Giáo án môn Toán 4 - Bài: Luyện tập (tiếp)

Giáo án môn Toán 4 - Bài: Luyện tập (tiếp)

I. MỤC TIÊU:

- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận.

- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.

- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.

II. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

 

doc 2 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1207Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 4 - Bài: Luyện tập (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP	 
I. MỤC TIÊU: 
- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận.
- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.
- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.	
II. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
§äc kÕt qu¶ bµi 1;2 VBT- KiĨm tra vë HSY
- GV nhận xét cho điểm từng HS.
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài: Giờ học toán hôm nay các em sẽ củng cố các kiến thức đã học về các đơn vị đo thời gian.
Hướng dẫn luyện tập
*Bài 1/26 Hoạt động chung.
- Cho HS đọc đề bài, sau đó tự làm bài. 
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
- GV yêu cầu HS nêu lại: Những tháng nào có 30 ngày? Những tháng nào có 31 ngày? Tháng hai có bao nhiêu ngày?
- GV giới thiệu: Những năm tháng hai có 28 ngày gọi là năm thường. Những năm tháng hai có 29 ngày gọi là năm nhuận. Một năm nhuận có bao nhiªu ngµy?, Mét n¨m th­êng cã bao nhiªu ngµy?
 Cứ 4 năm thì có 1 năm nhuận. Ví dụ: năm 2000 là năm nhuận thì đến năm 2004 là năm nhuận, năm 2008 là năm nhuận . . . 
*Bài 2/26 ViÕt sè thÝch hỵp vµo chç trèng Làm bảng con.
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- HS tự đổi đơn vị làm vào bảng con, sau đó gọi một số HS giải thích cách đổi của mình.
 GV nhận xét và cho điểm HS.
*Bài 3/26 Tính nhẩm ra nháp và trả lời miệng.- HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV yêu cầu HS nêu cách tính số năm từ khi vua Quang Trung đại phá quân Thanh đến nay.
- GV yêu cầu HS tự làm phần b.
- GV nhận xét và cho điểm HS. 
- Lắng nghe.
 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập toán in.
- HS nhận xét bài bạn và đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- Những tháng có 30 ngày là: 4, 6, 9, 11. Những tháng có 31 ngày là 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày.
- HS nghe GV giới thiệu sau đó làm tiếp phần b của bài tập.
- HS đọc đề bài.
- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào bảng con.
3 ngày = 72 giờ ngày = 8 giờ
4 giờ = 240 phút giờ = 15 phút
8 phút = 480 giây phút = 30 giây
3 giờ 10 phút = 190 phút
2 phút 5 giây = 125 giây
4 phút 20 giây = 260 giây
a) Vua Quang Trung đại phá quân Thanh năm 1789. Năm đó thuộc thế kỉ thứ XVIII.
- Thực hiện phép trừ, lấy số năm hiện nay trừ đi năm vua Quang Trung đại phá quân Thanh. Ví dụ: 2005 – 1789 = 216 (năm).
b)Nguyễn Trãi sinh năm: 1980 – 600 = 1380. Năm đó thuộc thế kỉ XIV. 
3. Củng cố, dặn dò:
- Năm thường có bao nhiêu ngày? năm nhuận có bao nhiêu ngày?
- Những tháng nào có 30 ngày? Những tháng nào có 31 ngày? Tháng hai có bao nhiêu ngày?
- Chuẩn bị bài: Tìm số trung bình cộng.
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docLuyen tap giay the ki.doc