Giáo án Toán Lớp 4 - Chương trình cả năm (4 cột)

Giáo án Toán Lớp 4 - Chương trình cả năm (4 cột)

TOÁN

TIẾT 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)

I. MỤC TIÊU:

Giúp HS ôn tập về:

Tính nhẩm

Tính cộng, trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.

So sánh các số đến 100 000.

Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Khởi động: 2

Bài cũ: 5 Ôn tập các số đến 100000

Yêu cầu HS sửa bài làm nhà

GV nhận xét

Bài mới

 

doc 208 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 27/01/2022 Lượt xem 321Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Chương trình cả năm (4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN 
TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 .
I - MỤC TIÊU:
Giúp HS ôn tập về:
Cách đọc, viết các số đến 100 000.
Phân tích cấu tạo số .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1.Khởi động: 2’
2.Bài cũ: 2’ Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3.Bài mới: 
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
1’
7’
20’
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Ôn lại cách đọc số, viết số & các hàng
GV viết số: 83 251
Yêu cầu HS đọc số này
Nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm)
Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu?
Tương tự như trên với số: 83001, 80201, 80001
Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau?
Yêu cầu HS nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn (GV viết bảng các số mà HS nêu)
Tròn chục có mấy chữ số 0 tận cùng?
 Tròn trăm có mấy chữ số 0 tận cùng?
Tròn nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
GV cho HS nhận xét, tìm ra quy luật viết các số trong các dãy số này; cho biết số cần viết tiếp theo 10 000 là số nào, 
+ hai số 36 000 và 37 000 hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
+ cho biết số cần viết tiếp theo 37000 là số nào, sau đó nữa là số nào
Bài tập 2:
Yêu cầu HS phân tích cách làm & nêu cách làm.
Bài tập 3:
GV cho HS tự phân tích mẫu
Bài tập 4:
Nhận dạng từng hình?
 Nêu các số đo? 
Yêu cầu HS nêu cách tìm chu vi của mỗi hình .
HS đọc
HS nêu
Đọc từ trái sang phải
Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau là:
+ 10 đơn vị = 1 chục
+ 10 chục = 1 trăm
.
HS nêu ví dụ
Có 1 chữ số 0 ở tận cùng
Có 2 chữ số 0 ở tận cùng
Có 3 chữ số 0 ở tận cùng
HS nhận xét:
+ số 20 000.
+ hai số này hơn kém nhau 1000 đơn vị theo thứ tự tăng dần
HS làm bài
HS sửa bài
HS phân tích mẫu
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
Cách làm: Phân tích số thành tổng, và ngược lại.
HS làm bài
HS sửa
HS nêu
HS nêu quy tắc tính chu vi của mỗi hình trong SGK.
HS làm bài
HS sửa bài
HD và gợi ý thêm giúp hs hiểu cách phân tích số.
HD lại cách tính và làm bài giải.
 4. Củng cố (2’)
Viết 1 số lên bảng cho HS phân tích
Nêu ví dụ số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn
 5.Dặn dò(1’)
Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
TOÁN
TIẾT 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS ôn tập về:
Tính nhẩm 
Tính cộng, trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. 
So sánh các số đến 100 000.
Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
Khởi động: 2’
Bài cũ: 5’ Ôn tập các số đến 100000
Yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
1’
5’
25’
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Luyện tính nhẩm (trò chơi: “tính nhẩm truyền”)
GV đọc: 7000 - 4000
GV đọc: nhân 2
GV đọc: cộng 700
.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1: Tính nhẩm.
Bài tập 2: Đặt tính rồi tính.
GV hỏi lại cách đặt tính dọc.
Bài tập 3:
Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số tự nhiên?
Bài tập 4:
Yêu cầu HS so sánh & khoanh tròn vào kết quả là số lớn nhất
HS đọc kết quả
HS kế bên đứng lên đọc kết quả
HS kế bên đứng lên đọc kết quả
HS làm bài
HS sửa bài.
HS nêu
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
Bài 1, 2, 3 hd hs làm 1 phần của BT.
4.Củng cố (3’)
Tính nhẩm
So sánh các số
5.Dặn dò: (1’)
Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
Làm bài trong VBT( nếu em nào làm được).
TOÁN
TIẾT 3: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1OO OOO (tiếp theo)
MỤC TIÊU:
Giúp HS 
Luyện tính, tính giá trị của biểu thức .
Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Luyện giải bài toán có lời văn.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
Khởi động: 2’
Bài cũ: 5’ Ôn tập các số đến 100000 (tt)
Yêu cầu HS sửa bài về nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
1’
28’
Giới thiệu: 
Thực hành
Bài tập 1:
GV cho học sinh tính nhẩm
Bài tập 2:
Cho hs đặt tính và tính.
Bài tập 3:
Yêu cầu HS nêu các trường hợp tính giá trị của biểu thức:
+ Trong biểu thức có 2 phép tính cộng & trừ (hoặc nhân & chia)
+ Trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
+ Trong biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn
+ HS tự tính giá trị của biểu thức
Bài tập 4: 
Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia?
Bài tập 5 : 1HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS nêu
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài giải.
HS sửa bài
HS làm câu a
HS làm câu a,c.
HS làm 1ý câu a và 1 ý câu Giúp hs đặt tính đúng.
Củng cố (3’):
Yêu cầu HS nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính, cách tính giá trị biểu thức trong từng trường hợp
Dặn do (1’)ø: 
Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa 1 chữ
Làm VBT(nếu hs có khả năng).
TOÁN
TIẾT 4: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
I - MỤC TIÊU:
Học sinh bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ . 
Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
1.Khởi động: 1’
2.Bài cũ: 5’ Yêu cầu HS sửa bài về nhà( GV cho bài BT khác). GV nhận xét
3.Bài mới: 
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
1’
10’
20’
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
a. Biểu thức chứa một chữ
GV nêu bài toán 
Hướng dẫn HS xác định: muốn biết Lan có bao nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 + với số vở cho thêm: 3 + o
GV nêu vấn đề: nếu thêm a vở, Lan có tất cả bao nhiêu vở?
GV giới thiệu: 3 + a là biểu thứa có chứa một chữ a
b.Giá trị của biểu thứa có chứa một chữ
a là giá trị cụ thể bất kì vì vậy để tính được giá trị của biểu thức ta phải làm sao? (ta phải biết giá trị của a)
GV nêu từng giá trị của a cho HS tính: 1, 2, 3.
GV hướng dẫn HS tính:
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
GV nhận định: 4 là giá trị của biểu thức 3 + a
Tương tự, cho HS làm việc với các trường hợp a = 2, a = 3.
Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1: HS làm chung phần a), thống nhất cách làm . Sau đó HS làm các phần còn lại
Bài tập 2: Hd lại mẫu. GV cho học sinh thống nhất cách làm.
Bài tập 3:
GV lưu ý cách đọc kết quả theo bảng như sau: giá trị của biểu thức 250 + m với m= 10 là 250 + 10 = 260
HS đọc bài toán, xác định cách giải
HS nêu: nếu thêm 1, có tất cả 3 + 1 vở
Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở
..
Lan có 3 + a vở
HS tự cho thêm các số khác nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “tất cả”
HS tính
Giá trị của biểu thức 3 + a
Tính được 1 giá trị của biểu thức 3 + a
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HD và giảng giải cho hs thật kĩ.
HD hs làm câu a,b.
HS làm mỗi câu 1 ý.
HD và cho hs làm câu a.
4.Củng cố (2’):
Yêu cầu HS nêu vài ví dụ về biểu thức có chứa một chữ
Khi thay chữ bằng số ta tính được gì?
5.Dặn dò (1’)ø: Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa một chữ (tt).
TOÁN
TIẾT 5: LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU 
Giúp học sinh luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ .
Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
1.Khởi động: 2’
2.Bài cũ:5’ Biểu thức có chứa một chữ
Yêu cầu HS sửa bài về nhà.
GV nhận xét
3.Bài mới: 
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
1’
28’
Giới thiệu: 
Hoạt động 2: Thực hành:
GV hướng dẫn mẫu và giúp hs làm bài tập.
Bài tập 1:
HS đọc và nêu cách làm phần a), và thống nhất cách làm. 
Bài tập 2: 
HS tự làm, sau đó cả lớp thống nhất kết quả. 
Bài tập 3: 
GV cho học sinh tự kẻ bảng và điền kết quả vào ô trống. 
Bài tập 4: 
Xây dựng công thức tính: Trước tiên GV vẽ hình vuông (độ dài cạnh là a) lên bảng,sau đó nêu cách tính chu vi của hình vuông. 
GV nhấn mạnh cách tính chu vi. Sau đó cho HS làm các bài tập còn lại. 
HS tính
HS tính
HS tính
HS nêu : Chu vi của hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với 4. 
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS sửa bài
BT1 các câu b,c, d hs làm 1 ý.
BT2 hs làm c6u a,b.
BT4 hs tính 1 hoặc 2 giá trị của a.
4.Củng cố (3’):
Đọc công thức tính chu vi hình vuông?
Nhắc lại cách tính giá trị biểu thức?
5.Dặn dò( 1’): 
Chuẩn bị bài: Các số có 6 chữ số
TOÁN
TIẾT 6: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I - MỤC TIÊU:
Giúp HS ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
Biết viết và đọc các số có sáu chữ số .
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phóng to tranh vẽ (trang 8)
Bảng từ hoặc bảng cài, các tấm cài có ghi 100 000, 10 000, 1 000, 100, 10, 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
1. Khởi động:1’ 
2. Bài cũ: 5’ Biểu thức có chứa một chữ (tt): GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà. GV nhận xét
3. Bài mới:
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
1’
8’
3’
6’
9’
3’
 Giới thiệu: 
Hoạt động1: Số có sáu chữ số
a. Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.
GV treo tranh phóng to trang 8
Ycầu HS nêu quan hệ liền kề giữa đơn vị các hàng liền kề
b. Giới thiệu hàng trăm nghìn
GV giới thiệu:
 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
 1 trăm nghìn viết là 100 000 (có 1 số  ...  quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
Hd và gợi ý giúp HS thực hành theo yêu cầu.
4. Củng cố - Dặn dò: 2’
Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó.
Làm bài trong SGK
TOÁN
TIẾT 170: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU 
CỦA HAI SỐ ĐÓ 
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”.
HT:HS biết giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó” ở mức độ đơn giản.
II - CHUẨN BỊ:
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
1. Khởi động : 1’ 
2. Kiểm tra bài cũ:5’ 
	Ôn tập về tìm số trung bình cộng
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét.
3. Bài mới:
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
1’
36’
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
HS kẻ bảng như SGK và tính rồi điền vào ô trống. 
Bài tập 2:
Các hoạt động giải toán:
Phân tích bài toán để thấy được tổng & hiệu của hai số phải tìm
Vẽ sơ đồ minh hoạ
Thực hiện các bước giải.
Bài tập 3:
- Các hoạt động giải toán:
Phân tích bài toán để thấy được tổng & hiệu của hai số phải tìm
Vẽ sơ đồ minh hoạ
Thực hiện các bước giải.
Bài tập 4:
Các hoạt động giải toán:
Phân tích bài toán để thấy được tổng rồi tìm số kia. 
Vẽ sơ đồ minh hoạ
Thực hiện các bước giải.
Bài tập 5: Các bước giải
Tìm tổng của hai số 
Tìm hiệu của hai số
Tìm mỗi số .
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả.
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài.
Hd và gợi ý giúp HS thực hành theo yêu cầu.
4. Củng cố - Dặn dò: 2’
Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó.
Làm bài trong SGK
TOÁN
TIẾT 171: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU 
CỦA HAI SỐ ĐÓ 
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó”.
HT:HS biết giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó” ở mức độ đơn giản.
II - CHUẨN BỊ:
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
1. Khởi động : 1’ 
2. Kiểm tra bài cũ:5’ 
	Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó.
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
3. Bài mới:
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
1’
36’
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
HS làm ngoài vở nháp. Điền kết quả vào ô trống. 
Bài tập 2:
Tương tự bài 1
Bài tập 3:
Các hoạt động giải toán:
- Phân tích đề toán
- Vẽ sơ đồ minh hoạ
- Thực hiện các bước giải
Bài tập 4:
Các hoạt động giải toán:
- Phân tích đề toán
- Vẽ sơ đồ minh hoạ
- Thực hiện các bước giải
Bài tập 5: Lưu ý HS cần tìm hiệu giữa tuổi mẹ và tuổi con sau 3 năm nữa. 
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả.
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
Hd và gợi ý giúp HS thực hành theo yêu cầu.
4. Củng cố - Dặn dò: 2’
Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
Làm bài trong SGK
TOÁN
TIẾT 172 : LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn ôn tập, củng cố :
Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn .
Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết của phép tính .
Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
HT:HS biết sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn, tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết của phép tính , Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết của phép tính , giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số của hai số đó, ở mức độ đơn giản.
II - CHUẨN BỊ:
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
1. Khởi động : 1’ 
2. Kiểm tra bài cũ:5’ 
	Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó.
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét.
3. Bài mới:
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
1’
36’
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài. Khi chữa bài, GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi như: “Trong 4 thành phố này, thành phố nào có diện tích bé nhất?”
Bài tập 2:
Yêu cầu HS tự làm rồi dừng lại chữa bài để HS phân biệt đặc điểm từng biểu thức, từ đó ôn tập lại về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. 
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS tự làmbài rồi chữa bài.
Bài tập 4:
GV yêu cầu HS sử dụng sơ đồ thay cho phần giải thích về quan hệ của các số cần tìm
Bài tập 5:
- Yêu cầu HS tự làmbài rồi chữa bài.
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
Hd và gợi ý giúp HS thực hành theo yêu cầu.
4. Củng cố - Dặn dò: 2’
Chuẩn bị bài: Kiểm tra số 3
TOÁN
TIẾT 173 : LUYỆN TẬP CHUNG.
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn ôn tập, củng cố :
Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số.
Thực hiện các phép tính với các số tự nhiên .
So sánh hai phân số .
Giải bài toán liên quan tới tính diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lượng .
HT:HS biết đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số.thực hiện các phép tính với các số tự nhiên .So sánh hai phân số .Giải bài toán liên quan tới tính diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lượng ở mức độ đơn giản.
II - CHUẨN BỊ:
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
1. Khởi động : 1’ 
2. Kiểm tra bài cũ:5’ 
	HS sửa bài tập ở nhà. 
Nhận xét phần sửa bài.
3. Bài mới:
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
1’
36’
Hoạt động1: Giới thiệu bài:Luyện tập chung
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Củng cố về đọc ố tự nhiên, nêu giá trị củachữ số 9. 
HS làm miệng. GV gọi lần lượt HS trả lời. 
Bài tập 2: Đặt tính rồi tính 
HS làm bảng con. Lần lượt từng HS lên bảng làm. 
Bài tập 3:
 HS so sánh để điền dấu, làm bảng con. 
Bài tập 4: 
Cho HS tự nêu tóm tắt rồi giải bài toán. 
Bài tập 5: 
HS tự làm và chữa bài. 
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
Hd và gợi ý giúp HS thực hành theo yêu cầu.
4. Củng cố – dặn dò: 2’
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau.
TOÁN
TIẾT 174 : LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn ôn tập, củng cố về :
Viết số .
Chuyển đổi các số đo khối lượng.
Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số . 
HT:HS biết Viết số, chuyển đổi các số đo khối lượng, tính giá trị của biểu thức có chứa phân số ở mức độ đơn giản.
II - CHUẨN BỊ:
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
1. Khởi động : 1’ 
2. Kiểm tra bài cũ:5’ 
	HS sửa bài tập ở nhà. 
Nhận xét phần sửa bài.
3. Bài mới:
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HTĐB
1’
36’
Hoạt động1: Giới thiệu bài:Luyện tập chung
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Viết số 
Cho HS viết số và đọc số mới vừa viết. 
Bài 2: Đổi các đơn vị đo khối lượng
HS làm bảng con, lần lượt HS lên bảng làm. 
Bài 3: Tính 
HS tự làm và chữa bài. 
Bài 4:
 HS tự làm và chữa bài
Lưu ý HS nhắc lại các bước làm dạng Tổng – Tỉ
Bài 5: 
HS thảo luận nhóm đôi sau đó cử đại diện báo cáo. 
Ví dụ: Hình vuông và hình chữ nhật có đặc điểm sau: 
Có 4 góc vuông
Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
Có các cạnh liên tiếp vuông góc với nhau. 
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
Hd và gợi ý giúp HS thực hành theo yêu cầu.
4. Củng cố – dặn dò: 2’
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau 
TOÁN
TIẾT 175 : LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn ôn tập, củng cố trước khi kiểm tra cuối năm học về :
Xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể .
Nhân với số có hai chữ số .
Khái niệm ban đầu về phân số , phân số bằng nhau , các phép tính với phân số. 
Đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian .
Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết hiệu và tỉ của hai số đó , tính diện tích hình chữ nhật . 
HT:HS biết phân số bằng nhau , các phép tính với phân số. Đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian .Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết hiệu và tỉ của hai số đó , tính diện tích hình chữ nhật ở mức độ đơn giản.
II - CHUẨN BỊ:
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
1. Khởi động : 1’ 
2. Kiểm tra bài cũ:5’ 
	HS sửa bài tập ở nhà. 
Nhận xét phần sửa bài.
3. Bài mới:
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
1’
36’
Hoạt động1: Giới thiệu bài:Luyện tập chung
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: 
HS làm bảng con (khoanh tròn câu trả lời đúng )
Bài 2: Tính 
HS tự tính và sửa bài.
Bài 3: 
HS viết số thích hợp vào chỗ trống sau đó trình bày trước lớp. HS tự sửa bài.
Bài 4:
HS đọc đề toán, nêu tóm tắt, trình bày các bước giải.
Các bước giải:
Tính hiệu số phần bằng nhau
Chiều dài mảnh vườn
Chiều rộng mảnh vườn
Diện tích mảnh vườn.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
Hd và gợi ý giúp HS thực hành theo yêu cầu.
4. Củng cố – dặn dò: 2’
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_chuong_trinh_ca_nam_4_cot.doc