Giáo án Toán Lớp 4 - Học kỳ I (Theo chuẩn kiến thức kỹ năng)

Giáo án Toán Lớp 4 - Học kỳ I (Theo chuẩn kiến thức kỹ năng)

1/ Giới thiệu bài :

2/ Giới thiệu lớp triệu :

-Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.

-Y/c : Viết : 1 nghìn, mười nghìn, 1trăm nghìn, mười trăm nghìn.

-Mười trăm nghìn gọi là 1 triệu.

-Một triệu viết là : 1 000 000 .

. Số 1 triệu có tất cả mấy chữ số 0?

-Mười triệu còn gọi là 1 chục triệu, y/c :

-Mười chục triệu gọi là 1 trăm triệu, y/c :

-Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu.

-Y/c :

3/ Thực hành :

+Bài 1 :Biết đếm thêm 1 triệu .

-Y/c :

-Khi chữa bài, y/c :

+Bài 2 :Biết viết số thuộc lớp triệu.

-Đọc từng số y/c :

+Bài 3 : (Cột 2)

- Y/c :

+Bài 4 : (dành cho HS khá giỏi)

 -Y/c :

4/ Củng cố, dặn dò :

-Nhận xét tiết học .

-Chuẩn bị bài Triệu và lớp triệu (tt).

 

doc 85 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1299Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Học kỳ I (Theo chuẩn kiến thức kỹ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán : CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ (tiết 6 )
I/ Mục tiêu : Giúp HS 
-Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
-Biết viết và đọc các số có tới 6 chữ số 
II/ Đồ dùng dạy học :
-Các tấm thẻ số có ghi 100 000, 10 000, 1 000, 100, 10, 1 và 1,2,3,...9.
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ Số có sáu chữ số :
+Ôn hàng đv, chục, trăm, nghìn, chục nghìn .
-Y/c : 
. Mối quan hệ đơn vị-chục-trăm 
. Mối quan hệ nghìn-chục nghìn-trăm nghìn
-10 chục nghìn = 1 trăm nghìn 
-1 trăm nghìn viết là 100 000
+Giới thiệu số có 6 chữ số: đọc, viết 
-Kẻ sẵn bảng có các hàng từ đv đến trăm nghìn như trang 8 SGK y/c :
-Gắn 4 tấm và hỏi có mấy trăm nghìn?
-Gắn 3 tấm và hỏi có mấy chục nghìn ?
Tương tự cho các số còn lại .
-Cách viết số :432 516 
-Y/c :
. Chú ý khi viết số chúng ta phải viết ntn?
-Viết thêm 1 số số có 6 chữ số, Y/c :
3/ Thực hành :
+Bài 1:
-Gắn các thẻ, giải thích mẫu 
-Y/c :
+Bài 2 :
-Giải thích mẫu, y/c :
+Bài 3 :
-Y/c:
+Bài 4 : (a,b)
-Đọc từng số, y/c :
4/ Củng cố, dặn dò 
-Nhận xét tiết học.
-Qs hình vẽ SGK, nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kề .
-10 đơn vị =1 chục, 10 chục= 1 trăm.
-10 trăm =1 nghìn, 10 nghìn =1 chục nghìn .
-Vài HS đọc,luyện viết bảng con.
-Qs, nhận xét 
-4 trăm nghìn, 1 HS lên ghi 
-3 chục nghìn, 1 HS lên ghi.
-Viết bảng con, đọc số .
-Viết từ trái sang phải , từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất .
-Đọc, viết bảng con.
-1 HS đọc y/c BT
-HS qs 
-Làm bài vào vở 
-1 HS đọc y/c BT
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở .
-1HS đọc y/c BT
-Đọc và viết các số vào vở .
-1 HS đọc y/c BT
-Viết vào bảng con. 
Toán : LUYỆN TẬP (tiết 7)
I/ Mục tiêu : 
-Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số .
II/ Đồ dùng dạy học :
-Bảng lớp kẻ sẵn BT1
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ Ôn lại hàng :
-GV viết: 825 713 và y/c :
-Ghi thêm vài số, y/c :
3/ Thực hành :
+Bài 1 :
-Y/c :
-Khi chữa bài y/c :
+Bài 2 :
-Y/c :
+Bài 3 : (a,b,c)
-Đọc từng số, y/c :
+Bài 4 : (a,b)
-Y/c :
-Chú ý qui luật viết các số .
4/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào .
-VD :chữ số 3 thuộc hàng đv chữ số 1 thuộc hàng chục,
chữ số 7 thuộc hàng trăm, chữ số 5 thuộc hàng nghìn, chữ số 2 thuộc hàng chục nghìn, chữ số 8 thuộc hàng trăm nghìn.
-HS đọc. 
-1 HS đọc y/c BT
-Phân tích mẫu
-1 HS lên bảng làm. lớp làm vào SGK
-Vài HS đọc các số đã viết ở bảng.
-1 HS đọc y/c BT
-Đọc từng số và cho biết chữ số 5 của mỗi số trên thuộc hàng nào .
-1 HS đọc y/c và nd BT
-HS viết vào bảng con 
-1 HS đọc y/c BT
-Nêu miệng cách viết từng dòng.
Toán : HÀNG VÀ LỚP ( tiết 8)
I/ Mục tiêu : 
-Giúp HS nhận biết được :
-Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
-Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
-Biết viết số thành tổng theo hàng.
II/ Đồ dùng dạy học :
-Bảng lớp kẻ sẵn như ở phần đầu bài học .
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ Giới thiệu lớp đv, lớp nghìn 
-Y/c :
-Giới thiệu: Hàng đv, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đv; hàng nghìn, hàng chục nghìn,hàng trăm nghìn hợp thàng lớp nghìn.
-Mở bảng kẻ sẵn y/c :
-Viết số 321 y/c 
-Tương tự như vậy với các số 654 000 và 653 321. 
-Chú ý :Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn.
3/ Thực hành :
+Bài 1 :
-Y/c :
+Bài 2a :
-Chỉ vào số 46307, chữ số 3 thuộc hàng nào, lớp nào?
-Tương tự với các số còn lại.
+Bài 2b:
-Y/c :
+Bài 3 :
- Y/c :
+Bài 4 : (dành cho HS khá, giỏi).
-Đọc từng dòng, y/c :
+Bài 5: (dành cho HS khá, giỏi)
-Y/c nêu miệng
4/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: hàng đv, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn,...
-Đọc lớp đv gồm 3 hàng: hàng đv, hàng chục,...
-Viết từng chữ số vào các cột ghi hàng.
-1 HS đọc y/c BT
-Qs và phân tích mẫu trong SGK
-Làm vào SGK, nêu miệng kquả 
-1 HS đọc y/c BT
-Hàng trăm, lớp đơn vị.
-1 HS đọc y/c BT và mẫu 
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào SGK
-1 HS đọc y/c BT
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-1 HS đọc y/c và nd BT
-Viết số vào bảng con.
-Đọc y/c và mẫu 
-Nêu các chữ số 
Toán : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ ( tiết 9)
I/ Mục tiêu : 
Giúp HS :
-SS được các số có nhiều chữ số .
-Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có hàng không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ So sánh các số có nhiều chữ số:
a) SS 99 578 và 100 000
-Viết: 99 578... 100 000, y/c :
. Nêu nhận xét .
b)SS 693 251... 693 500
-Viết 693 521 ... 693 500 , y/c :
-Nếu 2 số có cùng số chữ số bằng nhau thì SS hàng tiếp theo, cứ như vậy cho đến khi cùng hàng, chữ số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn .
3/ Thực hành :
+Bài 1 :Điền dấu >, <, =
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Bài 2 :Tìm số lớn nhất 
Y/c :
+Bài 3 :Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Y/c :
+Bài 4 : (dành cho HS khá, giỏi)
-Y/c :
4/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm và giải thích 
-Điền dấu < vì : Số 99 578 có 5 chữ số, số 
100 000 có 6 chữ số, 599 578.
-Trong 2 số, số nào có số chữ số ít hơn thì số đó bé hơn.
-Điền dấu và giải thích vì sao điền dấu đó
 693 251 < 693 500 
-Vài HS nhắc lại.
-1 HS đọc y/c BT
-1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-Trả lời vì sao điền dấu đó.
-1 HS đọc y/c BT
-Tìm và nêu miệng.
-1 HS đọc y/c BT
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-1 HS đọc y/c và nd BT
-Viết số vào bảng con.
Toán : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU ( tiết 10)
I/ Mục tiêu : 
Giúp HS :
-Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
-Biết viết các số đến lớp triệu.
II/ Đồ dùng dạy học :
-Kẻ sẵn bảng như SGK.
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ Giới thiệu lớp triệu :
-Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
-Y/c : Viết : 1 nghìn, mười nghìn, 1trăm nghìn, mười trăm nghìn.
-Mười trăm nghìn gọi là 1 triệu.
-Một triệu viết là : 1 000 000 .
. Số 1 triệu có tất cả mấy chữ số 0?
-Mười triệu còn gọi là 1 chục triệu, y/c :
-Mười chục triệu gọi là 1 trăm triệu, y/c :
-Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu.
-Y/c :
3/ Thực hành :
+Bài 1 :Biết đếm thêm 1 triệu .
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Bài 2 :Biết viết số thuộc lớp triệu.
-Đọc từng số y/c :
+Bài 3 : (Cột 2)
- Y/c :
+Bài 4 : (dành cho HS khá giỏi)
 -Y/c :
4/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài Triệu và lớp triệu (tt).
-4 HS lần lượt lên bảng viết: 1 000, 10 000, 
100 000,1 000 000 .
-6 chữ số 0.
-Viết vào bảng con 10 000 000.
-Viết vào bảng con 100 000 000.
-Vài HS nhắc lại .
-Nêu lại các hàng , các lớp từ bé đến lớn .
-1 HS đọc y/c BT.
-HS đếm miệng (vài em ),
 -Đếm thêm 10 triệu, 100 triệu.
-1 HS đọc y/c BT
-Viết vào bảng con .
-1 HS đọc y/c BT 
-1 HS lên bảng làm mẫu 1 ý .
-Lớp làm vào vở .
-1 HS đọc y/c và mẫu .
-Xem mẫu làm bài vào VBT
Toán : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU ( tiết 11)
I/ Mục tiêu : 
Giúp HS :
-Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
-Củng cố thêm về hàng và lớp.
II/ Đồ dùng dạy học :
-Bảng lớp kẻ sẵn các hàng và lớp như SGK 
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ H/dẫn HS đọc và viết số:
-Y/c :
+Khi đọc, đọc từ trái sang phải.
-Ta tách thành từng lớp
-Tại mỗi lớp dựa vào cách đọc số có 3 chữ số để đọc và thêm tên lớp đó.
-Y/c :
3/ Thực hành :
+Bài 1 :Biết đọc và viết số 
-Y/c :
+Bài 2 : Củng cố cách đọc
- Y/c :
+Bài 3 : Củng cố cách viết số 
-Đọc từng số, y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Bài 4 : Dành cho HS khá, giỏi 
 -Y/c :
4/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài luyện tập.
-HS lên bảng viết, đọc số : 342 157 413
-Vài HS nêu lại cách đọc
-1 HS đọc y/c BT.
-1 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở.
-2 HS đọc lại các số đã viết.
 -1 HS đọc y/c BT
-Vài HS đọc
-1 HS đọc y/c BT 
-Lần lượt từng HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
-Vài HS đọc lại các số đó.
-1 HS đọc y/c và nd BT
-Xem bảng, làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm.
-Lớp nhận xét kquả.
Toán : LUYỆN TẬP ( tiết 12 )
I/ Mục tiêu :
-Củng cố cách đọc số, viết số đến lớp triệu.
-Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
II/ Đồ dùng học tập:
-Bảng lớp kẻ sẵn BT 1
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ H/dẫn làm BT: 
+Btập 1 :
-Y/c :
+Btập 2 :
-Y/c :
-Viết các số lên bảng, y/c :
-Viết thêm vài số để HS đọc thêm
+Btập 3 : (làm câu a, b,c)
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Btâp 4 : (làm câu a, b)
-Y/c :
+Chú ý: các câu còn lại cho HS khá, giỏi làm.
3/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài Luyện tập.
-1 HS đọc y/c BT và mẫu
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào SGK
-1 HS đọc y/c BT
-Nối tiếp đọc các số
-1 HS đọc y/c và nd BT
-1 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
-Đọc lại các số đã viết
-1 HS đọc y/c BT.
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-Vài HS nêu miệng kquả.
 Toán : LUYỆN TẬP ( tiết 13 )
I/ Mục tiêu :
Giúp HS củng cố về :
-Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu.
-Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ H/dẫn làm BT: 
+Btập 1 : ( Làm miệng )
-Ghi các số lên bảng, y/c:
+Btập 2 : (Làm câu a,b)
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Btập 3 : (làm câu a)
-Y/c :
+Btâp 4 :
-Y/c :
. Tiếp theo 900 triệu là số nào?
-Số 1 000 triệu còn gọi là 1 tỉ.
-1 tỉ viết là 1 000 000 000 .
. 1 tỉ đồng là bao nhiêu triệu đồng?
-Y/c :
+Btập 5 : (dành cho HS khá, giỏi)
-Y/c :
3/ Củng cố, dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài Dãy số tự nhiên.
-1 HS đọc y/c và nd BT
-Lần lượt đọc số và nêu miệng giá trị chữ số 3 trong mỗi số.
-1 HS đọc y/c BT
-Tự phân tích, viết số vào vở, 1 HS lên bảng làm.
Vài HS đọc lại các số đã viết.
-1 HS đọc y/c và nd BT
-1 HS lên bảng làm, lớp vào vở.
-HS đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900 triệu.
-Số 1 000 triệu.
-Là 1 000 triệu đồng.
-Điền vào SGK
-Nhìn vào bảng đồ, đọc số dân theo thứ tự từ Bắc đến Nam.
Toán : DÃY SỐ TỰ NHIÊN ( tiết 14 )
I/ Mục tiêu :
Giúp HS :
-Bước đầu nhận biết về số  ... ia hết cho 2, 5, 9.
-1 HS đọc y/c BT.
-HS nêu số chia hết cho 9.
-Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9.
-1 HS đọc y/c BT.
- HS nêu các số không chia hết cho 9 (chọn số mà tổng các chữ số không chia hết cho 9).
-1 HS đọc y/c BT.
-1 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở.
-1 HS đọc y/c BT.
-1 HS lên bảng điền, lớp điền vào SGK.
 Giảng thứ ba ngày 22 / 12 / 2009
Toán : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 
I/ Mục tiêu :
Giúp HS :
-Biết dấu hiệu chia hết cho 3.
-Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong 1 số tình huống đơn giản.
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ H/dẫn HS phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 3 :
-Y/c :
-H/dẫn HS nhận xét, rút ra dấu hiệu chia hết cho 3.
-Y/c :
. Các số nào chia hết cho 3 ?
-Y/c :
. Các số nào không chia hết cho ?
3/ Thực hành :
+BT1: Củng cố dấu hiệu chia hết cho 3
-Y/c : 
-Khi chữa bài, y/c :
+Btập2: Biết các số không chia hết cho3
-Y/c :
+Btập 3 : (dành cho HS khá giỏi)
-Y/c :
+Btập4:(dành cho HS khá giỏi)
-Y/c :
4/ Củng cố, dặn dò : 
-Chuẩn bị bài Luyện tập.
-Nhận xét tiết học.
-HS tìm vài số chia hết cho 3 và không chia hết cho 3.
-Vài HS lên bảng viết kquả thành 2 cột (cột bên trái ghi phép chia hết cho 3, cột bên phải ghi phép chia không chia hết cho 3).
-Tính tổng các chữ số ở cột bên phải và nêu nhận xét “Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3”.
-Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
-Vài HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho .
-Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3.
-1 HS đọc y/c BT.
-HS nêu số chia hết cho 3.
-Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3.
-1 HS đọc y/c BT.
- HS nêu các số không chia hết cho 3 (chọn số mà tổng các chữ số không chia hết cho 3).
-1 HS đọc y/c BT.
-1 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở.
-1 HS đọc y/c BT.
-1 HS lên bảng điền, lớp điền vào SGK.
 Giảng thứ tư ngày 23 / 12 / 2009
Toán : LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu :
-Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong 1 số tình huống đơn giản.
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ Ôn bài cũ :
-Y/c :
-H/dẫn và y/c HS rút ra nhận xét chung.
3/ Thực hành :
+Btập 1: Nhận biết số chia hết cho 3, cho 9.
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Btập 2: Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5.
-Y/c :
+Btập 3 : 
-Y/c :
-GV nêu từng câu, y/c :
+Btập 4 : (dành cho HS khá giỏi)
-Y/c :
-H/dẫn HS cách làm, y/c :
3/ Củng cố, dặn dò :
-Chuẩn bị bài Luyện tập chung.
-Nhận xét tiết học .
-HS nêu VD về các số chia hết cho 2,3,5,9.
-Nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
+Căn cứ vào chữ số tận cùng bên phải để nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2,5.
+Căn cứ vào tổng các chữ số để nhận biết dấu hiệu chia hết cho 3,9.
-1 HS đọc y/c BT.
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-Vài HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3 và cho 9.
-1 HS đọc y/c BT.
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào SGK.
-1 HS đọc y/c BT.
-HS trả lời đúng, sai và giải thích vì sao đúng, vì sao sai.
-1 HS đọc y/c BT.
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-Câu a) 612, 621, 126, 162, 216, 261.
-Câu b) 120, 102, 201, 210.
 Giảng thứ năm ngày 24 / 12 / 2009
Toán : LUYỆN TẬP CHUNG 
I/ Mục tiêu :
-Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong 1 số tình huống đơn giản.
II/ Đồ dùng dạy học :
-Bảng lớp viết sẵn BT 3.
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ Kiểm tra bài cũ :
-Y/c :
3/ Thực hành :
+Btập 1: Nhận biết số chia hết cho 2, 3, 5, 9.
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Btập 2: Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
-Y/c :
+Btập 3 : Biết điền số thích hợp.
-Y/c :
+Btập 4 : (giảm vì thời lượng)
-Y/c :
+Btập 5 : (dành cho HS khá giỏi)
-Y/c :
4/ Củng cố, dặn dò :
-Chuẩn bị bài Ki-lô-mét vuông.
-Nhận xét tiết học .
-Nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 và cho VD minh họa.
-1 HS đọc y/c BT.
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-Vài HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
-1 HS đọc y/c BT.
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-1 HS đọc y/c BT.
-1 HS lên bảng điền, lớp điền vào SGK. 
-1 HS đọc y/c BT.
-4 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-Nêu cách số chia hết cho 2 và 5.
-1 HS đọc đề.
-Phân tích, nêu kquả Số HS của lớp là 30.
 Giảng thứ sáu ngày 25 / 12 / 2009
Toán : KIỂM TRA CUỐI KÌ I
 Giảng thứ hai ngày 24 / 8 / 2009
Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( tiết 1 )
I/ Mục tiêu :
Giúp HS :
-Đọc, viết được các số đến 100 000.
-Biết phân tích cấu tạo số.
II/ Đồ dùng dạy học :
-Bảng lớp kẻ sắn BT 2.
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ H/dẫn HS làm BT :
+Btập 1: Biết viết số
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Btập 2: Củng cố đọc số, viết số.
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Btập 3 : Biết phân tích cấu tạo số.
-Y/c :
-H/dẫn BT mẫu
-Y/c :
+Btập 4 : Dành cho HS khá, giỏi
3/ Củng cố, dặn dò :
-Về nhà làm các bài còn lại của BT 3.
-Chuẩn bị bài Ôn tập các số đến 100 000 (tt).
-Nhận xét tiết học .
-1 HS đọc y/c BT.
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào SGK.
-Vài HS đọc lại các số đã viết.
-1 HS đọc y/c BT.
-Lần lượt 4 HS lên bảng làm, lớp làm vào SGK.
-HS đọc lại các số đã viết.
-1 HS đọc y/c BT và mẫu.
-2 HS lên phân tích 2 số ở câu a, lớp làm vào vở.
-1 HS lên làm dòng 1 của câu b, lớp làm vào vở.
 Giảng thứ ba ngày 25 / 8 / 2009
Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( tiết 2 )
I/ Mục tiêu :
Giúp HS ôn :
-Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có 1 chữ số.
-Biết SS, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ H/dẫn HS làm BT :
+Btập 1: Củng cố tính nhẩm.
-Y/c :
+Btập 2: Ôn tập thực hiện các phép tính +, -, x. :.
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Cột b có thể cho HS khá, giỏi làm.
+Btập 3 : Biết SS số.
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Btập 4 : Củng cố xếp thứ tự các số đến 100 000.
-Y/c :
+Btập 5 : (Dành cho HS khá giỏi)
3/ Củng cố, dặn dò :
-Chuẩn bị bài Ôn tập các số đến 100 000 (tt).
-Nhận xét tiết học .
-1 HS đọc y/c BT.
-HS nối tiếp nêu miệng kquả ở cột 1.
-1 HS đọc y/c BT.
-Lần lượt 4 HS lên bảng làm 4 bài ở câu a, lớp làm vào vở.
-HS nhắc lại cách thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
-1 HS đọc y/c BT 
-2 HS lên mỗi em làm 2 dòng ở mỗi cột, lớp làm vào vở.
-HS nêu cách SS.
-HS khá giỏi làm thêm dòng 3.
-1 HS đọc y/c BT và câu b.
-1 HS lên bảng sắp xếp câu b theo thứ tự từ lớn đến bé, lớp làm vào vở.
-HS khá giỏi làm thêm câu a.
 Giảng thứ tư ngày 26 / 8 / 2009
Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( tiết 3 )
I/ Mục tiêu :
Giúp HS ôn :
-Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có 1 chữ số.
-Tính được giá trị của biểu thức.
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ H/dẫn HS làm BT :
+Btập 1: Củng cố tính nhẩm.
-Y/c :
-Cho HS chơi trò chơi “Đố bạn”.
-Khi chữa bài, y/c :
+Btập 2: Ôn tập cách đặt tính và tính.
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Cột a có thể cho HS khá, giỏi làm thêm.
+Btập 3 : Biết tính giá trị của biểu thức.
-Y/c :
-Khi chữa bài, y/c :
+Btập 4; 5 : (Dành cho HS khá giỏi, có thể làm ở lớp hoặc ở nhà)
3/ Củng cố, dặn dò :
-Chuẩn bị bài Biểu thức có chứa 1 chữ.
-Nhận xét tiết học .
-1 HS đọc y/c BT.
-HS đố mối em 1 dòng.
-Vài HS nêu cách tính nhẩm.
-1 HS đọc y/c BT.
-Lần lượt 4 HS lên bảng làm 4 bài ở câu b, lớp làm vào vở.
-HS nhắc lại cách thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
-1 HS đọc y/c BT 
-4 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-HS nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức.
 Giảng thứ năm ngày 27 / 8 / 2009
Toán : BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ ( tiết 4 )
I/ Mục tiêu :
-Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa 1 chữ.
-Biết tính giá trị của biểu thức chứa 1 chữ khi thay chữ bằng số.
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ Giới thiệu biểu thức có chứa 1 chữ :
a) GV nêu và ghi VD lên bảng
-Kẻ bảng, đưa ra tình huống như trong VD, y/c :
-Nếu thêm a quyển vở, Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở ?
-GV : 3 + a là biểu thức có chứa 1 chữ, chữ ở đây là chữ a.
b) Giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ.
-Y/c HS tính gtrị bthức nếu a =1
-4 là giá trị của biểu thức 3 + a
-Tương tự, y/c tính với a = 2, a = 3
*GV : Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được 1 gtrị của bthức 3 + a.
3/ Thực hành :
+Btập 1: Biết tính gtrị bthức có chứa 1 chữ.
-Y/c :
+Btập 2a: 
-Y/c :
+Btập 3b :
-Y/c :
4/ Củng cố, dặn dò :
-Chuẩn bị bài Luyện tập.
-Nhận xét tiết học .
-HS tự chọn các số khác nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tương ứng ở cột “có tất cả”
-Lan có tất cả 3 +a quyển vở.
 3 + a = 3 + 1 = 4
-Vài HS nhắc lại.
-Nếu a = 2 thì 3 + a = 3 + 2 = 5
-1 HS đọc y/c BT.
-1 HS đọc y/c BT và mẫu.
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-1HS đọc y/c BT và mẫu.
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. 
-Câu b dành cho HS khá giỏi.
-1 HS đọc y/c BT
-Lần lượt 4 HS lên bảng làm , lớp làm vào vở.
-Câu a cho HS khá, giỏi làm thêm.
 Giảng thứ sáu ngày 28 / 8 / 2009
Toán : LUYỆN TẬP ( tiết 5 )
I/ Mục tiêu :
Giúp HS :
-Tính được giá trị của biểu thức chứa 1 chữ khi thay chữ bằng số.
-Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a.
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài :
2/ H/dẫn HS làm BT :
+Btập 1: Củng cố tính gtrị bthức có chứa 1 chữ.
-Y/c :
-H/dẫn cách tính, y/c :
+Btập 2: 
-Y/c :
+Câu b và d có thể cho HS khá, giỏi làm thêm.
+Btập 4 : Biết tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
-Y/c :
+Xây dựng công thức 
-GV vẽ hình vuông (cạnh a), y/c : 
-Y/c HS tính chu vi HV có cạnh 
a = 3cm
(các trường hợp còn lại dành cho HS khá, giỏi làm)
3/ Củng cố, dặn dò :
-Chuẩn bị bài Các số có sáu chữ số.
-Nhận xét tiết học .
-1 HS đọc y/c BT và mẫu câu a.
-4 HS lên bảng làm, lớp làm vào SGK.
-1 HS đọc y/c BT.
-2 HS lên bảng làm câu a và c, lớp làm vào vở.
-1 HS đọc y/c BT 
-HS nêu cách tính chu vi HV (bằng độ dài 1 cạnh nhân với 4. Khi độ dài cạnh bằng a thì chu vi HV là P = a x 4
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan lop 4 du ca hoc ki I Chuan KTKN.doc