Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 8: Hàng và lớp (Bản đẹp)

Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 8: Hàng và lớp (Bản đẹp)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp học sinh nhận được lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.

2. Kĩ năng: Biết được vị trí từng chữ số theo hàng và lớp và giá trị của từng chữ số theo vị trí đó ở từng hàng, lớp.

II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ kẻ sẵn các lớp, hàng của số có 6 chữ số như phần bài học

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động dạy học Hoạt động học

1. Kiểm tra bài cũ:

- Cho Học sinh viết số có 6 chữ số

- Giáo viên đánh giá - nhận xét - Học sinh viết số và đọc - nêu chữ số của số đó thuộc hàng nào?

 

doc 2 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 28/01/2022 Lượt xem 289Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 8: Hàng và lớp (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 toán
Hàng và lớp
I. Mục tiêu:
Kiến thức: 	Giúp học sinh nhận được lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
Kĩ năng: 	Biết được vị trí từng chữ số theo hàng và lớp và giá trị của từng chữ số theo vị trí đó ở từng hàng, lớp.
II. đồ dùng: Bảng phụ kẻ sẵn các lớp, hàng của số có 6 chữ số như phần bài học
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy học
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: 
Cho Học sinh viết số có 6 chữ số
Giáo viên đánh giá - nhận xét 
Học sinh viết số và đọc - nêu chữ số của số đó thuộc hàng nào?
2. Bài mới : 
a) Giới thiệu bài
Học sinh nghe.
b) Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn.
Cho học sinh nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
2 học sinh nêu - nhận xét 
Giáo viên giới thiệu hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm -> lớp đơn vị -> kết hợp chỉ bảng phụ.
 Tương tự học sinh nhận biết hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
Cho học sinh nêu lại lớp đơn vị, lớp nghìn có mấy hàng là những hàng nào?
2 học sinh trả lời kết hợp chỉ các hàng ở bảng phụ.
Giáo viên viết số 321 vào cột số
Học sinh đọc số 321 và viết các chữ số của số 321 vào các hàng - nhận xét 
Cho học sinh làm các số 654000, 654321
Học sinh lên điền các chữ số của số 654000, 654321 vào các hàng.
Giáo viên lưu ý cho học sinh cách viết các chữ số vào cột ghi hàng, nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn
Học sinh nghe và đọc thứ tự các hàng từ hàng đơn vị -> hàng chục - > hàng trăm..
c) Luyện tập
Bài 1: (cá nhân)
Yêu cầu học sinh nêu nội dung của các cột trong bảng số của bài tập.
Học sinh nêu bàng có cột số đọc số viết số, các lớp, các hàng.
Cho học sinh đọc số ở dòng 1
2 học sinh đọc
Cho học sinh nêu các chữ số ở các hàng của số 54312
Học sinh nêu - nhận xét 
Số 54312 có những chữ số thuộc hàng nào? lớp nào?
1 học sinh lên bảng viết và nêu lại - lớp nhận xét 
Cho học sinh làm tiếp bài tập
Học sinh thi đua làm tiếp các số còn lại - lớp nhận xét - làm vở bài tập.
Bài 2(a): Cá nhân.
Giáo viên viết số 46307 lên bảng
Học sinh đọc số và chỉ lần lựôt vào các chữ số: 4, 6, 3, 0, 7 và nêu ten hàng tương ứng.
Trong số 46307 chữ số 3 thuộc hàng nào? lớp nào?
Học sinh nêu - nhận xét - và nêu tiếp các chữ số còn lại.
Cho học sinh so sánh vị trí của chữ số 3 của số 46307 với chữ số 3 trong các số: 56032, 123517, 305804, 960783.
Học sinh nêu chữ số 3 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào. Rút kinh nghiệm.
Bài 2(b): 
Yêu cầu học sinh đọc bảng thống kê
2 học sinh đọc, lớp đọcthầm
Hỏi: Dòng thứ nhất cho biết gì?
Dòng 1 nêu các số.
 Dòng thứ hai cho biết gì?
Dòng 2 nêu giá trị của hàng chữ số 7
Giáo viên viết số: 38753
1 học sinh đọc số và chỉ vào chữ số 7 xác định hàng và lớp của chữ số đó
Nêu giá trị của chữ số 7 - nhận xét 
Cho học sinh làm tiếp các phần còn lại
Học sinh làm và thống nhất kết quả.
Bài 3 (cả lớp): Viết lên bảng số: 52314
Hỏi: Số 52314 gồm mấy nghìn, mấy chục nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
Học sinh trả lời - nhận xét 
Cho học sinh viết số 52314 thành tổng các hàng.
Học sinh viết vào bảng con, 1 học sinh lên bảng viết
Giáo viên nhận xét cách viết đúng, sau đó cho học sinh làm phần còn lại
Học sinh làm bài đổi chéo KT.
Bài 4 (cá nhân)
Giáo viên lần lượt đọc từng số cho học sinh viết số.
1 học sinh lên bảng làm bài - học sinh cả lớp làm vào VBT
Giáo viên chấm bài - nhận xét 
Học sinh chấm sửa (nếu có)
Bài 5 (làm miệng)
1 học sinh đọc yêu cầu 
Giáo viên viết số 603786, 603785, 532004
Học sinh nối tiếp xác định lớp nghìn của mỗi số gồm những chữ số nào.
Cho học sinh so sánh lớp nghìn của số 603786 và 603785
Học sinh so sánh và rút ra kết luận: các chữ số thuộc lớp nghìn của hai số đó giống nhau.
3. Củng cố - dặn dò:
Lớp đơn vị có những hàng nào?
Lớp nghìn có những hàng nào?
Nhận xét tiết học.
Làm bài 5, Chuẩn bị bài sau: Triệu và lớp triệu”

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tiet_8_hang_va_lop_ban_dep.doc