Giáo án Toán lớp 2 - Tuần 28

Giáo án Toán lớp 2 - Tuần 28

TOÁN

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ

I. ĐỀ BÀI:

Bài 1: Tính nhẩm:

 2 x 3 = 4 x 8 = 3 x 1 = 4 x 3 =

 12 : 2 = 27 : 3 = 0 : 5 = 3 x 4 =

 4 x 6 = 5 x 6 = 1 x 8 = 12 : 4 =

 18 : 2 = 36 : 4 = 0 : 3 = 12 : 3 =

Bài 2: Tính:

 4 x 4 + 4 5 x 10 - 25

 15 : 5 x 6 0 : 4 + 16

Bài 3: Tìm x:

 x x 4 = 20 x : 5 = 4

 5 x x = 30 x : 4 = 7

Bài 4:

 Có 15 lít dầu rót đều vào 5 cái can. Hỏi mỗi can có mấy lít dầu

doc 13 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 854Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 2 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên :Nguyễn Thị Lan Phương -Lớp 2A-Năm học 2007-2008
tuần 28 Toán
kiểm tra định kỳ
I. đề bài:
Bài 1: Tính nhẩm:
 2 x 3 = 4 x 8 = 3 x 1 = 4 x 3 =
 12 : 2 = 27 : 3 = 0 : 5 = 3 x 4 =
 4 x 6 = 5 x 6 = 1 x 8 = 12 : 4 =
 18 : 2 = 36 : 4 = 0 : 3 = 12 : 3 =
Bài 2: Tính:
 4 x 4 + 4 5 x 10 - 25
 15 : 5 x 6 0 : 4 + 16
Bài 3: Tìm x:
 x x 4 = 20 x : 5 = 4
 5 x x = 30 x : 4 = 7 
Bài 4:
 Có 15 lít dầu rót đều vào 5 cái can. Hỏi mỗi can có mấy lít dầu?
Bài 5: Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
 A 3 cm B
 3 cm 3 cm
 D 3 cm C
II. thang điểm:
Bài 1: 4 điểm ( Mỗi phép tính 0,25 điểm )
Bài 2: 2 điểm ( Mỗi phép tính 0,5 điểm )
Bài 3: 2 điểm ( Mỗi phép tính 0,5 điểm )
Bài 4: 1 điểm ( Thiếu đáp số trừ 0,5 điểm )
Bài 5: 1 điểm
Toán
kiểm tra giữa kỳ II (đề tham khảo )
I. đề bài:
Bài 1: Tính nhẩm:
 2 x 3 = 4 x 8 = 3 x 1 = 4 x 3 =
 12 : 2 = 27 : 3 = 0 : 5 = 3 x 4 =
 4 x 6 = 5 x 6 = 1 x 8 = 12 : 4 =
 18 : 2 = 36 : 4 = 0 : 3 = 12 : 3 =
Bài 2: Tính:
 a, 4 x 4 + 4 c, 5 x 10 - 25
 b,15 : 5 x 6 d. 0 : 4 + 16
Bài 3: Tìm x:
 a, x x 4 = 20 c, x : 5 = 4
 b, 5 x x = 30 d, x : 4 = 7 
Bài 4:
 Có 15 lít dầu rót đều vào 5 cái can. Hỏi mỗi can có mấy lít dầu?
Bài 5: Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
 A 3 cm B
 3 cm 3 cm
 D 3 cm C
II. thang điểm:
Bài 1: 4 điểm ( Mỗi phép tính 0,25 điểm )
Bài 2: 2 điểm ( Mỗi phép tính 0,5 điểm )
Bài 3: 2 điểm ( Mỗi phép tính 0,5 điểm )
Bài 4: 1 điểm ( Thiếu đáp số trừ 0,5 điểm )
Bài 5: 1 điểm
Tập làm văm
Đề 1:Ôn tả con vật mà em yêu thích 
(HS có thể tả con gì cũng đuợc )
Đề 2:Tả một con gia cầm ( HS tả gà ,hay vịt hay ngan...)
Đề 3:Tả về biển 
Lưu ý tiếng việt đọc :Ôn ở SGK (Ôn tập giữa kỳ II)
 Hướng dẫn học
 - Yêu cầu học sinh hoàn thành các bài buổi sáng
 - Giao thêm 1 số bài tập để khắc sâu kiến thức
 - Quan tâm giúp đỡ học sinh còn chậm, bồi dưỡng học sinh giỏi.
 - Luyện chữ ( nếu còn thời gian )
 - Yêu cầu học sinh chuẩn bị cho tiết sau: 
 + 10 hình vuông biểu diễn đơn vị.
 + 20 hình chữ nhật biểu diễn 1 chục (Mỗi hình CN kẻ chia thành 10 ô)
 + 10 hình vuông biểu diễn 100 ( kẻ chia thành 100 ô).
tuần 28 Toán
đơn vị - chục - trăm - nghìn
I. Mục tiêu:
 Giúp học sinh:
- ôn lại về quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm.
- Nắm được đơn vị nghìn, hiểu được quan hệ giữa trăm và nghìn.
- Biết cách đọc và viết số tròn trăm.
II. Đồ dùng.
- 10 hình vuông biểu diễn đơn vị.
- 20 hình chữ nhật biểu diễn 1 chục (Mỗi hình chữ nhật kẻ chia thành 10 ô)
- 10 hình vuông biểu diễn 100 ( kẻ chia thành 100 ô).
( Mỗi học sinh chuẩn bị 1 số ô vuông biểu diễn số như trên)
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: 
 30 : 3 40: 2
 50 x 1
2. Bài mới: (32')
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động2:
ôn tập về đơn vị, chục và trăm
Hoạt động3:
Giới thiệu 1 nghìn:
a) Giới thiệu số tròn trăm:
b) Giới thiệu 1000.
Hoạt động 4: Luyện tập
a) Đọc và viết số:
b) Chọn hình phù hợp với số:
3. củng cố – dặn dò.
 ( 5' )
- Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng làm.
Nhận xét – cho điểm.
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
- Giáo viên gắn 1 ô vuông lên bảng và hỏi: Cõ mấy đơn vị?
 - Tiếp tục gắn 2, 3, ... 10 ô
10 đơn vị gọi là gì?
( 10 đơn vị = 1 chục )
Hay 1 chục = 10 đơn vị
Tương tự giáo viên hỏi 2 chục =?
Giáo viên gắn các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục lên bảng yêu cầu học sinh đếm từ 1 chục ... 10 chục
10 chục bằng mấy trăm?
10 chục = 100
- giáo viên gắn lên bảng các hình vuông biểu diễn 100 và hỏi: Có mấy trăm?
Gọi 1 học sinh lên bảng viết số 100 dưới hình vuông
- Gắn 2 hình vuông hỏi có mấy trăm?
- yêu cầu học sinh suy nghĩ viết số 200.
- Để chỉ số lượng là 2 trăm, dùng số 2 trăm, viết là 200.
( Tiếp tục đưa ra các số 300, 400, ....900.
- các số từ 100 đến 900 có đặc điểm gì chung?
( số tròn trăm)
- Gắn lên bảng 10 hình vuông và hỏi có mấy trăm?
( 10 trăm)
- 10 trăm được gọi là 1nghìn, viết là 1000.
- Giáo viên kết luận:
- Để chỉ số lượng là 1 nghìn, dùng số 1 nghìn, viết là 1000.
+ Yêu cầu học sinh nêu lại mối quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chịc và trăm, giữa trăm và nghìn.
Nhận xét 
- Giáo viên gắn các hình vuông biểu diễn một số đơn vị, một số chục, các số tròn trăm bất kỳ lên bảng, yêu cầu học sinh lên bảng đọc và viết số tương ứng.
- Giáo viên đọc một số chục hoặc số tròn trăm bất kỳ, yêu cầu học sinh sử dụng bộ hình các nhân của mình để lấy số ô vuông tương ứng.
Nhận xét giờ học
Về nhà ôn bài.
3 Học sinh lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
Nhận xét 
Học sinh quan sát trả lời
Học sinh quan sát trả lời
( 1 chục)
Học sinh trả lời
Học sinh đếm
Học sinh trả lời
Học sinh trả lời: 1 trăm
- Học sinh viết
2 trăm
- Học sinh viết.
Học sinh viết vào vở và sô sánh với cách viết của mình.
- nhận xét.
Học sinh suy nghĩ trả lời.
(có 2 chữ số 0 đứng cuối)
Học sinh trả lời
Học sinh nghe và viết số 1000.
Học sinh nghe và nhắc lại.
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
Nhận xét 
3học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Nhận xét 
Học sinh thực hành làm việc cá nhân theo hiệu lệnh của giáo viên 
2 học sinh lên bảng làm, cả lớp nhận xét.
- Học sinh kiểm tra chéo các bạn ngồi cạnh.
Nhận xét 
Tuần 28 Toán
so sánh các số tròn trăm
I. Mục tiêu:
 Giúp học sinh:
- Biết so sánh các số tròn trăm.
- Nắm được thứ tự các số tròn trăm. Biết đếm các số tròn trăm và các vạch trên tia số.
II. Đồ dùng.
- - 10 hình vuông biểu diễn 100 ( kẻ chia thành 100 ô).
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
 ( 5')
100 200 300 400 ..
2. Bài mới: (32')
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động2: 
Hướng dẫn so sánh các số tròn trăm.
 200 300
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: Điền dấu >, <
100 200
200 100
300 500
500 300
Bài 2: điền >, <, =
100 200
200 300
500 400
700 900
500 500
Bài 3: Số?
100 -> 200 -> ? -> 
? -> ? -> 600 -> ?
800 -> ? -> 1000.
3. củng cố – dặn dò.
 ( 5' )
- Giáo viên gọi 2 học sinh đọc các số.
 Nhận xét – cho điểm.
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
Gắn 2 hình vuông lên bảng hỏi: có mấy trăm?
( 2 trăm)
- Yêu cầu học sinh lên bảng viết số 200 dưới hình vuông biểu diễn.
- Giáo viên gắn tiếp 3 hình vuông
+ Có mấy trăm?
( có 3 trăm)
- Yêu cầu học sinh lên bảng viết số 300 dưới hình vuông biểu diễn.
+ 2 hình vuông (200) và 3 hình vuông (300) bên nào có nhiều hình vuông hơn?
( 3 HV njiều hơn 2 HV)
+ Vậy 200 và 300 số nào lớn hơn?
( 300 > 200 )
+ Số nào bé hơn?
( 200 < 300 )
- Gọi học sinh lên bảng biểu diễn bằng dấu >, <
Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
Nhận xét 
Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
Nhận xét 
Hướng dẫn cách làm
Nhận xét về dãy số
Yêu cầu học sinh điền số còn thiếu phù hợp với quy luật của dãy số
Gọi 1 số học sinh đọc kết quả
Nhận xét đánh giá.
Nhận xét giờ học
Về nhà ôn bài.
2 học sinh đọc
Nhận xét 
Học sinh trả lời.
- Học sinh viết.
Học sinh trả lời.
- Học sinh viết.
Học sinh trả lời.
Học sinh trả lời.
Học sinh lên điền
Học sinh làm bài, kiểm tra chéo
Nhận xét 
1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Nhận xét 
1 học sinh lên bảng điền, cả lớp làm vào vở
- Kiểm tra chéo
1 số học sinh đọc.
Nhận xét 
Tuần 28 Toán
các số tròn chục từ 110 đến 200
I. Mục tiêu:
 Giúp học sinh biết:
- Cấu tạo thập phân của các số tròn chục từ 110 đến 200 là gồm các trăm, các chục, các đơn vị
- Đọc viết các số tròn chục từ 110 đến 200.
- So sánh được các số tròn chục từ 110 đến 200 và nắm được thứ tự của các số này.
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
 (5')
10, 20, 30, 40, ...., 80, 90
2.Bài mới: (35')
Hoạt động1: Giới thiệu bài
 Hoạt động 2: Giới thiệu số tròn chục từ 110 đến 200.
 Hoạt động 3: So sánh các số tròn chục:
110 120
120 110
Hoạt động 4: Luyện tập
Bài 1:
Viết số Đọc số
110 Một trăm...
130 ...................
Bài 2: Điền dấu:
110 120 
130 150
120 110
150 130
Bài 3: Điền dấu:
100 110
140 140
150 170
.....
Bài 4: Số?
110, .... , 130, 140, .... , 160, 170, ... , .... , 200.
Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác.
3. Củng cố dặn dò.
 (5')
- Yêu cầu học sinh viết bảng con
 - Nhận xét cho điểm.
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
- Giáo viên gắn lên bảng hình vuông biểu diễn 110.
+ Có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
( 1trăm, 1 chục, 0 đơn vị )
Giáo viên giới thiệu cách đọc
( Một trăm mười)
+ Số 110 có mấy chữ số? đó là những chữ số nào?
( có 3 chữ số...)
+ 100 là mấy chục
Vậy 110 gồm mấy chục?
Có lẻ đơn vị nào không?
Giáo viên kết luận:
Vậy số 110 là số tròn chục
- Tương tự như vậy giáo viên giới thiệu các số 120, 130, 140, 150, 160, 170, 180, 190.
Giáo viên để nguyên các HV biểu diễn 110
hỏi: Có bao nhiêu HV?
Gắn thêm HV biểu diễn 120
- Có Bao nhiêu HV?
+ Bên nào có nhiều HV hơn?
+ Vậy số 110 và 120 số nào lớn hơn, số nào bé hơn?
Yêu cầu học sinh lên điền dấu
Nhận xét 
( Hướng dẫn học sinh còn có thể so sánh giữa các hàng: Hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị)
Hướng dẫn học sinh làm mẫu
-Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
Nhận xét 
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
Nhận xét 
- Yêu cầu học sinh thi điền xem ai điền nhanh, chính xác
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi và nêu cách xếp.
( 4 đỉnh ghép vào giữa hoặc xếp đỉnh và đáy tam giác ngược nhau như hình vẽ).
Thi xem ai xếp nhanh, đúng và đẹp nhất.
Nhận xét 
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài và làm bài tập.
3 học sinh lên bảng viết
Nhận xét 
- Học sinh trả lời
- Học sinh nghe và nhắc lại.
học sinh trả lời
( 10 chục)
( 11 chục)
( không)
Học sinh nghe và nhắc lại.
Nhận xét 
Học sinh trả lời
Học sinh suy nghĩ trả lời
1 Học sinh lên bảng điền
Nhận xét 
Học sinh tập so sánh theo hàng.
Học sinh làm theo mẫu
- 1 số học sinh viết và đọc số.
Nhận xét 
2 học sinh lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở.
Nhận xét 
Học sinh làm bài
2 học sinh lên bảng làm
Nhận xét 
- Học sinh chơi
- Học sinh thảo luận
- Nêu cách xếp.
Nhận xét 
Tuần 28 Toán
các số từ 101 đến 110
I. Mục tiêu:
 Giúp học sinh biết:
- Cấu tạo thập phân của các số từ 101 đến 110 là gồm 1 trăm, 0 chục và các đơn vị
- Đọc viết các số từ 101 đến 110.
- So sánh được các số từ 101 đến 110 và nắm được thứ tự của các số này.
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng học toán.
- Các hình vuông biểu diễn 100, 1 chục, 1 đơn vị
- Bảng kẻ sẵn cột: trăm, chục, đơn vị, viết, đọc số.
III.Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
 (5')
10 20 150 150
30 40 160 180
2.Bài mới: (35')
Hoạt động1: Giới thiệu bài
 Hoạt động 2: Giới thiệu số tròn chục từ 101 đến 110.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1:
Mỗi số dưới đây ứng với cách đọc nào?
102 Một trăm linh...
104 ..........................
105 ...........................
Bài 2: Điền số:
101 102
Bài 3: Điền dấu:
101 102
102 101
105 104
109 108
.....
Bài 4: 
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn ( từ 101 đến 110)
b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé ( từ 109 đến 101)
3. Củng cố dặn dò.
 (5')
- Yêu cầu học sinh điền dấu >,<, =
 - Nhận xét cho điểm.
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
- Giáo viên gắn lên bảng hình vuông biểu diễn 100.
+ Có mấy trăm?
( 1trăm )
Giáo viên viết vào bảng cột trăm ( 1)
- Gắn thêm Hv biểu diễn 1 đơn vị hỏi có mấy chục, mấy đơn vị?
( 0 chục, 1 đơn vị)
Giáo viên viết vào bảng cột chục ( 0), cột đơn vị (1)
- Để có tất cả 1 trăm, 0 chục, 1 đơn vị, trong toán học người ta dùng số: "Một trăm linh một" và viết là 101.
- Tương tự như vậy giáo viên giới thiệu các số 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109.
- Yêu cầu học sinh đọc lại các số từ 101 đến 110
Yêu cầu học sinh đọc số và chỉ vào chữ viết số tương ứng.
Nhận xét 
- Giáo viên chuẩn bị 2 bộ tia số giống nhau và tổ chức cho học sinh chơi trò chơi
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
Nhận xét 
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi.
Yêu cầu học sinh viết vào vở
Nhận xét 
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài và làm bài tập.
2 học sinh lên bảng viết
Nhận xét 
- Học sinh trả lời
- Học sinh nghe và nhắc lại.
học sinh trả lời
Học sinh nghe và nhắc lại.
- Học sinh tập viết vào bảng con
Nhận xét 
- Học sinh đọc.
Học sinh suy nghĩ trả lời
1 Học sinh lên bảng nối.
Nhận xét 
- Học sinh chơi
Học sinh làm vào vở
- 1 số học sinh đọc
Nhận xét 
- học sinh thảo luận
2 học sinh lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở.
Nhận xét 

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 28.doc