TOÁN
SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh biết:
- Số 1 nhân với số nào cũng cho kết quả bằng chính số đó.
- Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Số nào chia cho 1 cũng bàng chính số đó.
II. ĐỒ DÙNG.
- Bảng con, bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Họ tên :Nguyễn Thị Lan Phương -Lớp 2A-Năm học 2007-2008 tuần 27 Toán số 1 trong phép nhân và phép chia I. Mục tiêu: Giúp học sinh biết: - Số 1 nhân với số nào cũng cho kết quả bằng chính số đó. - Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. - Số nào chia cho 1 cũng bàng chính số đó. II. Đồ dùng. - Bảng con, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: ( 5') Tính chu vi của hình tam giác: 4 cm, 7cm, 9 cm Tính chu vi của hình tứ giác: 3 cm, 7 cm, 4cm, 5 cm 2. Bài mới: (32') Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động2: Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1: 1 x 2 Hoạt động3: Giới thiệu phép chia cho 1: Hoạt động 4: Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm 1 x 2 = 1 x 5 = 2 x 1 = 5 x 1= 2 : 1 = 5 : 1 = 1 x 3 = 1 x 1 = 3 x 1 = 3 : 1 = Bài 2: Số? x 2 = 2 x 1 = 2 : 1 = 3 x 1 = 4 5 x = 5 5 : = 5 Bài 3: Tính a) 4 x 2 x 1 = b) 4 : 2 x 1 = c) 4 x 6 : 1 = 3. củng cố – dặn dò. ( 5' ) - Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm. Nhận xét – cho điểm. - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài - Yêu cầu học sinh chuyển phép nhân thành tổng tương ứng. 2 x 1 = 1 + 1 = 2. -Tiến hành tương tự với 3x1, 4 x 1, ... - Con có nhận xét gì về các phép nhân có thừa số bằng 1? Kết luận: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. - Giáo viên viết các phép nhân 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 4 = 4 1 x 5 = 5 Yêu cầu học sinh lập các phép chia tương ứng. - Con có nhận xét gì về thương của các phép chia có số chia là 1. ( Có thương bằng chính số đó) Kết luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi. Một số nhóm trình bày kết quả. - Nhận xét – chữa bài. Bài yêu cầu làm gì? ( Điền số vào ô trống) Hướng dẫn làm bài. Yêu cầu học sinh làm bài Nhận xét Yêu cầu học sinh làm bài Nhận xét Nhận xét giờ học Về nhà ôn bài. 2 Học sinh lên bảng làm, cả lớp làm nháp. Nhận xét Học sinh làm bài Đại diện 1 số nhóm đọc kết quả. Nhận xét Học sinh nghe và nhắc lại. Học sinh lập 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 4 : 1 = 4 5 : 1 = 5 - nhận xét. Học sinh nghe và nhắc lại. _ Học sinh thảo luận đaik diện 1 số nhóm đọc kết quả. Trả lời 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Nhận xét 3 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Nhận xét Hướng dẫn học - Yêu cầu học sinh hoàn thành các bài buổi sáng - Giao thêm 1 số bài tập để khắc sâu kiến thức - Quan tâm giúp đỡ học sinh còn chậm, bồi dưỡng học sinh giỏi. - Luyện chữ ( nếu còn thời gian ) tuần 27 Toán số 0 trong phép nhân và phép chia I. Mục tiêu: Giúp học sinh biết: - Số 0 nhân với số nào cũng cho kết quả bằng 0. - Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. - Không có phép chia cho 0. II. Đồ dùng. - Bảng con, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5') Tính: 4 x 4 x 1 5 : 5 x 5 2 x 3 : 1 2. Bài mới: (32') Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động2: Giới thiệu phép nhân có thừa số là 0: 0 x 2 Hoạt động3: Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0. Hoạt động 4: Luyện tập Bài 1+ 2: Bài 3: điền số 0 x 5 = 0 3 x 0 = 0 0 : 5 = 0 0 x 3 = 0 Bài 4: Tính: 2 : 2 x 0 = 5 : 5 x 0 = 0 : 3 x 3 = 0 : 4 x 1 = 3. củng cố – dặn dò. ( 5' ) - Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng làm. Nhận xét – cho điểm. - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài - Yêu cầu học sinh chuyển phép nhân thành tổng tương ứng. 0 x 2 = 0 + 0 = 0 Tiến hành tương tự với 0 x 3 0 x 4, ... - Con có nhận xét gì về các phép nhân có thừa số bằng 0? Kết luận: Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. - Giáo viên nêu phép tính: 0 x 2 = 0 Yêu cầu học sinh lập phép chia tương ứng. 0 : 2 = 0 Vậy từ 0 x 2 = 0 ta có 0 : 2 = 0 ( tiến hành tương tự như trên để rút ra phép tính: 0:5=0) - Con có nhận xét gì về thương của các phép chia có số bị chia là 0. ( Có thương bằng 0) Kết luận: Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0. * Lưu ý: không có phép chia có số chia là 0 Yêu cầu học sinh tự làm Một số nhóm trình bày kết quả. - Nhận xét – chữa bài. Bài yêu cầu làm gì? ( Điền số vào ô trống) Hướng dẫn làm bài. Yêu cầu học sinh làm bài Nhận xét Gọi học sinh đọc yêu cầu - Mỗi biểu thức cần tính mấy phép tính? ( 2) - Vậy muốn tính ta phải làm như thế nào? ( Tính từ trái qua phải) - Yêu cầu học sinh làm bài Nhận xét Nhận xét giờ học Về nhà ôn bài. 3 Học sinh lên bảng làm, cả lớp làm nháp. Nhận xét Học sinh làm bài Đại diện 1 số nhóm đọc kết quả. Nhận xét Học sinh nghe và nhắc lại. Học sinh lập - nhận xét. Học sinh nhận xét Học sinh nghe và nhắc lại. _ Học sinh làm bài, đại diện 1 số nhóm đọc kết quả. Nhận xét Trả lời 3học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Nhận xét Học sinh trả lời 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Nhận xét Tuần 27 Toán luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Tự lập bảng nhân và bảng chia 1. - Củng cố về phép nhân có thừa số là 1 và 0, phép chia có số bị chia là 0. II. Đồ dùng. - Bảng con, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5') 4 x 0 : 1 5 : 5 x 0 2. Bài mới: (32') Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động2: Luyện tập. Bài 1: a) Lập bảng nhân 1 b) Lập bảng chia 1: Bài 2: Tìm nhẩm 3 + 0 = 4 : 1 = 0 + 3 = 0 : 2 = 0 x 3 = 0 : 1 = 0 : 3 = 1 : 1 = Bài 3: Kết quả phép tính nào là 0, là 1? 2 - 2 3 : 3 5 - 5 0 1 3-2-1 1 x 1 2:2:1 3. củng cố – dặn dò. ( 5' ) - Giáo viên gọi 2 học sinh làm bài. Nhận xét – cho điểm. - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài. - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu 1 số nhóm trình bày. Nhận xét đánh giá. Tương tự như lập bảng nhân 1 - Hướng dẫn học sinh làm bài. -Yêu cầu học sinh làm bài. -Gọi học sinh lên bảng làm. Nhận xét- chữa bài. Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi. 1 số nhóm trình bày kết quả. Nhận xét ( Có thể tổ chức cho học sinh chơi trò chơi) Nhận xét giờ học Về nhà ôn bài. 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm nháp. Nhận xét Học sinh thảo luận Đại diện 1 số nhóm lên trình bày. Nhận xét Gọi 1 học sinh đọc phép tính, 1 học sinh khác đọc kết quả. - 3 Học sinh lên bảng cả lớp làm vào vở. Nhận xét Học sinh thảo luận. Đại diện 1 số nhóm đọc kết quả. Nhận xét Tuần 27 Toán luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Rèn kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân, bảng chia đã học. - Rèn kỹ năng tìm thừa số, số bị chia. - Dựa vào các bảng nhân chia đã học để nhẩm kết quả của các phép tính co dạng số tròn chục nhân, chia với số nhỏ hơn 5 và khác 0. - Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính chia. II. Đồ dùng: - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: (5') 4 x 7 : 1 0 : 5 x 5 2 x 5 : 1 2.Bài mới: (35') -Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: Tính Bài 2: Tính nhẩm 30 x 3 = 60 : 2 = 20 x 4 = 80 : 2 = 40 x 2 = 90 : 3 = Hoạt động 3: Tìm thành phần chưa biết Bài 3: a)Tìm x: x x 3 = 21 4 x x = 36 b) Tìm y y : 2 = 2 y : 5 = 3 Bài 4: Tóm tắt: 4 tổ: 24 tờ báo 1 tổ: ... tờ báo? Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình chữ nhật: 3. Củng cố dặn dò. (5') - Gọi 3 học sinh lên bảng làm. - Nhận xét cho điểm. - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài Yêu cầu học sinh tính và cho biết kết quả. - khi đã biết 2 x 3 = 6 có thể ghi ngay kết quả của 6 : 2 và 6 : 3 hay không? vì sao? Nhận xét, chữa bài. Hướng dẫn mẫu: 20 x2 =? 2 chục x 2 = 4 chục Vậy 20 x 2 = 40 Yêu cầu học sinh làm theo mẫu. Nhận xét - Đọc yêu cầu. x (y) là gì trong mỗi phép tính? - Nêu cách tính thừa số chưa biết( tìm số bị chia) -Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi 2 học sinh lên bảng làm. Nhận xét Gọi 1 học sinh nêu tóm tắt. nhìn vào TT cho biết đầu bài cho gì? hỏi gì? - Yêu cầu học sinh làm vào vở. Nhận xét Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi và nêu cách xếp. ( 4 đỉnh ghép vào giữa hoặc xếp đỉnh và đáy tam giác ngược nhau như hình vẽ). Thi xem ai xếp nhanh, đúng và đẹp nhất. Nhận xét Nhận xét giờ học Về nhà ôn bài và làm bài tập. 3 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào nháp. Nhận xét - Học sinh tính - Đọc kết quả. học sinh trả lời Nhận xét Học sinh làm theo mẫu - 1 số học sinh nêu kết quả Nhận xét - Học sinh đọc Trả lời Nêu cách tính 2 học sinh lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở. Nhận xét Học sinh đọc Học sinh nêu. Học sinh làm bài 2 học sinh lên bảng làm Nhận xét - Học sinh thảo luận - Nêu cách xếp. Nhận xét Tuần 27 Toán luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Rèn kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân, bảng chia đã học. - Tính giá trị biểu thức có đến hai dấu tính. - Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính chia. II. Đồ dùng: - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: (5') 4 x 7 : 1 5 x 1 : 5 2 x 5 : 1 2.Bài mới: (35') -Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: Tính nhẩm a) 2 x 4 = 5 x 3 = 8 : 2 = 15 : 5 = 8 : 4 = 15 : 3 = b) 2 cm x 4 = 10 dm : 5 = 5 dm x 3 = 12 cm : 4 = 4 l x 5 = 18 l : 3 = Bài 2: Tính a) 3 x 4 + 8 = 3 x 10 - 14 = b) 2 : 2 x 0 = 0 : 4 + 6 = Hoạt động 3: Tìm thành phần chưa biết Bài 3: a) 4 nhóm: 12 học sinh 1 nhóm: ... học sinh ? b) 1 nhóm : 3 học sinh 12 học sinh : ... nhóm? 3. Củng cố dặn dò. (5') - Gọi 3 học sinh lên bảng làm. - Nhận xét cho điểm. - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài Yêu cầu học sinh tính và cho biết kết quả. - khi đã biết 2 x 4 = 8 có thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 và 8 : 4 hay không? vì sao? Nhận xét, chữa bài. Yêu cầu học sinh làm vào vở. Nêu thứ tự thực hiện phép tính ( nhân/ chia trước, cộng / trừ sau) Nhận xét - Đọc yêu cầu. Gọi 1 học sinh nêu tóm tắt. nhìn vào TT cho biết đầu bài cho gì? hỏi gì? - Yêu cầu học sinh làm vào vở. Nhận xét - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài và làm bài tập. 3 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào nháp. Nhận xét - Học sinh tính - Đọc kết quả. học sinh trả lời Nhận xét Học sinh làm vào vở. - 1 số học sinh nêu kết quả Nhận xét - Học sinh đọc và nêu tóm tắt. Trả lời Học sinh làm bài 2 học sinh lên bảng làm Nhận xét
Tài liệu đính kèm: