Bài mới: (32') - Hoạt động 1: Giới thiệu bài -Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Số? 3 x 3 3x9 = Bài 2: số? 3 x 4 12 3x....= 6 Bài 3: Tóm tắt: 1 can: 3 lít dầu 5 can: .... lít? Bài 4: 1 túi: 3kg gạo 8 túi: ....kg gạo? Bài 5: số? a. 3, 6, 9,...,.. 10,12,14,... c. 21, 24, 27,... 3: Củng cố dặn dò: ( 3 ' ) - Gọi học sinh học thuộc lòng bảng nhân 3 - Nhận xét cho điểm. -Giới thiệu bài- Ghi đầu bài - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? số cần điền là gì? - GV viết: 3x3 = - Chúng ta điền mấy vào ô trống? vì sao? - Yêu cầu học sinh đọc phép tính. - Yêu cầu học sinh làm bài, nhận xét, chữa bài. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? số cần điền là gì? - BT điền số này có gì khác so với bài tập số 1? - GV ghi 3x....= 12. Vậy 3 nhân mấy bằng 12. - GV ghi yêu cầu học sinh đọc phép nhân -Yêu cầu học sinh làm bài, nhận xét, chữa bài. - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Đề cho gì? yêu cầu làm gì? - Muốn biết 5 can đựng bao nhiêu lít dầu ta làm ntn? - Yêu cầu học sinh làm bài, nhận xét, chữa bài. - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Đề cho gì? yêu cầu làm gì? - Muốn biết 8 túi đựng bao nhiêu kg gạo ta làm ntn? - Yêu cầu học sinh làm bài, nhận xét, chữa bài. - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Các số đứng liền sau, trong dãy số này hơn kém nhau mấy đơn vị? - Điền số nào vào sau số 9 ? vì sao? - Yêu cầu học sinh làm bài, nhận xét, chữa bài. - Gọi học sinh học thuộc lòng bảng nhân 3. -3 học sinh đọc. -Tính - Học sinh nêu kết quả (9 vì 3x3 = 9) - Học sinh đọc. -Học sinh trả lời. -Học sinh trả lời. -Học sinh đọc -Nhận xét -1 h/s lên bảng giải. H/s dới lớp làm vở. - 1 h/s lên bảng giải. - H/s dưới lớp làm vở. - H/s trả lời. Toán Bảng nhân 4 I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Thành lập bảng nhân 4 ( 4x 1,2,3...,10) và học thuộc lòng bảng nhân 4. - áp dụng bảng nhân 4 để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính nhân. - Thực hành đếm thêm 4 II. Đồ dùng: - 10 tấm bìa ( Mỗi tấm bìa 4 chấm tròn) III.Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: (5') 1.Bài mới: (35') -Hoạt động 1: Hướng dẫn thành lập bảng nhân 4. 4 được lấy 1 lần 4 x1 = 4. 4 được lấy 2 lần 4x 2 = 4+4 =8 Vậy 4 x 2 = 8 4 được lấy 3 lần 4x3= 4+4+4 =12 Vậy 4 x3 = 12. 4 x1 =4 4 x2 =8 4 x 3 =12 ........... 4 x 10 =40. * Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1: Tính nhẩm. 4 x5 = 4 x1 = 4 x4 = 4 x7 = Bài 2: Giải toán. 1 xe: 4 bánh 5 xe: ....bánh? Bài 3: Đếm thêm 4. 4 8 12 ...... 24 3. Củng cố dặn dò. (5') - Gọi HS lên bảng làm bài: +Tính tổng và viết phép nhân tương ứng với tổng sau: 4 + 4 + 4 + 4 =? 5 + 5 + 5 + 5 =? - Nhận xét cho điểm. - Gắn 1 tấm bìa có 4 chấm tròn lên bảng - Có mấy chấm tròn. - 4 chấm tròn được lấy mấy lần? 4 được lấy mấy lần? - Gắn tiếp 2 tấm bìa - Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn được lấy mấy lần? - Hãy lập phép tính tơng ứng? - 4 x 2 = mấy? - Viết 4 x2 = 8. - Hướng dẫn tương tự với phép tính còn lại. - Giáo viên ghi bảng - Đây là bảng nhân 4. Các phép nhân trong bảng đều có thừa số bằng 4. Các thừa số còn lại là 1, 2, 3,.... 10 - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi - Gọi các nhóm trả lời - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài - Bài toán cho gì? hỏi gì? - Yêu cầu học sinh làm bài. - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài - Số đầu tiên của dãy số là số nào? - Số thứ 2 của dãy số là số nào? - Số sau hơn số liền trước mấy đơn vị? - Yêu cầu học sinh làm bài, nhận xét, chữa bài. - Đọc bảng nhân 4. 2 học sinh lên bảng làm Nhận xét -Học sinh quan sát trả lời. - 4x2 -Học sinh đọc phép nhân. - Học thuộc lòng bảng nhân. -Học sinh thảo luận và trả lời. - 1 học sinh lên bảng. - Học sinh trả lời. Toán Luyện tập I. Mục tiêu. Giúp h/s - Củng cố kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân 3 - áp dụng bảng nhân 4 giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính nhân và các bài tập có liên quan. II. Đồ dùng. - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: (5') 2. Bài mới: (35') Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Luyện tập - Bài 1: Tính nhẩm. a. 4 x 4 4 x 9 4 x 8 4 x 5 4 x 2 4 x 10 b. 2 x3 2 x 4 4 x 3 3 x2 4 x 2 3 x 4 - Bài 2: Tính ( theo mẫu) 4 x3 +8 = 12 + 8 = 20 4 x8 +10 4 x9 +14 - Bài 3: Tóm tắt 1 HS: 4 quyển sách 5 HS: ...... Quyển sách? Bài giải 5 học sinh mượn số quyển sách là. 5 x 4 = 20 ( quyển) Đ/S: 20 quyển. - Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trứơc kết quả đúng. 4 x3 =? A: 7 B: 1 C: 12 D: 43 3. Củng cố dặn dò. (5') - Gọi học sinh lên bảng đọc bảng nhân 4. - Nhận xét – cho điểm. Giới thiệu bài-ghi đầu bài - Yêu cầu nhóm đôi đố nhau. -Nhận xét – chữa bài. - So sánh kếy quả 2 x3 và 3 x2 ? - Tại sao 2 x3 = 3 x2? - Rút ra kết luận gì? - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Yêu cầu học sinh đọc mẫu - Khi tính giá trị của biểu thức có phép nhân và phép cộng ta thực hiện như thế nào? - Yêu cầu học sinh làm bài -Nhận xét – chữa bài. - Gọi học sinh đọc -Y êu cầu tóm tắt. - Đề cho gì? yêu cầu gì? - Muốn biết 5 h.s mượn bao nhiêu quyển sách ta làm như thế nào? -Yêu cầu học sinh làm bài -Nhận xét – chữa bài. - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi -y/c h/s nêu kết quả và lý do vì sao chọn kết quả đó. -Nhận xét – sửa sai. - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn lại bài -học sinh đọc -Nhận xét - Thảo luận – nêu ra kết quả - Nhận xét 2 x3 = 3 x2 - khi đổi chỗ các thừa số không thay đổi - đọc yêu cầu. - Làm phép tính ( x) trước và phép ( +) sau. - 1 học sinh lên bảng làm. 1 học sinh lên bảng giải. -Nhận xét -1 học sinh lên bảng - học sinh thảo luận – nêu kết quả - Nhận xét toán Bảng nhân 5 I. Mục tiêu : Giúp học sinh: - Lập bảng nhân 5 ( 5 nhân 1, 2, 3 ...... 10) và học thuộc lòng bảng nhân này. - Thực hành nhân 5, giải bài toán và đếm thêm 5. II. Đồ dùng: - Các tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn. - Vở bài tập Toán 2. III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: ( 5') Yêu cầu học sinh lên đọc bẩng nhân 4,3 4x6 +15 3x7-13 2. Bài mới: (35') Hoạt động 1: Giới thiệu bài - 1GV hướng dẫn học sinh lập bảng nhân 5. 5x1=5 5x2=10 5x3=15 Bước 1 : Lập bảng nhân 5: Hoạt động 2. Thực hành: Bài 1 : Tính nhẩm: Bài 2 : Bài giải Số ngày em đi học trong 8 tuần là: Đáp số: 40 ngày Bài 3 :. 5; 10; 15; 20; 25; 30 50; 45; 40; 35; 30; 25 3. Củng cố, dặn dò: (5') - Gọi học sinh lên bảng làm bài,mỗi học sinh một phép tính - Kiểm tra HS đọc thuộc lòng bảng nhân 4,3 -Nhận xét - cho điểm - Giới thiệu bài- ghi đầu bài. - GV giới thiệu các tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn. - GV lấy 1 tấm gắn lên bảng và nêu : Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn, ta lấy 1 tấm tức là 5 được lấy 1 lần, ta viết - GV lấy 2 tấm bìa có 5 chấm tròn gắn lên bảng rồi hỏi HS. - 5 chấm tròn được lấy mấy lần? (2 lần) . HS nêu phép tính : - Tương tự, GV cho HS lập tiếp cho đến. - GV hướng dẫn HS học thuộc bảng nhân 5. * Luyện tập. HS làm vở bài tập. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài. - Chữa bài. - Thi đọc thuộc bảng nhân 5. - Gọi1 HS đọc yêu cầu của bài: Một tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 8 tuần lễ em đi học nấy ngày? - 1 HS lên bảng giải bài toán trên bảng phụ, cả lớp làm vở bài tập. - Chữa bài. - Một HS nêu yêu cầu bài 3 Số? - HS tự làm bài. - GV chữa bài. - Nhận xét đặc điểm của dãy số - HS đếm thêm 5 từ 0 -> 50. - HS đếm bớt 5 từ 50 -> 10 - Học thuộc bảng nhân 5 -GV nhận xét tiết học. -học sinh lên bảng làm bài -Nhận xét - Học sinh thao thác nêu kết quả. 5 học sinh trả lời. học sinh đọc phép nhân. -Hai lần -5 x2 -5 x2 = 10 ( h/s đọc) - học sinh lập các phép tính còn lại của bảng nhân 5. - H/s đọc bảng nhân 5 - Cá nhân , tập thể - Thảo luận nhóm - Tìm kết quả - Nêu kết quả - Nhận xét - 1 h/s lên bảng làm - Lớp làm vào vở - Đọc bài làm - Nhận xét chữa bài. -học sinh đọc bài - Học sinh làm bài. - Đọc bài làm chữa bài. - Nhận xét chữa bài. - Đọc yêu cầu -Làm bài- đọc bài
Tài liệu đính kèm: