I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp học sinh bước đầu nhận biết biểu thức có chứa 1 chữ.
2. Kĩ năng: Biết tính giá trị của biểu thức khi thay chữ băng số cụ thể, tính chu vi hình vuông
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy học Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Cho học sinh phân tích số sau thành các hàng: 312013, 126002 - 2 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở - nhận xét
- Giáo viên cho điểm
toán Biểu thức có chứa 1 chữ I. Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh bước đầu nhận biết biểu thức có chứa 1 chữ. Kĩ năng: Biết tính giá trị của biểu thức khi thay chữ băng số cụ thể, tính chu vi hình vuông II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động dạy học Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: Cho học sinh phân tích số sau thành các hàng: 312013, 126002 2 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở - nhận xét Giáo viên cho điểm 2. Bài mới: a) Biểu thức: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán Học sinh mở SGK T15, 2 học sinh đọc Giáo viên hướng dẫn học sinh tóm tắt Học sinh tóm tắt vào nháp (SGK) Nếu mẹ cho 1 quyển vở thì Lan có tất cả? Nếu mẹ cho 2 quyển vở thì Lan có? Học sinh trả lời: 1 + 3 = 4 (quyển.) Học sinh làm tương tự trường hợp mẹ cho 2, 3, 4 quyển. Học sinh trả lời: 3 + 2 = 5 (quyển) Trường hợp mẹ cho 3, 4 quyển. Học sinh nhận xét Giáo viên hỏi: nếu mẹ cho Lan a quyển vở thì lan sẽ có bao nhiêu quyển Học sinh trả lời: 3 + a Giáo viên giới thiệu 3+a là biểu thức có chứa 1 chữ. Học sinh đọc và ghi vở - lấy ví dụ về biểu thức có chứa 1 chữ B) Tính giá trị của biểu thức. Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 và 4 gọi là giá trị biểu thức 3 + a. Học sinh nhắc lại, ghi vở. Cho học sinh dựa vào mẫu trên bảng cho học sinh tính giá trị của biểu thức với a = 6 . Giáo viên ghi bảng. Học sinh tính nếu a = 6 thì 3 + a = 3 + 6 = 9 Hỏi: 9 được gọi là gì? Giá trị của biểu thức 3 + a -> ghi vở Hỏi: Muốn tính giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ ta cần biết gì? Cần biết giá trị của chữ đó Cho học sinh tính = 9 Học sinh tính - đọc kết quả. C) Luyện tập Bài 1 (cá nhân) Cho học sinh làm phần a 1 học sinh đọc yêu cầu. Xác định các giá trị của a, b. a 6 x a Học sinh quan sát mẫu, nêu cách làm với 5 6 x 5 = 30 a = 7, 10 7 10 Cho học sinh làm VBT phần còn lại 3 Học sinh lên bảng - lớp làm VBT Bài 2 (cá nhân) Tính giá trị của biểu thức Học sinh nêu cách tính - học sinh nhận xét Gọi học sinh nêu cách tính giá trị của biểu thức phần a 35 + 3 x n với n = 7 Học sinh nêu cách tính phần a: học sinh N.xét Với n =7 ta có 35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 = 35 + 21= 66 Cho học sinh làm phần còn lại - chấm - nhận xét Học sinh làm vở - chấm bài Bài 3: Viết ô trống theo mẫu (Trò chơi) Học sinh Đọc yêu cầu Treo bảng phụ, 2 học sinh đại diện 2 dẫy thi đua tính giá trị của biểu thức 2 học sinh 2 dẫy lên làm - lớp làm VBT - nhận xét 2 bạn Tuyên dương học sinh làm tốt. Bài 4: (cá nhân) Cho học sinh đọc đầu bài Học sinh đọc yêu cầu đầu bài, nêu công thức tính chu vi hình vuông Cho học sinh tính chu vi học sinh với a = 3cm, 5dm, 8m. Học sinh làm - đối chiếu kết quả, đọc kết quả. 3. Củng cố dặn dò: Học sinh Tìm biểu thức có chứa 1 chữ Muốn tính giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ số ta cần biết gì? Nhận xét tiét học Chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: