I. MỤC TIÊU: học sinh cần :
- Nhận biết ý nghĩa của phép nhân phân số (qua tính diện tích HCN)
- Biết thực hiện phép nhân 2 phân số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC.
- Vẽ hình SGK (trang 132), bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy học Hoạt động học
1. ý nghĩa của phép nhân phân số
- GV treo bảng phụ - nêu ví dụ (SGK)
- Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc tính diện tích HCN HS quan sát, dựa vào hình vẽ nêu lại ví dụ
2 HS nhắc lại qui tắc tính diện tích HCN
Toán Tiết 121: Phép nhân phân số. I. Mục tiêu: học sinh cần : Nhận biết ý nghĩa của phép nhân phân số (qua tính diện tích HCN) Biết thực hiện phép nhân 2 phân số. II. Đồ dùng dạy - học. Vẽ hình SGK (trang 132), bảng phụ III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động dạy học Hoạt động học 1. ý nghĩa của phép nhân phân số GV treo bảng phụ - nêu ví dụ (SGK) Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc tính diện tích HCN HS quan sát, dựa vào hình vẽ nêu lại ví dụ 2 HS nhắc lại qui tắc tính diện tích HCN Để tính diện tích HCN trên ta làm như thế nào? HS trả lời GV nhắc lại và ghi bảng: 4 x 2 5 3 2. Qui tắc thực hiện phép nhân 2 phân số. Yêu cầu HS quan sát hình vẽ HS quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi. Hỏi: Hình vuông cạnh 1 m có diện tích? Mõ ô vuông có diện tích bao nhiêu? ... 1m2 ... 1 m2 15 -yêu cầu HS quan sát HCN được tô màu? Diện tích HCN 8 ô do đó diện tích HCN là 8 m2 15 GV nêu phép nhân - HS tính. 4 x 2 = 4x2 = 8 (m2) 5 3 5x3 15 Qui tắc SGK (132) HS tìm ví dụ thực hiện 3. Luyện tập Bài 1 (133): GV nêu từng phép nhân để HS nêu miệng cách tính và kết quả Cả lớp HS nêu yêu cầu bài HS làm miệng từng phép tính. Củng cố qui tắc nhân 2 phân số. Bài 2: Cá nhân Cho hS làm theo tổ 3 HS làm bảng lớp 1 số HS nêu cách làm và kết quả Bài 3: GV yêu cầu HS tóm tắt làm bài vào vở HS tóm tắt, làm bài vào vở Củng cố qui tắc nhân 2 phân số. HS đổi chéo vở kiểm tra theo đáp án 4. Củng cố - dặn dò GV nhận xét giờ học Nhắc nhở HS chuẩn bị giờ sau
Tài liệu đính kèm: