Giáo án Toán Lớp 4 - Học kỳ II - Năm học 2011-2012

Giáo án Toán Lớp 4 - Học kỳ II - Năm học 2011-2012

1 . Kiểm tra bài cũ : (3)

- Gọi HS chữa bài tập làm tiết 90.

- Nhận xét cho điểm .

2. Bài mới : (30)

+ Giới thiệu bài : (1)

3. Giới thiệu Ki-lô-mét vuông : (7)

- GV giới thiệu : Để đo diện tích . đơn vị đo Ki-lô-mét vuông

- GV giới thiệu cách đọc, cách viết ki-lô-mét vuông (km 2)

 1km2 = 1000000m2

+ Thực hành : (22)

*Bài 1: (6) – Thay nội dung

- Gọi HS nêu YC .

- YC HS trao đổi làm bài tập .

- GV cùng HS chốt KQ đúng .

*Bài 2 : (6) – Thay nội dung

- Gọi HS nêu YC .

- Cho HS nhắc lại cách đổi .

- Cho HS tự làm bài + Chữa NX bài .

*Bài 3 : (5)

- Gọi HS đọc và tóm tắt đề.

- Cho HS giải + Chữa NX bài .

*Bài 4 : (5)

- Cho HS đọc và làm bài .

- GV kết luận .

4. Củng cố : (1)

- Nhận xét giờ học .

5. Dặn dò: (1)

- Nhắc học sinh học bài,.

 

doc 94 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1197Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Học kỳ II - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19 Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011
Chào cờ
Tập TRung học sinh dưới cờ 
Giáo viên trực ban nhận xét
Toán
Đ91: Ki-Lô-Mét vuông
I . Mục tiêu :
- Giúp HS hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích Ki-lô mét vuông .
- Biết đọc đúng và đo diện tích theo đơn vị km . 1 km2 = 1000000m2 và ngược lại.
- Biết giải đúng 1 số bài toán có liên quan .
II . Đồ dùng dạy – học .
- GV: Tranh vẽ 1 khu rừng hoặc 1 cánh đồng ; HS: SGK 
III . Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 . Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Gọi HS chữa bài tập làm tiết 90.
- Nhận xét cho điểm .
2. Bài mới : (30’)
+ Giới thiệu bài : (1’)
3. Giới thiệu Ki-lô-mét vuông : (7’)
- GV giới thiệu : Để đo diện tích ... đơn vị đo Ki-lô-mét vuông 
- GV giới thiệu cách đọc, cách viết ki-lô-mét vuông (km 2)
 1km2 = 1000000m2
+ Thực hành : (22’)
*Bài 1: (6’) – Thay nội dung
- Gọi HS nêu YC .
- YC HS trao đổi làm bài tập .
- GV cùng HS chốt KQ đúng .
*Bài 2 : (6’) – Thay nội dung
- Gọi HS nêu YC .
- Cho HS nhắc lại cách đổi ...
- Cho HS tự làm bài + Chữa NX bài .
*Bài 3 : (5’)
- Gọi HS đọc và tóm tắt đề.
- Cho HS giải + Chữa NX bài .
*Bài 4 : (5’)
- Cho HS đọc và làm bài .
- GV kết luận .
4. Củng cố : (1’)
- Nhận xét giờ học .
5. Dặn dò: (1’)
- Nhắc học sinh học bài,...
- HS chữa bài .
- HS nhận xét .
- HS nghe .
- HS nhắc lại .
 1 km2 = 1000000 m2 
- HS nêu .
- 2 HS đổi vở kiểm tra kết quả .
- HS nêu .3 HS làm bảng , HS làm vở .
1km2 = 1000000m 2 1m2= 100dm2 
1000000m2 = 1 km2 5km2 =5000000m2
52m2 56dm2 =5256dm2 3000000m2=3km2
- HS nêu yêu cầu
- HS giải bảng , HS lớp làm vở .
Giải : Diện tích của khu rừng :
 12 x 2 = 24 (km2 )
 Đáp số : 24 km2
- Diện tích phòng học : 40m2
- Diện tích nước VN : 330991km2
- HS nhắc lại nội dung bài học 
- Học sinh học bài và chuẩn bị bài học sau.
Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011
Toán
Đ92: Luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích .
- Tính toán và giải các bài toán có liên quan đến diện tích theo đơn vị km2.
- Giáo dục đức tính cẩn thận khi làm tính và giải toán .
II. Đồ dùng dạy – học .
- GV: Phấn màu ; - HS: SGK, vở nháp 
III. Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Gọi HS chữa bài tập 3-100
- Nhận xét cho điểm .
2. Bài mới : (30’)
+ Giới thiệu bài : (1’) 
3. HD HS làm bài tập : (29’)
*Bài 1 : (7’) – Thay nội dung
- Gọi HS đọc YC .
- YC HS Trao đổi làm bài tập .
- Chữa bài NX .
*Bài 2 : (8’) – Thay nội dung phần a
- Gọi HS nêu YC .
- Cho HS tự giải .
- Chữa NX bài .
*Bài 3 : (7’)
- YC HS tự làm phần b 
- Cho HS trình bày cách làm .
- GV chốt lại lời giải đúng .
* Bài 4 : (7’)
- Gọi HS đọc ND và YC .
- HS tóm tắt và giải toán .
- Chữa bài NX .
4. Củng cố : (1’)
- Nhận xét giờ học .
5. Dặn dò: (1’)
- Nhắc học sinh chuẩn bị giờ sau
- HS chữa bài .
- HS nxét .
- HS nêu .3HS làm bảng , HS lớp làm vở .
670dm2 =67000cm 2 
700dm2 =7 m2 26dm229cm2=2629cm2 81500cm2=815dm2
20km2 =20000000m2 
32000000m2 = 32 km2 
- HS nêu YC .
- HS giải 
a) Diện tích khu đất : 25 x 4 = 100(km2 ) 
b) Đổi 8000m = 8km
Diện tích khu đất ; 8 x 2 = 16(km2)
- HS trình bày kết quả .
- HS đọc ND và YC .
- HS nêu , làm bài , HS lớp đổi vở kiểm tra
Giải
Chiều rộng của khu đất là :
3 : 3 = 1(km )
Diện tích khu đất là :
3 x 1 = 3 (km 2 )
 Đáp số : 3 km 2
- HS nêu nội dung bài học
- Học sinh chuẩn bị giờ sau
Thứ tư ngày 5 tháng 1 năm 2011
Toán
Đ93: Hình bình hành
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Hình thành biểu tượng về hình bình hành .
- Nhận biết 1 số đặc điểm của hình bình hành . Phân biệt hình bình hành với 1 số hình đã học .
- Giáo dục ý thức học tập , tính cẩn thận 
II. Đồ dùng dạy – học .
- GV: Bộ đồ dùng toán 4 ...
- HS: Bộ đồ dùng toán 4 
III. Hoạt động dạy – học . 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Gọi HS chữa bài 3(a) , 5 (101)
- Nhận xét cho điểm .
2. Bài mới : (30’)
+ Giới thiệu bài : : (1’)
3. HD nội dung : : (10’)
a)Hình thành biểu tượng về hình bình hành .
- GV giới thiệu tên gọi HBH 
b) Nhận biết 1 số đặc điểm của HBH 
- GV cho HS lên đo HBH và NX .
+ Thực hành : : (19’)
*Bài 1 : (7’)
 - Gọi HS đọc ND và YC .
- GV cho HS nhận dạng và trả lời câu hỏi đâu là hình bình hành ?
- GV chữa bài KL .
*Bài 2 : (6’)
 - Gọi HS đọc ND và YC .
- Cho HS trao đổi và làm bài .
- Gọi HS trình bày .
*Bài 3 : (6’)
- Gọi HS nêu YC .
- GV HD HS Vẽ hình 
- GV nhận xét, hình vẽ của học sinh 
4. Củng cố : (1’)
- Nhận xét giờ học .
5. Dặn dò: (1’)
- Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
- HS chữa bài 
- HS NX 
- HS quan sát hình vẽ trong bài học của SGK , hình thành biểu tượng về HBH.
- HBH có 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau .
- HS lấy VD về đồ vật có dạng HBH .
- HS nêu YC , Trao đổi và trả lời :
+ Hình 1; 2 ;5 là hình bình hành .
- HS nêu .
+ Hình bình hành ABCD có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau .
- HS vẽ hình theo HD của GV .
- HS nhắc lại nội dung bài học
- HS học ở nhà và CB bài sau .
 Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
Toán
Đ94: Diện tích hình bình hành
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Hình thành công thức tính diện tích của hình bình hành .
- Bước đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hìn bình hành để giải các bài toán có liên quan .
- Giáo dục ý thức học tập và tính cẩn thận khi làm toán. 
II. Đồ dùng dạy – học .
- GV: Bộ đồ dùng toán 4 .
- GV: Bộ đồ dùng toán 4 .
III . Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Gọi HS chữa bài tập :Vẽ HBH .
- Nhận xét cho điểm .
2. Bài mới : (30’)
+ Giới thiệu bài : (1’) 
3. HD nội dung : (12’)
a) Hình thành công thức tính DT HBH 
- GV vẽ hình ABCD , Vẽ AH vuông góc với DC , Giới thiệu DClà đáy của HBH 
AH là chiều cao của HBH .
- Cắt ghép để được HCN ABIH cho nhận xét HBH và HCN 
- CHo HS phát biểu bằng lời .
3 . Thực hành : (17’)
*Bài 1 : (9’) – Thay nội dung
- Gọi HS đọc ND và YC .
- YC HS làm bài tập .
- Chữa bài nhận xét .
*Bài 2 : (8’) – Thay nội dung 
- Gọi HS đọc đề bài .
- Cho HS làm bài tập 
- Chữa bài nhận xét .
4. Củng cố : (1’)
- Nhận xét giờ học . BTVN 3 (104)
5. Dặn dò: (1’)
- Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau 
- HS chữa bài .
- HS nhận xét .
- Diện tích HBH =Diện tích HCN 
- Diện tích HCN ABIH là a x h .
Vậy diện tích HBH là a x h .
- Diện tích HBH bằng độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao (S = a x h )
- HS nêu , HS làm bài .
+ Diện tích HBH là : 12 x 5 = 60(cm2 )
 14 x 4 = 56 (cm2 )
- HS nêu 
7 x 9 = 63 ( cm 2 )
+ Diện tích HCN : 16 x 5 = 80(cm2 )
Diện tích HBH : 20 x 4 = 80 (cm2 )
- HS học ở nhà và CB bài sau
Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011
 Toán
Đ95: Luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Hình thành công thức tính chu vi của hình bình hành .
- Sử dụng công thức tính diện tích và chu vi của hình bình hành để giải các bài toán có liên quan .
- Rèn kỹ năng tính chu vi diện tích các hình.
II. Đồ dùng dạy – học .
- GV: phấn màu .
- HS: SGK,
III. Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Gọi HS chữa bài 3 (104 )
- Nêu công thức tính diện tích HBH ?
- Nhận xét cho điểm .
2. Bài mới : (30’)
+ Giới thiệu bài : (1’)
3. HD luyện tập : (29’)
*Bài 1 : (8’)
- Gọi HS đọc ND và YC .
- YC HS làm bài tập .
- Chữa nhận xét bài .
*Bài 2 : (7’)
- Gọi HS nêu YC và mẫu .
- Cho HS tự làm .
- Gọi HS trình bày .
- GV chốt KQ đúng .
*Bài 3 : (8’) – Thay nội dung
- GV vẽ hình Giới thiệu cạnh a ; b 
 P = (a +b ) x 2 
*Bài 4 : (6’) – Thay nội dung
- Gọi HS đọc đề toán .
- YC HS tự làm bài .
- Chữa bài NX .
4. Củng cố : (1’) 
- Nhận xét giờ học .
5. Dặn dò: (1’)
- Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau .
- HS chữa bài .
- HS nhận xét .
- HS quan sát hình trả lời .
+ HCN ABCD có AB và DC ; AD và BC là 2 cạnh đối diện .
+ HBH EGHK có EG và HK ; EK và HG là 2 cạnh đối diện .....
- HS lên bảng điền KQ .
- HS dưới lớp đổi vở kiểm tra .
- HS nghe .Phát biểu ...
a) Chu vi HBH là : (8+7) x 2 =30(cm)
b) Chu vi HBH là :(10+12) x 2 = 44 (cm)
-1 HS giải , HS lớp làm vở .
Giải
 Diện tích của mảnh đất đó là :
 80 x 25 = 2000(dm2) =20 m2
 Đáp số : 20m2
- HS học ở nhà và CB bài sau
Tuần 20
Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011
Chào cờ 
Tập trung học sinh dưới cờ 
Giáo viên trực ban nhận xét
Toán
Đ96: Phân số
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Bước đầu nhận biết về phân số , về tử số và mẫu số
- Biết đọc và biết viết phân số.
- Giáo dục đức tính cẩn thận trong khi làm bài 
II - Đồ dùng dạy – học : 
- GV: Hình vẽ SGK . 
- HS: SGK, vở nháp 
III. Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Gọi HS chữa bài 3; 4 (105)
- Nhận xét cho điểm .
2. Bài mới: (30’)
+ Giới thiệu bài : Ghi bảng .
3. Nội dung bài : (1’)
a) Giới thiệu phân số : (12’)
- GV HD HS quan sát 1 hình tròn và tô màu như hình vẽ . Vậy đã tô màu mấy phần ? 5
- GV Tô màu 5 phần sau : Viết 6 (Viết 
số 5 , viết gạch ngang , tô màu 5 phần . Ta nói đã tô màu 5 phần 6 hình tròn )
- GV cho HS đọc .
- GV nêu : 5 là phân số có tử số là 5 ; 
 6
mẫu số là 6 .
*Tương tự GV cho HS nhận biết phân số 
+ Thực hành : (17’)
*Bài 1 : (6’)
- Gọi HS đọc YC .
- GV cho HS viết , đọc phân số chỉ phần đã tô màu .- GV chốt KQ đúng .
*Bài 2 : (6’)
- Gọi HS đọc đề và mẫu .
- Cho HS làm bài ,- Chữa NX bài .
*Bài 3 : (5’)
- HS nêu YC .
- HS viết PS.
4. Củng cố : (1’)
- Nhận xét giờ học .
5. Dặn dò: (1’)
- HD học sinh làm BT 4 -107 
- HS chữa bài .
- HS nhận xét .
- Tô màu 5 phần (trong số 6 phần bằng nhau đó )
- HS đọc : Năm phần sáu .
- Vài HS nhắc lại .
 1 3 4
-VD : 2 ; 4 ; 7 ....
- HS viết và đọc phân số :
2 ; 5 ; 3 ; 7 ; 3 ; 3 
3 8 4 10 6 7 
- HS tự viết .
- HS viết : 2 ; 11 ; 4 ; 9 ; 52
 5 12 9 10 84
- HS lắng nghe
- HS học bài và chuẩn bị bài giờ học sau .
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
Toán
Đ97: Phân số và phép chia số tự nhiên
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 không phải bao giờ cũng có thương là 1 số tự nhiên .
- Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể viết thành 1 phân số, 
tử số là số bị chia và mẫu số là số chia .
- Giáo dục ý thức học bài cẩn thận 
II. Đồ dùng dạy – học : - GV: Mô hình SGK ; HS: SGK, vở nháp 
III. Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Gọi HS chữa bài tập 3- 4 (107)
- Nhận  ... S tự làm bài .
- GV nhận xét cho điểm . 
 *Bài 2 
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài 
- Cho HS làm bài .
- GV chữa bài .
*Bài 3 
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu 
- YC HS nêu cách làm và làm bài . . 
- GV chữa bài nhận xét .
*Bài 4 
- Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
- Cho HS làm bài .
- Chữa bài .
4. Củng cố – Dặn dò : (2’)
- Nhận xét giờ học .
- Dặn dò học ở nhà và CB bài sau
- HS chữa bài .
- HS nhận xét .
- HSlàm bảng , HS theo dõi nhận xét 
a)(137 +248 + 395 ) : 3 = 260
b) (348 + 219 + 560 + 275 ) : 4 = 463.
- 1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Giải : Số người tăng trong5 năm là :
158 + 147 + 132 +103 + 95 = 635(người)
Số người tăng trung bình hằng năm là :
 635 : 5 = 127 ( người)
 Đáp số : 127 người .
- HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Giải : Số vở tổ 2 góp là : 36+2=38(q)
Số vở tổ 3 góp là : 38+ 2=40 (q)
TB mỗi tổ góp là : 
(36+ 38+ 40): 3 = 38 ( q)
 Đáp số : 38 quyển vở .
- HS làm vào vở 
Giải : Lần đầu 3 ô tô chở được là :
 3 = 48 (máy )
Lần sau 5 ô tô chở được là :
 24 5 = 120 (máy )
Trung bình mỗi ô tô chở được là :
(48+120 ): ( 3 + 5 ) = 21(máy )
 Đáp số : 21 máy 
- HS nhắc lại ND bài học 
- HS học ở nhà và chuẩn bị bài sau...
Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011
Toán
Đ170: ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó 
I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
- Giải được bài toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
- Rèn kỹ năng chia cho HS .
- Học sinh có ý thức trong học tập,...
II . Đồ dùng dạy – học .
- GV: Bảng phụ , vở toán . ; HS: Vở nháp, bảng con...
III . Hoat động dạy – học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Gọi HS chữa bài tập 5 (175)
- Nhận xét cho điểm .
2 . Bài mới : (30’)
+ Giới thiệu bài : (1’)
3. HD HS ôn tập :
*Bài 1
- GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 
- Cho HS nêu cách tính tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó 
- Cho HS tự làm bài .
- GV nhận xét cho điểm . 
 *Bài 2 
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài 
- Cho HS làm bài .
- GV chữa bài .
*Bài 3 
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu 
- YC HS nêu cách làm và làm bài . . 
- GV chữa bài nhận xét .
*Bài 5 
- Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
- Cho HS làm bài .
- Chữa bài .
4. Củng cố – Dặn dò : (2’)
- Nhận xét giờ học .
- Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau.
- HS chữa bài .
- HS nhận xét .
- HS nêu : Số bé = (Tổng – Hiệu ) : 2
 Số lớn = (Tổng + Hiệu ): 2
- 1HSlàm bảng , HS lớp làm vở.
- 1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Giải :Đội thứ hai trồng được số cây là :
 (1375 – 285 ) : 2 = 545 ( cây )
Đội thứ nhất trồng được số cây là :
 1375 – 545 = 830 ( cây)
Đáp số : Đội 1 : 830 cây , Đội 2:545cây
- HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Giải : Nửa chu vi là : 530:2= 265 (m)
Chiều rộng của thửa ruộng là :
 (265 - 47 ) : 2 = 109 (m)
Chiều dài của thửa ruộng là :
 265 – 109 = 156 (m)
Diện tích của thửa ruộng là :
 156 109 = 17004 (m)
 Đáp số : 17004 m .
- HS làm vào vở
(HS tìm tổng là 999 và hiệu là 99)
- HS nhắc lại ND bài học 
- HS học ở nhà và chuẩn bị bài sau
Tuần 35 Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2011
Chào cờ
Tập trung học sinh dưới cờ 
Giáo viên trực ban nhận xét
Toán
Đ171: ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó 
I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
- Giải bài toán về tìm 2 số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó .
- Rèn kỹ năng thực hiện phép tính cho HS .
- Giáo dục đức tính cẩn thận trong khi làm bài
II . Đồ dùng dạy – học : - GV: Bảng phụ vở toán ... ; HS: SGK, bảng con, ...
III. Hoat động dạy – học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Gọi HS chữa bài tập 4 
- Nhận xét cho điểm .
2. Bài mới : (30’)
+ Giới thiệu bài : (1’)
3. HD HS ôn tập :
*Bài 1
- GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 
- Cho HS nêu cách tính tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó -Cho HS tự làm bài .và viết số vào bảng số 
- GV nhận xét cho điểm 
*Bài 2 
- GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 
- Cho HS nêu cách làm
 - Cho HS tự làm bài 
- GV nhận xét cho điểm . 
 *Bài 3 (176)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu 
- YC HS nêu cách làm và làm bài 
- GV chữa bài nhận xét .
*Bài 5 - Gọi HS đọc đề nêu ...
- Cho HS làm bài .
- Chữa bài .
4. Củng cố – Dặn dò : (2’)
- Nhận xét giờ học .
- Dặn dò HS học ở nhà 
- HS chữa bài .
- HS nhận xét .
- 1HSlàm bảng , HS lớp làm vở.
Tổng
91
170
216
Tỉ số ...
1/6
2/3
3/5
Số bé
13
68
81
Số lớn
77
102
135
-1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Hiệu
72
63
105
Tỉ số
1/5
3/4
4/7
Số bé
18
189
140
Số lớn
90
252
245
- HS làm bài 
Giải : Theo sơ đồ tổng số phần = nhau là 
 4 + 5 = 9 (phần )
Số thóc ở kho 1 : 1350: 9 x 4 =600(tấn)
Số thóc ở kho 2 : 1350 – 600=750(tấn )
Đáp số : kho1: 600 tấn kho 2: 750 tấn 
- HS vẽ sơ đồ tóm tắt và giải :
 Tuổi của con sau 3 năm nữa là :
27: (4 – 1) = 9 (tuổi )
Tuổi con hiện nay : 9 – 3 = 6 ( tuổi )
Tuổi mẹ hiện nay : 6 + 27 = 33(tuổi )
 Đáp số : Con : 6 tuổi Mẹ : 33tuổi 
- HS nhắc lại ND bài học 
- HS về nhà học ... 
Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2011
Toán
Đ172:Luyện tập chung 
I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
- Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn .
- Tính gía trị của biểu thức chứa phân số .
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính .
- Giải bài toán liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó, khi ...
II. Đồ dùng dạy – học .
- GV: Bảng phụ, vở toán ... ; HS: SGK, vở nháp, ...
III. Hoat động dạy – học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Gọi HS chữa bài tập 4 
- Nhận xét cho điểm .
2. Bài mới : (30’)
+ Giới thiệu bài : (1’)
3. HD HS ôn tập :
*Bài 1
- GVyêu cầu HS đọc diện tích của các tỉnh được thống kê 
- Cho HS sắp xếp theo thứ tự bé –lớn .
Gọi HS giải thích cách xếp của mình . 
- GV nhận xét cho điểm 
*Bài 2 
- GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 
- Cho HS nêu thứ tự thực hiện phép tính ..và rút gọn kết quả ... 
- GV nhận xét cho điểm . 
*Bài 3 
- Gọi HS đọc đề nêu YC 
-YC HS nêu cách làm và làm bài . . 
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 4 
- Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
- Cho HS làm bài .
- Chữa bài .
3. Củng cố – Dặn dò : (2’)
- Nhận xét giờ học .
- Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
- HS chữa bài .
- HS nhận xét .
- 1HSlđọc 
- HS so sánh các số đo rồi sắp xếp .
Tên các tỉnh có DT theo thứ tự bé – lớn :
Kon Tum; Lâm Đồng ; Gia Lai ; Đắc Lắc
- 4HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
VD a) 2 + 3 – 1 = 4 + 3 - 5 = 2 = 1
 5 10 2 10 10 10 10 5....
-2HS làm bảng .HS lớp làm vở . 
HS vẽ sơ đồ tóm tắt và giải :
Giải :Theo sơ đồ , 3 lần của số thứ nhất 
là : 84 -1 – ( 1 + 1 ) = 81 
Số thứ nhất là : 81 : 3 = 27 
Số thứ hai là “ 27 + 1 = 28 
Số thứ ba là : 28 + 1 = 29 
 Đáp số : 27 ; 28 29 
- HS nhắc lại ND bài
- HS học ở nhà và chuẩn bị bài sau...
Thứ tư ngày 4 tháng 5 năm 2011
Toán
Đ173:Luyện tập chung 
I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
- Đọc số , xác định giá trị theo vị trí của chữ số trong số .
- Thực hiện các phép tính với số tự nhiên .So sánh phân số .
- Giải bài toán liên quan đến : Tìm phân số của 1 số , tính diện tích hình chữ nhật , các số đo khối lượng .
II. Đồ dùng dạy – học .
- GV: Bảng phụ , vở toán . ; HS: Bảng con, vở nháp...
III. Hoat động dạy – học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Gọi HS chữa bài tập 5 
- Nhận xét cho điểm .
2. Bài mới: (30’)
1 . Giới thiệu bài : (1’)
3. HD HS ôn tập :
*Bài 1
- GVyêu cầu HS đọc số đồng thời nêu vị trí giá trị của chữ số 9 trong mỗi số 
- GV nhận xét cho điểm 
*Bài 2 
- GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 
- Cho HS tự đặt tính và tính . 
- GV nhận xét cho điểm . 
*Bài 3 - Gọi HS đọc đề nêu YC 
- GV yêu cầu HS so sánh và điền dấu so sánh – Giải thích cách so sánh . 
- GV chữa bài nhận xét .
*Bài 4 
- Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
- Cho HS làm bài .
- Chữa bài .
4. Củng cố – Dặn dò : (2’)
- Nhận xét giờ học .
- Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
- HS chữa bài .
- HS nhận xét .
- 4HSlđọc , mỗi HS trả lời 1 số 
VD 975368: Chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tám . Chữ số 9 ở hàng trăm nghìn lớp nghìn , 
Có giá trị là 900000
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm tính ; HS lớp làm vở .
- HS đổi vở kiểm tra kết quả .
- HS nêu yêu cầu của bài
- 1HS làm bảng .HS lớp làm vở . 
- HS chữa bài –nhận xét .
- HS đọc đề nêu yêu cầu của bài
- HS tóm tắt và giải :
Giải 
Chiều rộng của thửa ruộng là :
 120 x = 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng là :
 120 x 80 = 9600 (m)
Số tạ thóc thu đươvj từ thửa ruộng đó là :
 50 x ( 9600: 100) = 4800(kg) = 48 tạ .
 Đáp số : 48tạ 
- HS học ở nhà...
Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
Toán
Đ174:Luyện tập chung 
I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :-Viết số tự nhiên .
- Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng .
- Tính giá trị của biểu thức chứa phân số .
- Giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó .
- Đặc điểm của hình vuông , hình chữ nhật , hình bình hành .
II. Đồ dùng dạy – học .
- GV: Bảng phụ, vở toán ; HS Bảng con, vở nháp, ...
III. Hoat động dạy – học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ : (2’)
- Gọi HS chữa bài tập luyện thêm 
- Nhận xét cho điểm .
2. Bài mới : (31’)
+ Giới thiệu bài : (1’)
3. HD HS ôn tập :
*Bài 1
- GVyêu cầu HS viết số theo lời đọc của GV , YC HS viết theo trình tự ... 
- GV nhận xét cho điểm 
*Bài 2 
- GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 
- Cho HS tự làm bài . 
- GV nhận xét cho điểm . 
*Bài 3
- Gọi HS đọc đề nêu YC 
- GV YC HS tính giá trị biểu thức . 
- GV chữa bài nhận xét .
*Bài 4 
- Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
- Cho HS làm bài .
- Chữa bài .
*Bài 5
- GV đọc câu hỏi - HS TL
- Gọi HS trình bày - nhận xét .
4. Củng cố – Dặn dò : (2’)
- Nhận xét giờ học .
- Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau .
- HS chữa bài .
- HS nhận xét .
- HS viết số theo lời đọc của GV 
- HS đổi vở kiểm tra kết quả :
a) 365847 b) 16530464
c) 105072009
- HS tự làm bài vào vở-HS chữa miệng 
- HS theo dõi để nhận xét và kiểm tra bài của mình .
- 1HS làm bảng .HS lớp làm vở . 
- HS chữa bài - nhận xét .
- HS tóm tắt và giải :
Giải : Nếu biểu thị số HS trai là 3 phần = nhau thì số HS gái là 4 phần như thế 
Tổng số phần bằng nhau là :
 3 + 4 = 7 (phần ) 
 Số HS gái là : 
 35 : 7 x 4 = 20 (HS) 
 Đáp số : 20 HS 
- HS nêu ND bài học
- HS học ở nhà
Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011
Toán
Đ175: Kiểm tra định kỳ lần 4
Đề của Sở giáo dục

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 4 K2.doc