Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2010-2011 (Bản 2 cột)

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2010-2011 (Bản 2 cột)

- G: + giới thiệu chương trình SGK môn toán 4.

 + Kiểm tra SGK và đồ dùng học môn toán

Giáo viên giới thiệu trực tiếp

*HĐ 1

 -H đọc số , nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng nào

- H nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề

- Cho H nêu :

 + Các số tròn chục

 + Các số tròn trăm

 + Các số tròn nghìn

 + Các số tròn chục nghìn

- H nêu y c bài tập, tìm quy luật viết các số trong dãy số, cho biết số cần viết tiếp

- Học sinh làm bài và chữa miệng

- G, H nhận xét kết quả

- H nêu yêu cầu bài tập và quan sát mẫu

- H làm bài bằng bút chì mờ trên SGK

- H chữa miệng

- H nêu yêu cầu bài tập và quan sát mẫu

- H làm bài và chữa miệng

- Cả lớp nhận xét và thống nhất kết quả.

-Dành cho HS khá giỏi.

- Nhắc lại thứ tự các hàng từ bé đến lớn

- Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà.

 

doc 10 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1127Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2010-2011 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 1 Thø hai ngµy 16 th¸ng 8 n¨m 2010
Toán 
Tiết 1 : «n tËp c¸c sè ®Õn 100.000
I . Mục tiêu: 
- Đọc viết các số đến 1OOOOO
-Biết phân tích cấu tạo số
II.Các hoạt động dạy học 
 Nội dung 
A. Kiểm tra:
Giớí thiệu chương trình SGK 
B. Bài mới: 
1, Giới thịệu: 
2, phát triển bài 
a. Ôn lại cách đọc số ,viết số
và các hàng 
Số 83251; 83001;80201; 80001 
1chục = 10 đơn vị 
10; 20
100; 200
1000; 2000
10000; 20000
b, Thực hành:
Bài 1:
a/ Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số
b/viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 2:
Viết theo mẫu
Bài 3:
Viết mỗi số sau thành tổng:
Mẫu: 8723 = 8000+700+20+3
Bài 4:
Tính chu vi các hình
3/Củng cố dặn dò: 
Cách thức tổ chức các hoạt động
- G: + giới thiệu chương trình SGK môn toán 4. 
 + Kiểm tra SGK và đồ dùng học môn toán
Giáo viên giới thiệu trực tiếp 
*HĐ 1
 -H đọc số , nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng nào 
- H nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề
- Cho H nêu :
 + Các số tròn chục
 + Các số tròn trăm
 + Các số tròn nghìn
 + Các số tròn chục nghìn
- H nêu y c bài tập, tìm quy luật viết các số trong dãy số, cho biết số cần viết tiếp
- Học sinh làm bài và chữa miệng
- G, H nhận xét kết quả
- H nêu yêu cầu bài tập và quan sát mẫu
- H làm bài bằng bút chì mờ trên SGK
- H chữa miệng
- H nêu yêu cầu bài tập và quan sát mẫu
- H làm bài và chữa miệng
- Cả lớp nhận xét và thống nhất kết quả.
-Dành cho HS khá giỏi.
- Nhắc lại thứ tự các hàng từ bé đến lớn
- Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà.
- G nhËn xÐt tiÕt häc.
- H cb tiÕt sau.
 Thø ba ngµy 17 th¸ng 8 n¨m 2010
Toán 
Tiết 2 : «n tËp c¸c sè ®Õn 100.000 (TIẾP)
I. Mục tiêu.
-Thực hiện được phép cộng phép trừcác số có đến năm chữ sốnhân chia số có đến năm chữ số với số có một chữ số .
- Biết so sánh xếp thứ tự đến bốn số các số đến 100000(BT5 dành cho HS khá giỏi).
II. Các hoạt động dạy học
 Nội dung
A.Kiểm tra: 
 Bài 3 (Vở bài tập)
B. Bài mới:
1/ Giới thiệu;
2/ Phát triển bài:
a/ Ôn tính nhẩm
 7000 - 3000
 =4000
 4000 x 2
 = 8000
b/ Thực hành:
Bài 1:
Tính nhẩm:
16000 : 2 = 8000
Bài 2:
Đặt tính rồi tính:
 4637 4162
 + 8245 x 4
 12882 16648
Bài 3:
Điền vào chỗ chấm
5870 < 5890
900 000 > 99 999
Bài 4:
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 5:
3 / Củng cố dặn dò:
 Cách thức tổ chức các hoạt động
- H lên bảng làm bài
- H nhận xét , G đánh giá
- G giới thiệu trực tiếp
- Trò chơi : “ Tính nhẩm truyền ”
- G đọc phép tính
- H đọc kết quả
- G lấy kết quả đó nêu phép tính tiếp theo
- H bên cạnh nêu kết quả 
-H tính nhẩm rồi viết kết quả vào vở
-H chữa miệng
- H thực hiện tính theo cột dọc trên vở
- 1H chữa trên bảng lớp
- Cả lớp thống nhất kết quả
- Cho H nêu cách so sánh:
+ Đếm số chữ số ( 4 chữ số )
+ So sánh từng hàng từ lớn đến bé(Hàng nghìn, hàng trăm giống nhau , hàng chục 7 < 9 )
+ Kết luận 5870<5890
- H làm bài và chữa miệng
- Cả lớp nhận xét và thống nhất kết quả
- Dành cho HS khá giỏi.
- H chữa bài trên bảng lớp.
- G nhËn xÐt tiÕt häc.
- H cb tiÕt sau.
 Thø t­ ngµy 18 th¸ng 8 n¨m 2010
Toán 
Tiết 3: «n tËp c¸c sè ®Õn 100.000 ( Tiếp )
I.Mục tiêu.
- Tính nhẩm thực hiện được phép cộng,phếp trừ các số có đến năm chữ số nhân chia số có đến năm chữ số với số có một chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức.( BT 4,5 dành cho HS khá giỏi).
II. Các hoạt động dạy học
 Nội dung
A. Kiểm tra:
 Bài 4 ( Tiết 2 )
B. Bài mới:
1. Giới thiệu:
2, Phát triển bài:
Bài 1:
Tính nhẩm
6000 + 2000 – 4000 = 4000
(9000 – 4000) X 2 = 10000
Bài 2:
Đặt tính rồi tính:
 43000 13065
 -21308 x 4
 21692 52260
Bài 3:
Tính giá trị của biểu thức
 6000 – 1300 x 2
= 6000 - 2600
= 3400
Bài 4:
Tìm x:
 X x 2 = 4826
 X= 4826 : 2
 X= 2413 
Bài 5:
Tóm tắt:
 4 ngày: 680 ti vi
 7 ngày: ? ti vi
3. Củng cố dặn dò:
 Cách thức tæ chøc c¸c hoạt động
- H chữa bài trên bảng lớp
- H cùng G nhận xét, đánh giá
G giới thiệu trực tiếp
- H nêu yêu cầu bài tập
- H tính nhẩm rồi nêu luôn kết quả
- H nhận xét
- Cả lớp thống nhất kết quả
-H thực hiện phần a ( Phần còn lại dành cho HS khá giỏi)
- 2 học sinh làm trên bảng lớp
- Lớp nhận xét thống nhất kết quả
- H nhắc lại thứ tự thực hiện từng biểu thức
- H làm phần a,b ( phần còn lại dành cho HS khá giỏi.
- H chữa miệng
- Lớp nhận xét thống nhất kết quả
- Dành cho HS khá giỏi.
-Dànhcho HS khá giỏi.
- G nhận xét tiết học.
- H cb tiÕt sau.
 Thø n¨m ngµy 19 th¸ng 8 an­m 2010
Toán 
Tiết 4: biÓu thøc cã chøa mét ch÷
I .Mục tiêu.
Giúp H - Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ
Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số 
Bài 2b , 3a dành cho HS kháa giỏi.
II. Hoạt động dạy học
Nội dung
A. Kiểm tra:
 Bài 2, 3
B. Bài mới:
 1, Giới thiệu:
 2, Phát triển bài:
 a, Biểu thức có chứa một chữ
 Có thêm có tất cả
 3 
 3 
 3
 3 + a là biểu thức có chứa một chữ a
 b, Giá trị của biểu thức
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
4 là giá trị của biểu thức 3 + a
* NX: Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được 1 giá trị của biểu thức 3+a
 3. Thực hành: 
Bài 1
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)
Với b=4 thì 6- b = 6 – 4 = 2
Bài 2
Viết vào ô trống (theo mẫu)
Bài 3
Tính giá trị của biểu thức: 250 + m
Với m=10 thì 250 + 10= 260
Với m = 0 thì 250 + 0 = 250
Với m = 80 thì 250 + 80 = 330
Với m = 30 thì 250 + 30 = 280
 3, Củng cố, dặn dò:
Cách thức tổ chức c¸c ho¹t ®éng
- H chữa bài miệng, lớp thống nhất kết quả
- Giáo viên giới thiệu trực tiếp
* HĐ 1: G nêu VD (SGK)
- H tự cho số ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “có tất cả”
- G: Nêu thêm a quển. Lan có bn quyển vở ? và giới thiệu biểu thức 3+a có chứa 1 chữ a
* HĐ 2: Cho H tay a = 1
 Tính giá trị của biểu thức.
H nhắc lại và làm việc với các T.H a=2; a = 3 để rút ra nhận xét
- G cùng học sinh làm phần a
- H làm các phần còn lại và chữa trên bảng lớp 
- Cả lớp thống nhất kết quả
- G hướng dẫn cách làm
- H làm và chữa miệng
- Phần a dành cho HS khá giỏi
- H nêu yêu cầu bài tập
- H làm bài ( phần b dành cho HS khá giỏi)
- G cho H nhắc lại nhận xét và hướng dẫn chuẩn bị tiết sau: Luyện tập.
Thø s¸u ngµy 20 th¸ng 8 n¨m 2010
Toán 
Tiết 5: luyÖn tËp
I. Mục tiêu
- Tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.( BT3 dành cho HS khá giỏi)
II. Hoạt động dạy học
 Nội dung
 Cách thức tổ chức c¸c ho¹t ®éng
A. Kiểm tra:
Bài “ Biểu thức có chứa 1chữ”
B.Bài mới:
1.Giới thiệu:
2. Phát triển bài:
Bài 1:
Tính giá trị của biểu thức 
( theo mẫu )
Bài 2:
Tính giá trị của biểu thức
a/ 35+3 x n với n = 7
Với n = 7 biểu thức 35 = 3 x n
= 35 + 3 x 7 =35 + 21 = 56
Bài 3:
Viết vào ô trống (theo mẫu)
Bài 4:
Tính chu vi hình vuông với cạnh là 3 cm ; 5 dm ; 8m
A = 3 cm
P = a x 4 = 3 x 4 = 12 (cm )
3. Củng cố dặn dò:
- Lấy ví dụ về biểu thức có chứa 1 chữ
- Nêu nhận xét về cách tính giá trị của biểu thức.
- G giới thiệu trực tiếp tiết học
- H nêu yêu cầu bài tập
- H làm theo dãi, mỗi dãy 2 phần a,c và b, d
- H nêu miệng kết quả
- G hướng dãn H làm phần a bàng cách thay chữ bàng số
- H nhắc lại giá trị biểu thức tính như thế nào
- H làm các phần còn lại và chữa trên bảng lớp
- Cả lớp thống nhất kết quả
- Dành cho HS khá giỏi
- G vẽ hình vuông, cạnh a
- Cho H nhắc lại cách tính chu vi hình vuông , nêu công thức tính ( P = a x 4)
- G hướng dẫn tính chu vi với a = 3 cm
- Học sinh làm các phần còn lại và chữa trên bảng lớp
- Cả lớp thống nhất kết quả 
- GV nhận xét tiết học.
- H cb tiÕt sau.
TuÇn 1 
 Thø hai ngµy 16 th¸ng 8 n¨m 2010
Toán 
Tiết 1 : «n tËp c¸c sè ®Õn 100.000
I . Mục tiêu: 
- Đọc viết các số đến 1OOOOO
-Biết phân tích cấu tạo số
II.Các hoạt động dạy học 
 Nội dung 
A. Kiểm tra:
Giớí thiệu chương trình SGK 
B. Bài mới: 
1, Giới thịệu: 
2, phát triển bài 
a. Ôn lại cách đọc số ,viết số
và các hàng 
Số 83251; 83001;80201; 80001 
1chục = 10 đơn vị 
10; 20
100; 200
1000; 2000
10000; 20000
b, Thực hành:
Bài 1:
a/ Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số
b/viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 2:
Viết theo mẫu
Bài 3:
Viết mỗi số sau thành tổng:
Mẫu: 8723 = 8000+700+20+3
Bài 4:
Tính chu vi các hình
3/Củng cố dặn dò: 
Cách thức tổ chức các hoạt động
- G: + giới thiệu chương trình SGK môn toán 4. 
 + Kiểm tra SGK và đồ dùng học môn toán
Giáo viên giới thiệu trực tiếp 
*HĐ 1
 -H đọc số , nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng nào 
- H nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề
- Cho H nêu :
 + Các số tròn chục
 + Các số tròn trăm
 + Các số tròn nghìn
 + Các số tròn chục nghìn
- H nêu y c bài tập, tìm quy luật viết các số trong dãy số, cho biết số cần viết tiếp
- Học sinh làm bài và chữa miệng
- G, H nhận xét kết quả
- H nêu yêu cầu bài tập và quan sát mẫu
- H làm bài bằng bút chì mờ trên SGK
- H chữa miệng
- H nêu yêu cầu bài tập và quan sát mẫu
- H làm bài và chữa miệng
- Cả lớp nhận xét và thống nhất kết quả.
-Dành cho HS khá giỏi.
- Nhắc lại thứ tự các hàng từ bé đến lớn
- Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà.
- G nhËn xÐt tiÕt häc.
- H cb tiÕt sau.
 Thø ba ngµy 17 th¸ng 8 n¨m 2010
Toán 
Tiết 2 : «n tËp c¸c sè ®Õn 100.000 (TIẾP)
I. Mục tiêu.
-Thực hiện được phép cộng phép trừcác số có đến năm chữ sốnhân chia số có đến năm chữ số với số có một chữ số .
- Biết so sánh xếp thứ tự đến bốn số các số đến 100000(BT5 dành cho HS khá giỏi).
II. Các hoạt động dạy học
 Nội dung
A.Kiểm tra: 
 Bài 3 (Vở bài tập)
B. Bài mới:
1/ Giới thiệu;
2/ Phát triển bài:
a/ Ôn tính nhẩm
 7000 - 3000
 =4000
 4000 x 2
 = 8000
b/ Thực hành:
Bài 1:
Tính nhẩm:
16000 : 2 = 8000
Bài 2:
Đặt tính rồi tính:
 4637 4162
 + 8245 x 4
 12882 16648
Bài 3:
Điền vào chỗ chấm
5870 < 5890
900 000 > 99 999
Bài 4:
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 5:
3 / Củng cố dặn dò:
 Cách thức tổ chức các hoạt động
- H lên bảng làm bài
- H nhận xét , G đánh giá
- G giới thiệu trực tiếp
- Trò chơi : “ Tính nhẩm truyền ”
- G đọc phép tính
- H đọc kết quả
- G lấy kết quả đó nêu phép tính tiếp theo
- H bên cạnh nêu kết quả 
-H tính nhẩm rồi viết kết quả vào vở
-H chữa miệng
- H thực hiện tính theo cột dọc trên vở
- 1H chữa trên bảng lớp
- Cả lớp thống nhất kết quả
- Cho H nêu cách so sánh:
+ Đếm số chữ số ( 4 chữ số )
+ So sánh từng hàng từ lớn đến bé(Hàng nghìn, hàng trăm giống nhau , hàng chục 7 < 9 )
+ Kết luận 5870<5890
- H làm bài và chữa miệng
- Cả lớp nhận xét và thống nhất kết quả
- Dành cho HS khá giỏi.
- H chữa bài trên bảng lớp.
- G nhËn xÐt tiÕt häc.
- H cb tiÕt sau.
 Thø t­ ngµy 18 th¸ng 8 n¨m 2010
Toán 
Tiết 3: «n tËp c¸c sè ®Õn 100.000 ( Tiếp )
I.Mục tiêu.
- Tính nhẩm thực hiện được phép cộng,phếp trừ các số có đến năm chữ số nhân chia số có đến năm chữ số với số có một chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức.( BT 4,5 dành cho HS khá giỏi).
II. Các hoạt động dạy học
 Nội dung
A. Kiểm tra:
 Bài 4 ( Tiết 2 )
B. Bài mới:
1. Giới thiệu:
2, Phát triển bài:
Bài 1:
Tính nhẩm
6000 + 2000 – 4000 = 4000
(9000 – 4000) X 2 = 10000
Bài 2:
Đặt tính rồi tính:
 43000 13065
 -21308 x 4
 21692 52260
Bài 3:
Tính giá trị của biểu thức
 6000 – 1300 x 2
= 6000 - 2600
= 3400
Bài 4:
Tìm x:
 X x 2 = 4826
 X= 4826 : 2
 X= 2413 
Bài 5:
Tóm tắt:
 4 ngày: 680 ti vi
 7 ngày: ? ti vi
3. Củng cố dặn dò:
 Cách thức tæ chøc c¸c hoạt động
- H chữa bài trên bảng lớp
- H cùng G nhận xét, đánh giá
G giới thiệu trực tiếp
- H nêu yêu cầu bài tập
- H tính nhẩm rồi nêu luôn kết quả
- H nhận xét
- Cả lớp thống nhất kết quả
-H thực hiện phần a ( Phần còn lại dành cho HS khá giỏi)
- 2 học sinh làm trên bảng lớp
- Lớp nhận xét thống nhất kết quả
- H nhắc lại thứ tự thực hiện từng biểu thức
- H làm phần a,b ( phần còn lại dành cho HS khá giỏi.
- H chữa miệng
- Lớp nhận xét thống nhất kết quả
- Dành cho HS khá giỏi.
-Dànhcho HS khá giỏi.
- G nhận xét tiết học.
- H cb tiÕt sau.
 Thø n¨m ngµy 19 th¸ng 8 an­m 2010
Toán 
Tiết 4: biÓu thøc cã chøa mét ch÷
I .Mục tiêu.
Giúp H - Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ
Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số 
Bài 2b , 3a dành cho HS kháa giỏi.
II. Hoạt động dạy học
Nội dung
A. Kiểm tra:
 Bài 2, 3
B. Bài mới:
 1, Giới thiệu:
 2, Phát triển bài:
 a, Biểu thức có chứa một chữ
 B¶ng SGK. 
3 + a là biểu thức có chứa một chữ a.
 b, Giá trị của biểu thức
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
4 là giá trị của biểu thức 3 + a
* NX: Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được 1 giá trị của biểu thức 3+a
 3. Thực hành: 
Bài 1
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)
Với b=4 thì 6- b = 6 – 4 = 2
Bài 2
Viết vào ô trống (theo mẫu)
Bài 3
Tính giá trị của biểu thức: 250 + m
Với m=10 thì 250 + 10= 260
Với m = 0 thì 250 + 0 = 250
Với m = 80 thì 250 + 80 = 330
Với m = 30 thì 250 + 30 = 280
 3, Củng cố, dặn dò:
Cách thức tổ chức c¸c ho¹t ®éng
- H chữa bài miệng, lớp thống nhất kết quả
- Giáo viên giới thiệu trực tiếp
- G nêu VD (SGK)
- G h­íng dÉn H thùc hiÖn
- G giới thiệu biểu thức 3+a có chứa 1 chữ a
Cho H thay ch÷ a b¶ng sè vµ lÇn l­ît thùc hiÖn.
- H Tính giá trị của biểu thức.
 - H rút ra nhận xét
- H nªu yªu cÇu.
- G cùng học sinh làm phần a
- H làm các phần còn lại và chữa trên bảng lớp 
- Cả lớp thống nhất kết quả
- G hướng dẫn cách làm
- H làm và chữa miệng
- Phần a dành cho HS khá giỏi
- H nêu yêu cầu bài tập
- H làm bài ( phần b dành cho HS khá giỏi)
- G cho H nhắc lại nhận xét và hướng dẫn chuẩn bị tiết sau: Luyện tập.
Thø s¸u ngµy 20 th¸ng 8 n¨m 2010
Toán 
Tiết 5: luyÖn tËp
I. Mục tiêu
- Tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.( BT3 dành cho HS khá giỏi)
II. Hoạt động dạy học
 Nội dung
 Cách thức tổ chức c¸c ho¹t ®éng
A. Kiểm tra:
Bài “ Biểu thức có chứa 1chữ”
B.Bài mới:
1.Giới thiệu:
2. Phát triển bài:
Bài 1:
Tính giá trị của biểu thức 
( theo mẫu )
Bài 2:
Tính giá trị của biểu thức
a/ 35+3 x n với n = 7
Với n = 7 biểu thức 35 = 3 x n
= 35 + 3 x 7 =35 + 21 = 56
Bài 3:
Viết vào ô trống (theo mẫu)
Bài 4:
Tính chu vi hình vuông với cạnh là 3 cm ; 5 dm ; 8m
A = 3 cm
P = a x 4 = 3 x 4 = 12 (cm )
3. Củng cố dặn dò:
- Lấy ví dụ về biểu thức có chứa 1 chữ
- Nêu nhận xét về cách tính giá trị của biểu thức.
- G giới thiệu trực tiếp tiết học
- H nêu yêu cầu bài tập
- H làm theo dãi, mỗi dãy 2 phần a,c và b, d
- H nêu miệng kết quả
- G hướng dãn H làm phần a bàng cách thay chữ bàng số
- H nhắc lại giá trị biểu thức tính như thế nào
- H làm các phần còn lại và chữa trên bảng lớp
- Cả lớp thống nhất kết quả
- Dành cho HS khá giỏi
- G vẽ hình vuông, cạnh a
- Cho H nhắc lại cách tính chu vi hình vuông , nêu công thức tính ( P = a x 4)
- G hướng dẫn tính chu vi với a = 3 cm
- Học sinh làm các phần còn lại và chữa trên bảng lớp
- Cả lớp thống nhất kết quả 
- GV nhận xét tiết học.
- H cb tiÕt sau.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan(1).doc