Giáo án Toán Lớp 3 - Tiết 97: Luyện tập

Giáo án Toán Lớp 3 - Tiết 97: Luyện tập

I. MỤC TIÊU

 Giúp học sinh:

 - Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10 000, viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.

 - Củng cố về thứ tự các số tròn trăm, tròn nghìn (sắp xếp trên tia số) và về cách xác định trung điểm của đoạn thẳng.

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 4.

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

A.KIỂM TRA BÀI CŨ

- Nêu cách so sánh hai số có số chữ số khác nhau? Cho ví dụ.

 - Hai số có cùng chữ số thì em so sánh như thế nào? Cho ví dụ.

 Nhận xét bài cũ.

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1400Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tiết 97: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Tiết 97 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU 
	Giúp học sinh:
	- Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10 000, viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
	- Củng cố về thứ tự các số tròn trăm, tròn nghìn (sắp xếp trên tia số) và về cách xác định trung điểm của đoạn thẳng.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 4.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
A.KIỂM TRA BÀI CŨ
- Nêu cách so sánh hai số có số chữ số khác nhau? Cho ví dụ.
	- Hai số có cùng chữ số thì em so sánh như thế nào? Cho ví dụ.
	Nhận xét bài cũ.
B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI Luyện tập
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1
Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS giải thích cách làm.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS giải thích cách làm.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS xác định trung điểm của mỗi đoạn thẳng rối nêu số thích hợp ứng với trung điểm đó.
- Chữa bài và cho điểm HS.
* Bài dành cho học sinh giỏi:
- Có tất cả . . . số có ba chữ số.
- Có tất cả . . . số có hai chữ số.
- Có tất cả . . . số có bốn chữ số.
- Bài tập yêu cầu chúng ta điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- làm bài. 
- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
7766 > 7676 1000g = 1kg
8453 > 8435 950g < 1kg
9102 < 9120 1km < 1200m
5005 > 4905 100phút > 1giờ 30 phút
- Giải thích theo yêu cầu của GV.
- Nhận xét bài bạn làm đúng / sai.
- 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
Viết các số 4208; 4802; 4280; 4082.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
- làm bài. 
- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
a) 4082; 4208; 4580; 4802.
b) 4802; 4280; 4208; 4082.
- Giải thích theo yêu cầu của GV.
- Nhận xét bài bạn làm đúng / sai.
- 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
a) Số bé nhất có ba chữ số: 100
b) Số bé nhất có bốn chữ số: 1000
c) Số lớn nhất có ba chữ số: 999
d) Số lớn nhất có bốn chữ số: 9999
- 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
a) Trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A M B 
 1 1 1 1 1 1 1
0 100 200 300 400 500 600
a) Trung điểm của đoạn thẳng CD là:
 C D
 1 1 1 1 1 1 1
 0 1000 5000 
 3000 4000 6000
 2000
- Có tất cả 900 số có ba chữ số vì 999 – 99 = 900.
- Có tất cả 90 số có hai chữ số vì 99 - 9 = 90.
- Có tất cả 9000 số có bốn chữ số vì 9999 -999 = 9000.
IV
CỦNG CỐ-DẶN DÒ
- Nêu cách so sánh hai số có số chữ số khác nhau? Cho ví dụ.
- Về nhà luyện tập thêm về so sánh các số, tìm trung điểm của đoạn thẳng.
- chuẩn bị bài : Phép cộng các số trong phạm vi 10000.
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • doc099.doc