Giáo án Toán Lớp 4 (Chuẩn kiến thức)

Giáo án Toán Lớp 4 (Chuẩn kiến thức)

I - MỤC TIÊU:

- Nhận biết được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề-ca-gam, héc-tô-gam; quan hệ của đề- ca -gam, héc- tô- gam và gam .

- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng.

- Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng.

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV : một bảng có kẻ sẵn các dòng, các cột như trong SGK nhưng chưa viết chữ & số.

 SGK, bảng nhóm.

 - HS: vở, bản con

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Khởi động:

Bài cũ: Yến, tạ, tấn

GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà

GV nhận xét

Bài mới:

 

doc 279 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 20/01/2022 Lượt xem 388Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 1
TOÁN (Tiết 1)
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 
I - MỤC TIÊU:
- Đọc, viết các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số . 
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
	- GV: SGK, bảng nhóm.
	- HS: vở, bản con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Khởi động: 
Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Ôn lại cách đọc số, viết số & các hàng
GV viết số: 83 251
Yêu cầu HS đọc số này
Nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm)
Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu?
Tương tự như trên với số: 83001, 80201, 80001
Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau?
Yêu cầu HS nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn (GV viết bảng các số mà HS nêu)
Tròn chục có mấy chữ số 0 tận cùng?
 Tròn trăm có mấy chữ số 0 tận cùng?
Tròn nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
GV cho HS nhận xét, tìm ra quy luật viết các số trong dãy số này; cho biết số cần viết tiếp theo 8000 là số nào, sau đó nữa là số nào
Bài tập 2:
GV cho HS tự phân tích mẫu
Bài tập 3:
a/ Viết được hai số; b/ dòng 1
Yêu cầu HS phân tích cách làm & nêu cách làm.
HS đọc
HS nêu
Đọc từ trái sang phải
Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau là:
+ 10 đơn vị = 1 chục
+ 10 chục = 1 trăm
.
HS nêu ví dụ
Có 1 chữ số 0 ở tận cùng
Có 2 chữ số 0 ở tận cùng
Có 3 chữ số 0 ở tận cùng
HS nhận xét:
+ số 7000, 8000 là số tròn nghìn
+ hai số này hơn kém nhau 1000 đơn vị theo thứ tự tăng dần
HS làm bài
HS sửa bài
HS phân tích mẫu
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
Cách làm: Phân tích số thành tổng
HS làm bài
HS sửa
Củng cố 
Viết 1 số lên bảng cho HS phân tích
Nêu ví dụ số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn
Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
TOÁN (tiết 2)
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TIẾP THEO)
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiên được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. 
- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số)các số đến 100 000.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
	- GV: SGK, bảng nhóm.
	- HS: vở, bản con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000
Yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Luyện tính nhẩm (trò chơi: “tính nhẩm truyền”)
GV đọc: 7000 – 3000
GV đọc: nhân 2
GV đọc: cộng 700
.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1: (Cột 1)
Bài tập 2: (a)
GV hỏi lại cách đặt tính dọc
Bài tập 3: (Dòng 1,2)
Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số tự nhiên?
Bài tập 4: (b)
Yêu cầu HS so sánh & khoanh tròn vào kết quả là số lớn nhất
HS đọc kết quả
HS kế bên đứng lên đọc kết quả
HS kế bên đứng lên đọc kết quả
HS làm bài
Kết quả a) 12882 ;4719 ;975 ;8656
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
b) thứ tự từ bé đến lớn : 92678 ;82697; 79862 ;62978
HS sửa
Củng cố 
Tính nhẩm
So sánh các số
Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
TOÁN
TIẾT 3: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1OO OOO (TIẾP THEO)
I. MỤC TIÊU:
	- Tính nhẩm thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
	- Tính được giá trị của biểu thức. 
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
	- GV: SGK, bảng nhóm.
	- HS: vở, bản con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 (tt)
Yêu cầu HS sửa bài về nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu: 
Thực hành
Bài tập 1:
GV cho học sinh tính nhẩm
Bài tập 2: (b)
Yêu cầu HS nêu các trường hợp tính giá trị của biểu thức:
+ Trong biểu thức có 2 phép tính cộng & trừ (hoặc nhân & chia)
+ Trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
+ Trong biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn
Bài tập 3: (a,b)
HS tự tính giá trị của biểu thức
HS làm bài
HS sửa bài
HS nêu
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
3257+4659-1300=7916-1300=6616
6000-1300x2=6000-2600=3400
HS sửa
Củng cố 
Yêu cầu HS nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính, cách tính giá trị biểu thức trong từng trường hợp
Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa 1 chữ
TOÁN
TIẾT 4: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
I - MỤC TIÊU:
	- Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ .
- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
	- GV: SGK, bảng nhóm.
	- HS: vở, bản con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
Khởi động: 
Bài cũ: 
Yêu cầu HS sửa bài về nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
a. Biểu thức chứa một chữ
GV nêu bài toán 
Hướng dẫn HS xác định: muốn biết Lan có bao nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 + với số vở cho thêm: 3 + o
GV nêu vấn đề: nếu thêm a vở, Lan có tất cả bao nhiêu vở?
GV giới thiệu: 3 + a là biểu thứa có chứa một chữ a
b.Giá trị của biểu thứa có chứa một chữ
a là giá trị cụ thể bất kì vì vậy để tính được giá trị của biểu thức ta phải làm sao? (chuyển ý)
GV nêu từng giá trị của a cho HS tính: 1, 2, 3.
GV hướng dẫn HS tính:
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
GV nhận định: 4 là giá trị của biểu thức 3 + a
Tương tự, cho HS làm việc với các trường hợp a = 2, a = 3.
Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1: HS thống nhất cách làm . Sau đó HS làm các phần còn lại
Bài tập 2: (a)
GV cho học sinh thống nhất cách làm.
Bài tập 3: (b)
GV lưu ý cách đọc kết quả theo bảng như sau: giá trị của biểu thức 250+ mvới m= 10 là 250 + 10 = 260
HS đọc bài toán, xác định cách giải
HS nêu: nếu thêm 1, có tất cả 3 + 1 vở
Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở
..
Lan có 3 + a vở
HS tự cho thêm các số khác nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “tất cả”
HS tính
Giá trị của biểu thức 3 + a
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
Củng cố 
Yêu cầu HS nêu vài ví dụ về biểu thức có chứa một chữ
Khi thay chữ bằng số ta tính được gì?
Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa một chữ (tt)
TOÁN
TIẾT 5: LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU 
- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
	- GV: SGK, bảng nhóm.
	- HS: vở, bản con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
Khởi động: 
Bài cũ: Biểu thức có chứa một chữ
Yêu cầu HS sửa bài về nhà.
GV nhận xét
Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu: 
Hoạt động : Thực hành
Bài tập 1:HS đọc và nêu cách làm , thống nhất cách làm. 
Bài tập 2: (2 câu) HS tự làm, sau đó cả lớp thống nhất kết quả. 
Bài tập 4: ( Chon một trong ba trường hợp) Xây dựng công thức tính: Trước tiên GV vẽ hình vuông (độ dài cạnh là a) lên bảng,sau đó nêu cách tính chu vi của hình vuông. 
GV nhấn mạnh cách tính chu vi. Sau đó cho HS làm các bài tập còn lại. 
HS tính
a ax6
5 6x5 =30
7 6x7=42
10 10x6=60
HS tính
a)Với n=7 thì 35+3x n=35+3x7=56
b)Với x=34 thì 237-(66-34)=137
HS sửa
HS nêu : Chu vi của hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với 4. 
HS làm bài
Với a=3cm thì P=ax4=3x4=12cm
HS sửa & thống nhất kết quả
HS sửa bài
Củng cố 
Đọc công thức tính chu vi hình vuông?
Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Các số có 6 chữ số
Làm bài.
Tuần 2
TOÁN
TIẾT 6: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I - MỤC TIÊU:
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có sáu chữ số .
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phóng to tranh vẽ (trang 8)
Bảng từ hoặc bảng cài, các tấm cài có ghi 100 000, 10 000, 1 000, 100, 10, 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
Khởi động: 
Bài cũ: Biểu thức có chứa một chữ (tt)
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Giới thiệu: 
Hoạt động1: Số có sáu chữ số
a. Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.
GV treo tranh phóng to trang 8
Yêu cầu HS nêu quan hệ liền kề giữa đơn vị các hàng liền kề
b. Giới thiệu hàng trăm nghìn
GV giới thiệu:
 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
 1 trăm nghìn viết là 100 000 (có 1 số 1 & sau đó là 5 số 0)
c. Viết & đọc các số có 6 chữ số
GV treo bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn
Sau đó gắn các tấm 100 000, 1000, . 1 lên các cột tương ứng trên bảng, yêu cầu HS đếm: có bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn,. Bao nhiêu đơn vị? 
GV gắn kết quả đếm xuống các cột ở cuối bảng, hình thành số 432516
Số này gồm có mấy chữ số?
GV yêu cầu HS xác định lại số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn, bao nhiêu đơn vị
GV hướng dẫn HS viết số & đọc số.
Lưu ý: Trong bài này chưa đề cập đến các số có chữ số 0. 
GV viết số, yêu cầu HS lấy các tấm 100 000, 10 000, ., 1 gắn vào các cột tương ứng trên bảng
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1: GV cho HS phân tích mẫu, HS nêu kết quả cần thiết vào ô trống 523453, cả lớp đọc số 523453
Bài tập 2:HS tự làm sau đó thống nhất kết quả. 
Bài tập 3: GV cho HS đọc các số. 
Bài tập 4: (a,b)
HS nêu
HS nhận xét:
HS nhắc lại
HS xác định
Sáu chữ số
HS xác định
 HS thực hiện, HS ... oảng thời gian của các hoạt động được hỏi đến trong bài. 
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập về đại lượng (tt)
Làm bài trong SGK
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
TUẦN 34
TOÁN
TIẾT 166 : ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TIẾP THEO)
I - MỤC TIÊU :
- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích .
- Thực hiện được phép tính với số đo diện tích .
II CHUẨN BỊ:
SGK ,bảng nhóm
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về đại lượng (tt)
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Hướng dẫn HS đổi các đơn vị đo diện tích đã học
Bài tập 2:
Hướng dẫn HS chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn vị nhỏ & ngược lại; từ “danh số phức hợp” sang “danh số đơn” & ngược lại
Bài tập 4:
Hướng dẫn HS tính diện tích khu đất hình chữ nhật. 
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học
Làm bài trong SGK
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
TOÁN
TIẾT 167 : ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I - MỤC TIÊU :
- Nhận biết được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuơng gĩc . 
- Tính được diện tích hình vuơng , hình chữ nhật .
II CHUẨN BỊ:
SGK, bảng nhóm
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về đại lượng (tt)
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
GV yêu cầu tất cả HS quan sát & nhận dạng các cạnh song song và các cạnh vuông góc với nhau. 
Bài tập 3:
HS tính chu vi và diện tích các hình đã cho. So sánh các kết quả tương ứng rồi viết Đ, S 
Bài tập 4:
Trước hết tính diện tích phòng học
Tính diện tích viên gạch.
Suy ra số viên gạch cần dùng để lát toàn bộ nền phòng học. 
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học (tt)
Làm bài trong SGK
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
TOÁN
TIẾT 168 : ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TIẾP THEO)
I - MỤC TIÊU :
- Nhận biết được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuơng gĩc . 
- Tính được diện tích hình bình hành .
II CHUẨN BỊ:
SGK, bảng nhóm
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về hình học
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
GV yêu cầu tất cả HS quan sát vẽ và chỉ ra đoạn thẳng song song với AB, đoạn thẳng vuông góc với BC. 
Bài tập 2:
Thực chất của bài này là biết diện tích hình chữ nhật MNPQ là 64 cm2 và độ dài NP = 4 cm. Tính độ dài cạnh MN.
Bài tập 4:
GV yêu cầu HS nhận xét hình (H) (bao gồm mấy hình, đặc điểm) trước khi tính diện tích.
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm số trung bình cộng.
Làm bài trong SGK
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa bài
TOÁN
TIẾT 169 : ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 
I - MỤC TIÊU :
- Giải được bài tốn về tìm số trung bình cộng .
II CHUẨN BỊ:
SGK , bảng nhóm
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về hình học (tt)
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Yêu cầu HS tính theo công thức.
Bài tập 2:
Các bước giải:
Tính tổng số người tăng trong năm.
Tính số người tăng trung bình mỗi năm. 
Bài tập 3:
Các bước tính:
Tính số vở tổ Hai góp
Tính số vở tổ Ba góp
Tính số vở cả ba tổ góp
Tính số vở trung bình mỗi tổ góp. 
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó.
Làm bài trong SGK
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
TOÁN
TIẾT 170 ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ 
I - MỤC TIÊU :
- Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đĩ .
II CHUẨN BỊ:
SGK , bảng nhóm
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về tìm số trung bình cộng
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
HS kẻ bảng như SGK và tính rồi điền vào ô trống. 
Bài tập 2:
Các hoạt động giải toán:
Phân tích bài toán để thấy được tổng & hiệu của hai số phải tìm
Vẽ sơ đồ minh hoạ
Thực hiện các bước giải.
Bài tập 3:
- Các hoạt động giải toán:
Phân tích bài toán để thấy được tổng & hiệu của hai số phải tìm
Vẽ sơ đồ minh hoạ
Thực hiện các bước giải.
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó.
Làm bài trong SGK
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
TUẦN 35
TOÁN
TIẾT 171 ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ 
I - MỤC TIÊU :
Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đĩ .
II CHUẨN BỊ:
SGK, bảng nhóm
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó.
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1: 2 cột
HS làm ngoài vở nháp. Điền kết quả vào ô trống. 
Bài tập 2: 2 cột
Tương tự bài 1
Bài tập 3:
Các hoạt động giải toán:
- Phân tích đề toán
- Vẽ sơ đồ minh hoạ
- Thực hiện các bước giải
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
Làm bài trong SGK
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
TOÁN
TIẾT 172 : LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU :
- Vận dụng được bốn phép tính với phân số để biết giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính .
- Giải bài tốn cĩ lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đĩ .
II CHUẨN BỊ:
SGK, bảng nhóm
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó.
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 2:
Yêu cầu HS tự làm rồi dừng lại chữa bài để HS phân biệt đặc điểm từng biểu thức, từ đó ôn tập lại về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. 
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS tự làmbài rồi chữa bài.
Bài tập 5:
- Yêu cầu HS tự làmbài rồi chữa bài.
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: 
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
TOÁN
TIẾT 173 : LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU :
- Đọc được số , xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nĩ trong mỗi số tự nhiên .
- So sánh được hai phân số .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC SGK , bảng nhóm
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Khởi động 
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà. 
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Luyện tập chung
Bài 1: Củng cố về đọc ố tự nhiên, nêu giá trị củachữ số 9. 
HS làm miệng. GV gọi lần lượt HS trả lời. 
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
HS làm bảng con. Lần lượt từng HS lên bảng làm. 
Bài 3: ( cột 1 ) HS so sánh để điền dấu, làm bảng con. 
Bài 4: Cho HS tự nêu tóm tắt rồi giải bài toán. 
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị: 
TOÁN
TIẾT 174 : LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU :
- Viết được số .
- Chuyển đổi được số đo khối lượng .
- Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC SGK , bảng nhóm
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Khởi động 
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà. 
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Luyện tập chung 
Bài 1: Viết số 
Cho HS viết số và đọc số mới vừa viết. 
Bài 2: ( cột 1,2 ) Đổi các đơn vị đo khối lượng
HS làm bảng con, lần lượt HS lên bảng làm. 
Bài 3: Tính b, c,d
HS tự làm và chữa bài. 
Bài 4: HS tự làm và chữa bài
Lưu ý HS nhắc lại các bước làm dạng Tổng – Tỉ
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị: 
TOÁN
TIẾT 175 : KIểM TRA ĐịNH KÌ CUốI HọC KÌ 2
I - MỤC TIÊU :
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số , tính chất cơ bản của phân số , phân số bằng nhau , rút gọn phân số , so sánh phân số ; viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại .
- Cộng , trừ , nhân , chia hai phân số ; cộng , trừ , nhân phân số với số tự nhiên ; chia phân số cho số tự nhiên khác khơng .
Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với các phân số .
- Chuyển đổi , thực hiện phép tính số số đo khối lượng , diện tích , thời gian .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_chuan_kien_thuc.doc