I. MỤC TIÊU: HS cần:
- Tính độ dài thật trên mặt đất từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ cho trước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Bảng phụ ghi biểu đồ 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy học Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ.
- GV treo bản đồ tự nhiên Việt Nam - HS đọc bản đồ và tỉ lệ bản đồ
- Tỉ lệ bản đồ cho em biết gì?
- GV nhận xét câu trả lời của HS - 1 số HS trả lời
Toán Tiết 148 : ứng dụng của tỷ lệ bản đồ I. Mục tiêu: HS cần: Tính độ dài thật trên mặt đất từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ cho trước. II. đồ dùng dạy - học Bảng phụ ghi biểu đồ 1. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động dạy học Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. GV treo bản đồ tự nhiên Việt Nam HS đọc bản đồ và tỉ lệ bản đồ Tỉ lệ bản đồ cho em biết gì? GV nhận xét câu trả lời của HS 1 số HS trả lời 2. Bài mới. GV giới thiệu bài tập 1. HS đọc bài toán Độ dài thu nhỏ trên bản đồ (đoạn AB) dài? Bản đồ được vẽ theo tỉ lệ nào? 1cm ứng với độ dài thật là? (300cm) 2cm ứng với độ dài thật là? Yêu cầu HS giải bài toán vở nháp. GV chữa bài - yêu cầu HS nêu cách làm 1 HS làm bảng lớp HS lớp làm nháp Bài 2: Yêu cầu HS làm bài GV chữa bài. HS nêu yêu cầu của bài 1 HS làm bảng lớp, HS lớp làm nháp. 1 số HS nêu kết quả (miệng) GV hướng dẫn cách đổi đơn vị mm ra km thì sát với thực tế hơn. GV chốt cách tính độ dài thật trên mặt đất khi biết độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ. 3. Luyện tập: Bài 1: (157) GV treo bản phụ BT1. Yêu cầu HS làm miệng HS đọc - nêu yêu cầu của bài 1 số HS nêu kết quả miệng Bài 2, 3: Yêu cầu 2 HS đọc đề bài 2 HS phân tích đề bài Yêu cầu HS làm bài 2 HS làm bảng lớp, HS lớp làm vở Gọi HS nhận xét bài HS nhận xét - trình bày bài làm của mình GV chữa bài. HS chú ý theo dõi yêu cầu HS nêu cách làm. HS nêu cách làm. Lưu ý: HS đổi đơn vị đo cho phù hợp với thực tế. 4. Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ học. GV nhắc nhở HS chuẩn bị giờ sau.
Tài liệu đính kèm: