1/ Bài cũ:
- HS giải cột b bài 2 và bài 5
2/ Bài mới
- a.Giới thiệu:
GV ghi đề . 1,2 HS đọc lại
b.Phát triển bài:
Hoạt động 1 : Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
a) Biểu thức có chứa một chữ:
- GV cho HS nêu ví dụ, treo bảng phụ ghi sẵn V/D SGK(chừa trống cột 2,3)
-GV nêu tình huống Để HS nêu được giá trị của 3+a
- GV nhận xét : Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a
Hoạt động 2 : Thực hành :
Bài 1/6 : GV cho HS làm chung phần a
Thống nhất cách làm và kết quả
Bài 2/6 : Gv kẻ sẵn và ghi các phép tính trên bảng phụ. Hướng dẫn cách làm theo mẫu.
Cho học sinh thảo luận theo nhóm.
Nhận xét, chữa bài.
Bài 3/: Cho HS tự làm,chấm bài, nhận xét
Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009 Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 I Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100.000 -Biết phân tích cấu tạo số II/ Đồ dùng dạy học :- GV : Bảng phụ ghi bt 1,2. - HS : phấn, bảng con III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh 2/ Bài mới :GV ghi đề Hoạt động 1: Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng. Biết phân tích cấu tạo số GV viết số: 83251.Yêu cầu HS đọc và nêu rõ chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn là chữ số nào ? Tương tự như trên với số : 83001, 80201, 80001 GV cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề: Em hãy nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau trong 1 số tự nhiên? GV chốt: Mỗi hàng đơn vị gấp 10 lần đợn vị đứng sau liền kề nó. Hoạt động 2. Thực hành : Bài 1/3 : Gọi 1HS đọc đề 1 HS lên bảng,lớp làm tiếp vào bảng con. Gv theo dõi. hận xét- sửa bài. Bài 2/3 : GV kẻ sẵn vào bảng phụ gọi HS phân tích mẫu. GV nhận xét Bài 3/3 : Gọi HS phân tích cách làm. 8723 gồm có? Nghìn, ? trăm, ? chục, ? đơn vị? GV hướng dẫn bài mẫu Bài 4 /4 (dành cho HS khá giỏi) 3. Củng cố, dặn dò: Nhắc lại cách đọc, viết các số đến 10000 - Nhận xét tiết học- Bài sau : Ôn tập các số đến 100.000 ( tt). HS nghe 1, 2 HS đọc số và nêu . HS cả lớp đọc thầm. HS nêu HS nêu được: -10,20 30,40,50,60,70,80,90. -100,200,300,400,500,.,900. 1000,2000,3000,.9000. 10000,20000,.90000. 1HS đọc đề bài 1, suy nghĩ làm bài . HS trả lời : 20000, 30000 -HS nêu (10000 đơn vị). HS nêu yêu cầu. Gọi 1 HS làm bảng lớn. HS làm vở. HS trao đổi theo cặp.Làm bài HS trả lời. HS đọc đề nêu yêu cầu. HS nêu HS làm các ý còn lại. 1HS đọc đề .Cả lớp đọc thầm HS nêu Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009 Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 (tiếp) I/ Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng, trừ các số có đến năm chữ số ; nhân (chia ) số có năm chữ số với số có một chữ số Biết so sánh xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100000. II/ Đồ dùng dạy - học : - GV : Bảng phụ, phiếu khổ to - HS : phấn, bảng con, SGK III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ : 2. Bài mới : a/ Giới thiệu bài : b/Phát triển bài: HĐ1: Giúp HS ôn tập về tính nhẩm, nhân chia các số có 5 chữ số với(cho)số có 1 chữ số. Bài 1/4 : 1 HS đọc đề. Cho HS tính nhẩm Bài 2/4 : GV cho HS tự làm từng bài ở vở - GV chấm bài trên bảng, nhận xét H Đ2:So sánh các số đến 100000 Bài 3/4 : 1 HS nêu y/c đề bài. Cho HS nêu cách so sánh Bài 4/4 : Dựa vào cách so sánh đã hướng dẫn ở bài 3, GV yêu cầu HS tự làm Nhận xét- sửa bài. Nhắc lại 2 trường hợp so sánh 2 số có nhiều chữ số. HĐ3 Đọc bảng thống kê và tính toán rút ra nhận xét từ bảng thống kê. Bài 5/4 : (dành cho HS khá giỏi) - GV hướng dẫn HS cách đọc bảng thống kê .-HD HS tóm tắt đề. Nhận xét - sửa bài. 3. Củng cố, dặn dò:. Liên hệ , giáo dục - Nhận xét tiết học. Bài sau : Ôn tập các số đến 100000 HS chữa bài số 4 HS làm bài tập 1,2 HS đọc kết quả. 1HS làm bài ở bảng, đặt tính và tính đúng 2a HS khá giỏi làm cả bài 2b HS so sánh đượccác số HS làm vào bảng con dòng 1,2 HS đọc y/c đề bài: HS là bài a ở vở , sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn. riêng HS giỏi có thể làm cả bài b - HS nghe, tính nhẩm rồi ghi kết quả vào bảng con ( 9000; 4000) HS làm bài vào vở. . Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009 Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000(TT) I/ Mục tiêu: Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng phép trừ các số có đến 5 chữ số ; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho ) số có một chữ số. Tính được giá trị của biểu thức. II/ Đồ dùng dạy - học : III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ : Hỏi về cách tìm thành phần chưa biết của phép tính ( Số hạng, số bị trừ, thừa số, số bị chia chưa biết) 2/Bài mới: a/ Giới thiệu : b- Hướng dẫn HS ôn tập: H Đ1: MT: Luyện tính , tính giá trị của biểu thức. Bài 1/5 : Bài 2/5 : Cho HS khá giỏi làm cả bài b - Yêu cầu cả lớp tự tính ở vở nháp Bài 3/5 : Gọi 1 HS đọc đề + Gọi 1 -2 HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. GV chữa bài, nhận xét. Bài 4/5 : Dành cho HS khá giỏi + Gọi 1-2 HS nhắc lại cách tìm x H Đ2: Luyện giải toán có lời văn Bài 5/5 : + GV hướng dẫn giải * Hỏi : bài này cho biết gì ? và hỏi gì ? * GV : Muốn tính được số ti vi sản xuất trong 7 ngày thì ta phải biết gì ? Cho HS th ảo luận theo nhóm c/ Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà làm câu b bài 2 và bài 4/5 Bài sau : Biểu thức chứa 1 chữ HS giải bài 4/4 SGK - 2 HS trả lời HS tính nhẩm nêu được kết quả HS nêu miệng HS thực hiện được các phép tính ở vở . HS khá giỏi làm cả bài c,d. - HS tính nhẩm, nêu kết quả. HS đọc bài 4,nêu yêu cầu Làm vào vở HS đọc đề - HS về nhà làm bài Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009 Toán BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ I/ Mục tiêu: Giúp HS : - Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ. - Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể II/ Đồ dùng dạy - học : Bảng phụ ghi sẵn phần ví dụ của SKG III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ: - HS giải cột b bài 2 và bài 5 2/ Bài mới - a.Giới thiệu: GV ghi đề . 1,2 HS đọc lại b.Phát triển bài: Hoạt động 1 : Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ a) Biểu thức có chứa một chữ: - GV cho HS nêu ví dụ, treo bảng phụ ghi sẵn V/D SGK(chừa trống cột 2,3) -GV nêu tình huống Để HS nêu được giá trị của 3+a - GV nhận xét : Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a Hoạt động 2 : Thực hành : Bài 1/6 : GV cho HS làm chung phần a Thống nhất cách làm và kết quả Bài 2/6 : Gv kẻ sẵn và ghi các phép tính trên bảng phụ. Hướng dẫn cách làm theo mẫu. Cho học sinh thảo luận theo nhóm. Nhận xét, chữa bài. Bài 3/: Cho HS tự làm,chấm bài, nhận xét c. Củng cố, dặn dò : - Muốn tính được giá trị một biểu thức có chứa một chữ ta làm thế nào ? Bài sau : Luyện tập/ 7 2 HS lên bảng 1,2 HS đọc - HS theo dõi và nghe Gv đặt vấn đề, đưa ra tình huống. HS Tính nháp. 1 HS nêu miệng kết quả : Nếu a= 1 thì 3+a = 3 + 1 = 4 Tương tự HS tính và nêu kq 1 HS làm bảng lớn. cả lớp làm vào vở. - HS làm vào vở. Tự chấm bài bằng bút chì. 4 nhóm làm bài,trình bày. HS làm bài vào vở:tính được giá trị biểu thức. Bài 2b,3a HS khá giỏi có thể làm thêm Thứ sáu ngày 8 tháng 9 năm 200 Toán : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: -Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số -Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a II/ Đồ dùng dạy - học : Bảng phụ ghi bài tập 1, 3/7 III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ - HS sửa bài 3/ 6 SGK Hỏi : Muốn tính giá trị biểu thức có chứa một chữ ta làm thế nào ? 2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài b/Hoạt động 1: Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số Bài 1:Treo bảng phụ ghi nd bài tập . Hd cách làm bài a. Muốn tính giá trị biểu thức 6+a ta làm thế nào? Gv làm mẫu như SGK: 6 X 5 = 30 Vài HS đọc kết quả như hướng dẫn. Nhận xét . Sửa bài. Bài 2a,b/7: GV nhận xét Bài 4/7 : GV vẽ hình vuông lên bảng Nêu cách tính chu vi hình vuông. Tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.(?) Nếu gọi P là chu vi hình vuông , em hãy nêu công thức tính chu vi? + HS tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là 3cm GV yêu cầu làm bài 4a 3. Củng cố, dặn dò - Nhắc lại cách tính giá trị biểu thức có chứa 1 chữ, cách tính chu vi hình vuông. - GV nhận xét tiết học Bài sau : Các số có 6 chữ số - 1 HS giải bảng lớn - 1-2 HS trả lời câu hỏi 1 HS đọc đề. HS nêu Hs tự làm vào vở nháp. 1em làm bảng. HS đọc kết quả: - HS đọc thầm đề bài và tự làm bảng con. a) 35 + 3 x n với n= 7 b) 168 – m x 5 với m = 9 HS đọc yêu cầu bài HS nêu. Vài em nhắc lại -HS nêu : Chu vi hình vuông bằng độ dài cạnh nhân 4. Vậy muốn tính chu vi hình vuông cạnh a, ta lấy a X 4 . -HS nêu: P = a x 4 a = 3 cm, P = a x 4 = 3 x 4 = 12 Luyện toán: Ôn bài: “ Luyện tập” Hoạt động 1: HS biết cách tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ. - Y/c HS làm bài 3/7 vào vở luyện thêm. 1 em làm trên bảng. Hoạt động 2: Củng cố cách tính chu vi hình vuông. Nêu cách tính chu vi hình vuông. Y/c các em làm bài 4/7 vào vở luyện thêm. 3 em lên bảng thực hiện
Tài liệu đính kèm: