I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố về cách đọc, viết các số có 6 chữ số.
2. Kĩ năng: Nắm được thứ tự số của các số có 6 chữ số.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy học Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách đọc, viết số có 6 chữ số - lấy ví dụ - Học sinh trả lời - lớp nhận xét đánh giá: lấy ví dụ số có 6 chữ số, xác định chữ số thuộc hàng nào.
toán Luyện tập I. Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố về cách đọc, viết các số có 6 chữ số. Kĩ năng: Nắm được thứ tự số của các số có 6 chữ số. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động dạy học Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách đọc, viết số có 6 chữ số - lấy ví dụ Học sinh trả lời - lớp nhận xét đánh giá: lấy ví dụ số có 6 chữ số, xác định chữ số thuộc hàng nào. 2. Bài mới : a) Giới thiệu bài Học sinh nghe, ghi đầu bài b) Ôn tập về các hàng: Cho học sinh nêu lại các hàng đã học Cho số 825713 Cho học sinh đọc số có 6 chữ số, Học sinh xác dịnh các hàng và chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào Học sinh đọc các số: 850023. 820004, 800007 C) Luyện tập: Bài 1 (cá nhân) Kẻ sẵn bảng bài 1, gọi học sinh làHọc sinh Cho học sinh nhận xét, kết luận. 1 học sinh lên bảng làm, lớp tự làm vào vở. đổi chéo vở kiểm tra Học sinh nhận xét. Bài 2(a): (nhóm 2) Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau đọc các số trong bài cho nhau nghe Học sinh đọc số: 2453, 65243, 762543, 53620. Gọi học sinh đọc 4 học sinh đọc - nhận xét Bài 2(b): cả lớp. Cho học sinh làm phần b 4 học sinh lần lượt trả lời trước lớp, chữ số 5 của từng số đã cho ở hàng nào? Bài 3 (cá nhân) Cho học sinh đọc đầu bài 1 học sinh đọc đầu bài. Cho học sinh tự làm Học sinh tự làm vào vở, sau đó vài học sinh ghi lên bảng số của mình Cho học sinh nhận xét Các học sinh nhận xét Bài 4: (cá nhân) Cho học sinh tự điền số vào các dãy số, sau đó cho học sinh đọc dãy số Học sinh tự nhận xét quy luật và tự viét thêm số - lớp nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau
Tài liệu đính kèm: