I. Mục tiêu:
- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức
- HSK-G: làm thêm bài 2a, 3 c, d, 4, 5
- Rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số đến 100 000.
- Giáo dục tính cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập: bài 1
III.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Bài “Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)”
- HS 1: đặt tính rồi tính: 4637 + 8245; 4162 x 4
- HS 2: >, <, =="" 28="" 676="" .="" 28="" 676;="" 100="" 000="" .="" 99="">,>
2. Dạy bài mới:
TUẦN 1 Ngày soạn: 27/08/2011 Ngày dạy: 29/08/2011 Tiết 1. Tốn (tiết 1): Ơn tập các số đến 100 000 I. Mục tiêu: - Đọc, viết được các số đến 100 000 - Biết phân tích cấu tạo số - HSK-G: làm thêm bài 3a) viết hết số, b) dòng 2, bài 4 - Rèn kỹ năng đọc, viết, phân tích số. - Giáo dục tính cẩn thận II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập: bài 2 III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sách của HS 2. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu bài học, ghi đề bài. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài 1, 2. Mục tiêu: Đọc, viết được các số đến 100 000 Tiến hành : Bài 1: viết số thích hợp - Câu a cho HS nêu niệng - Câu b cho HS làm bảng con - Nhận xét, sửa sai. Bài 2: viết theo mẫu - HD mẫu như trong bài - Yêu cầu HS làm PBT - Chấm bài, nhận xét, sửa sai. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài 3, 4 Mục tiêu: Biết phân tích cấu tạo số Tiến hành: Bài 3: viết số thành tổng - Gọi HS đọc đề - Hướng dẫn mẫu như trong bài tập - Cho HS làm vở. - Chấm bài, nhận xét, sửa sai. Bài 4(HSKG): tính chu vi các hình - Gọi HS đọc đề - Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi các hình trong bài tập - Cho HS làm vở - Chấm điểm, nhận xét - Đọc đề - Nối tiếp nêu - 1HS lên bảng, lớp làm bảng con. - Đọc đề - Theo dõi. - 1HS lên bảng, lớp làm PBT - Đọc đề - Theo dõi - Thực hiện - HSKG: làm hết câu a, b - Đọc đề - HSKG nêu - 1HSKG lên bảng, lớp làm nháp Lắng nghe Quan sát Cùng tr/lời Lắng nghe Lắng nghe Nhắc lại Lắng nghe 3. Củng cố, dặn dò: - Tổng kết giờ học - Về nhà xem lại bài - Nhận xét tiết học - Bài sau: “Ôn tập các số đến 100 00 (tiếp theo)” IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Tiết 4. Tốn (tiết 2): Ơn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) các số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết so sánh, xếp thứ tự (đến bốn số) các số đến 100 000. - HSK-G: làm thêm bài 1 cột 2, 2b, 3 dòng 3, 4a, 5 - Rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số đến 100 000. - Giáo dục tính cẩn thận II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập: bài 3 III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Bài “Ôn tập các số đến 100 000” - HS 1: viết thành tổng các số sau: 9171; 3082; 7006 - HS 2: viết số: 5000 + 2; 6000 + 200 + 3 2. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu bài học, ghi đề bài. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài 1, 2. Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) các số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Tiến hành: Bài 1: tính nhẩm - Cột 1 cho HS nêu niệng - Cột 2 cho HSKG nêu - Nhận xét, sửa sai. Bài 2: đặt tính rồi tính - Câu a cho HS làm bảng con - HSKG làm thêm câu b - Nhận xét, sửa sai. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài 3, 4, 5 Mục tiêu: Biết so sánh, xếp thứ tự (đến bốn số) các số đến 100 000. Tiến hành: Bài 3: >, <, = - Gọi HS đọc đề - Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh hai số - Cho HS làm PBT 2 dòng đầu - HSKG làm thêm dòng 3 - Chấm bài, nhận xét, sửa sai. Bài 4: xếp thứ tự - Gọi HS đọc đề - Yêu cầu HS nêu cách cách xếp các số theo thứ tự từ lớp đến bé và ngược lại - Cho HS làm vở câu b - HSKG làm thêm câu a - Chấm điểm, nhận xét Bài 5 (HSKG): - Gọi HS đọc đề, phân tích đề - Yêu cầu HS nêu cách tính từng câu trong bài - Yêu cầu HS làm nháp - Chấm điểm, nhận xét, sửa sai - Đọc đề - Nối tiếp nêu - HSKG nêu - Đọc đề - 1HS lên bảng, lớp làm bảng con - Đọc đề - Nêu - 1HS lên bảng, lớp làm PBT - HSKG: làm hết bài 3 - Đọc đề - HS nêu - 1HS lên bảng, lớp làm vở - HSKG làm thêm câu a - Đọc và phân tích - HSKG nêu - 1HSKG lên bảng, lớp làm nháp Theo dõi Cùng tr/lời Theo dõi Nhắc lại Cùng tr/lời Theo dõi Theo dõi Lắng nghe Lắng nghe 3. Củng cố, dặn dò: - Tổng kết giờ học - Về nhà xem lại bài - Nhận xét tiết học - Bài sau: “Ôn tập các số đến 100 00 (tiếp theo)” IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Ngày soạn: 28/08/2011 Ngày dạy: 30/08/2011 Tiết 1. Tốn (tiết 3): Ơn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) I. Mục tiêu: - Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. - Tính được giá trị của biểu thức - HSK-G: làm thêm bài 2a, 3 c, d, 4, 5 - Rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số đến 100 000. - Giáo dục tính cẩn thận II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập: bài 1 III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Bài “Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)” - HS 1: đặt tính rồi tính: 4637 + 8245; 4162 x 4 - HS 2: >, <, = 28 676 .. 28 676; 100 000 . 99 999 2. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu bài học, ghi đề bài. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài 1, 2. Mục tiêu: Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Tiến hành: Bài 1: tính nhẩm - Cho HS làm PBT - Chấm diểm, nhận xét, sửa sai. Bài 2: đặt tính rồi tính - Câu b cho HS làm bảng con - HSKG làm thêm câu a - Nhận xét, sửa sai. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài 3, 4, 5 Mục tiêu: Tính được giá trị của biểu thức. Tiến hành: Bài 3: tính giá trị của biểu thức - Gọi HS đọc đề - Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức - Cho HS làm câu a,b - HSKG làm thêm câu c, d - Chấm bài, nhận xét, sửa sai. Bài 4 (HSKG): tìm x - Gọi HS đọc đề - Yêu cầu HS nêu cách tìm x trong các trường hợp trong bài - Cho HS làm nháp - Chấm điểm, nhận xét Bài 5 (HSKG): - Gọi HS đọc đề, phân tích đề - Yêu cầu HS nêu cách giải - Cho HS làm vở - Chấm điểm, nhận xét -Đọc đề - 1HS lên bảng, lớp làm PBT - Đọc đề - 1HS lên bảng, lớp làm bảng con - Đọc đề - Nêu - 1HS lên bảng, lớp làm vở - HSKG: làm hết bài 3 - Đọc đề - HSKG nêu - 1HSKG lên bảng, lớp làm nháp - Đọc đề - HSKG nêu - 1HSKG lên bảng, lớp làm vở Lắng nghe Nhắc lại Làm bài Lắng nghe Nhắc lại Làm bài Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Nhắc lại Nhắc lại 3. Củng cố, dặn dò: - Tổng kết giờ học - Về nhà xem lại bài - Nhận xét tiết học - Bài sau: “Biểu thức có chứa một chữ” IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J Tiết 4. Tốn (tiết 4): Biểu thức cĩ chứa một chữ I. Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ. - Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số - HSK-G: làm thêm bài 2b, 3a - Rèn kỹ năng tính giá trị biểu thức. - Giáo dục tính cẩn thận II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập: bài 2 III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Bài “Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)” - HS 1: đặt tính rồi tính: 28 763 – 23 359; 65 040 : 5 - HS 2: làm bài 3c/5 2. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu bài học, ghi đề bài. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ Mục tiêu: Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ. Tiến hành: a) Biểu thức có chứa một chữ - Nêu VD trình bày lên bảng như SGK/ 6 - Đi dần từ các trường hợp cụ thể đến biểu thức 3 + a - Giới thiệu 3 + a là biểu thức có chứa một chữ, chữ ở đây là chữ a b) Giá trị của biểu thức có chứa một chữ - Yêu cầu HS tính: nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 - 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a - Cho HS làm việc với các trường hợp a = 2; a = 3 - Rút ra nhận xét như SGK/6 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Mục tiêu: Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. Tiến hành: Bài 1: tính giá trị của biểu thức (theo mẫu) - Gọi HS đọc đề - HD mẫu như trong SGK - Cho HS làm bảng con - Nhận xét, sửa sai. Bài 2: viết vào ô trống - Gọi HS đọc đề - HD mẫu như SGK - Cho HS PBT - HSKG làm thêm câu b - Chấm điểm, nhận xét Bài 3: - Gọi HS đọc đề - Yêu cầu HS nêu cách tính giá trị biểu thức có chứa một chữ - Cho HS làm vở câu b - HSKG làm thêm câu a - Chấm điểm, nhận xét - Theo dõi - Trả lời các câu hỏi của GV - Nhắc lại - 1HS nêu miệng - Nhắc lại - Làm bảng con - Đọc - Đọc đề - Theo dõi - 1HS lên bảng, lớp làm bảng con - Đọc đề - Theo dõi - 1HS lên bảng, lớp làm PBT - HSKG làm thêm câu b - Đọc đề - HS nêu - 1HS lên bảng, lớp làm vở Theo dõi Cùng tr/lời Theo dõi Cùng nêu Lắng nghe Cùng tính Lắng nghe Nhắc lại Theo dõi Cùng tr/lời Theo dõi Cùng nêu Lắng nghe Cùng tính Lắng nghe Nhắc lại 3. Củng cố, dặn dò: - Nêu lại nhận xét trong SGK - Về nhà xem lại bài - Nhận xét tiết học - Bài sau: “Luyện tập” IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J Ngày soạn: 29/08/2011 Ngày dạy: 31/08/2011 Tiết 1. Tốn (tiết 5): Luyện tập I. Mục tiêu: - Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. - Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a. - HSK-G: làm thêm bài 2 thêm 2 câu, bài 4 thêm hai trường hợp, bài 3 - Rèn kỹ năng tính ... có đến sáu chữ số - HSK-G: làm thêm bài 3d, e, g, 4c, d, e - Rèn kỹ năng đọc, viết số có sáu chữ số - Giáo dục tính cẩn thận .II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ kẻ BT1 III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Bài “Các số có sáu chữ số” - HS 1: đọc, viết số sau: Số gồm 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 6 chục, 7 đơn vị - HS 2: Số gồm: 7 trăm nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 7 chục, 4 đơn vị 2. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu bài học, ghi đề bài. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Ôn lại hàng Mục tiêu: Nắm lại các hàng đã học, quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau. Tiến hành: - Cho HS nêu các hàng đã học - Mối quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau như thế nào? Hoạt động 2: Luyện tập Mục tiêu: Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số Tiến hành: Bài 1: viết (theo mẫu) - Gọi HS đọc đề - Treo bảng phụ - HD mẫu 1 trường hợp trong bài tập - Cho HS làm PBT - Chấm diểm, nhận xét, sửa sai. Bài 2: đọc số và nêu giá trị của số - Yêu cầu HS nêu miệng - Nhận xét, sửa sai Bài 3: viết số - Gọi HS đọc đề - Yêu cầu HS làm vở - HSKG làm thêm câu d, e, g - Chấm bài, nhận xét, sửa sai. Bài 4: viết số thích hợp - Gọi HS đọc đề - Cho HS làm nháp - HSKG làm thêm câu c, d, e - Chấm điểm, nhận xét - Nêu - Hơn kém nhau 10 lần - Đọc đề - Theo dõi - 1HS lên bảng, lớp làm PBT - Đọc đề - 4HS nối tiếp nêu - Đọc đề - 1HS lên bảng, lớp làm vở - Đọc đề - 1HSlên bảng, lớp làm nháp Lắng nghe Nhắc lại Làm bài Lắng nghe Nhắc lại Làm bài Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Nhắc lại Nhắc lại 3. Củng cố, dặn dò: - Tổng kết giờ học - Về nhà xem lại bài - Nhận xét tiết học - Bài sau: “Hàng và lớp” IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J Tiết 4. Tốn (tiết 8): Hàng và lớp I. Mục tiêu: - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. - Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. - Biết viết số thành tổng theo hàng - HSKG: làm thêm bài 4, 5 - Rèn kỹ năng đọc viết số . - Giáo dục tính cẩn thận .II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập: bài 1 - Bảng lớp kẻ khung trong ND bài mới III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Bài “Luyện tập” - HS 1: đọc và nêu giá trị của chữ số 5: 2453; 53 620 - HS 2: viết số gồm: 7 trăm, 7 chục, 7 đơn vị 2. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu bài học, ghi đề bài. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn Mục tiêu: Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. Tiến hành: - Cho HS nêu tên các hàng từ nhỏ đến lớn - GV kết hợp chỉ bảng các hàng, lớp của số 6 chữ số - Cho HS nêu các hàng của lớp đơn vị, lớp nghìn - Viết số 321 vào cột số và yêu cầu HS đọc, viết vào cột ghi hàng - Tương tự các số: 654 000; 654 321 - Nêu các chữ số ở các hàng của hai số trên Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. Biết viết số thành tổng theo hàng Tiến hành: Bài 1: viết (theo mẫu) - Gọi HS đọc đề - Treo bảng phụ, HD mẫu như trong SGK - Cho HS làm bảng con - Chấm diểm, nhận xét, sửa sai. Bài 2: đọc số và nêu hàng của số - Gọi HS đọc đề a) Yêu cầu HS đọc số và cho biết chữ số 3 thuộc hàng nào, lớp nào? b) Hỏi: dòng 1 cho biết gì?, dòng 2 cho biết gì? - HD mẫu 1câu - Nhận xét, sửa sai Bài 3: viết số thành tổng - HD mẫu 1 số - Cho HS làm vở - Chấm điểm, nhận xét Bài 4 (HSKG): viết số - Cho HS làm vở nháp - Chấm điểm, nhận xét Bài 5 (HSKG): viết số thích hợp - HD mẫu - Cho HS làm nháp - Nhận xét, sửa sai - HS nêu - Quan sát - Nêu - Thực hiện - Nêu - Đọc đề - Theo dõi - 1HS lên bảng, lớp làm PBT - Đọc đề - Nối tiếp đọc và nêu - Trả lời - Theo dõi - Nối tiếp nêu - Đọc đề - Theo dõi - 1HS lên bảng, lớp làm vở - Đọc đề - 1HSKG lên bảng, lớp làm vở nháp - Đọc đề - 1HSKG lên bảng, lớp làm vở nháp Theo dõi Cùng tr/lời Theo dõi Cùng nêu Lắng nghe Cùng tính Lắng nghe Nhắc lại Theo dõi Cùng tr/lời Theo dõi Cùng nêu Lắng nghe Cùng tính Lắng nghe Nhắc lại 3. Củng cố, dặn dò: - Tổng kết tiết học - Về nhà xem lại bài - Nhận xét tiết học - Bài sau: “So sánh các số có nhiều chữ số” IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J Ngày soạn: 31/08/2011 Ngày dạy: 02/09/2011 Tiết 1. Tốn (tiết 9): So sánh các số cĩ nhiều chữ số I. Mục tiêu: - So sánh được các số có nhiều chữ số. - Biết sắp xếp bốn số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. - HSKG: làm thêm bài 4 - Rèn kỹ năng so sánh số - Giáo dục tính cẩn thận .II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập: bài 1 III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Bài “Hàng và lớp” - HS 1: nêu các hàng và lớp đã học, đọc số 400 567 - HS 2: viết và đọc số gồm: 3 trăm nghìn, 7 chụcnghìn, 2 nghìn, 8 trăm, 2 đơn vị 2. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu bài học, ghi đề bài. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: So sánh các số có nhiều chữ số Mục tiêu: So sánh được các số có nhiều chữ số Tiến hành: a) So sánh các số có số chữ số khác nhau - Yêu cầu HS so sánh hai số: 99 578 và 100000 - Hỏi số 99 578 có mấy chữ số? số 100 000 có mấy chữ số? - Vậy số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. b) So sánh số có số chữ số bằng nhau - Yêu cầu HS so sánh 2 số: 693 512 và 693500 - HDHS so sánh như SGK + So sánh số chữ số + So sánh các chữ số cùng hàng + Rút ra kết luận Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Biết sắp xếp bốn số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. Tiến hành: Bài 1: >, <, = - Gọi HS đọc đề - Yêu cầu HS nêu lại các so sánh - Cho HS làm PBT - Chấm điểm, nhận xét, sửa sai. Bài 2: tìm số lớn nhất - Gọi HS đọc đề - Cho HS làm bảng con - Nhận xét, sửa sai Bài 3: sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn - Gọi HS đọc đề - Cho HS làm vở - Chấm điểm, nhận xét Bài 4 (HSKG): viết số - Gọi HS đọc đề - Cho HS làm vở nháp - Chấm điểm, nhận xét - 99 578 < 100 000 - Trả lời - Nêu - Thực hiện - Trả lời câu hỏi của GV - Nhắc lại - Đọc đề - Nêu - 1HS lên bảng, lớp làm PBT - Đọc đề - 1HS lên bảng, lớp làm bảng con - Đọc đề - 1HS lên bảng, lớp làm vở - Đọc đề - 1HSKG lên bảng, lớp làm vở nháp Lắng nghe Cùng tr/lời Làm bài Lắng nghe Cùng tr/lời Làm bài Lắng nghe Cùng tr/lời Theo dõi 3. Củng cố, dặn dò: - Nêu lại cách so sánh số có nhiều số - Về nhà xem lại bài - Nhận xét tiết học -Bài sau: “Triệu và lớp triệu” IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J Tiết 4. Tốn (tiết 10): Triệu và lớp triệu I. Mục tiêu: - Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu và hàng trăm triệu và lớp triệu. - Biết viết các số đến lớp triệu. - HSKG: làm thêm bài 3 cột 1, bài 4 - Rèn kỹ năng viết các số đến lớp triệu - Giáo dục tính cẩn thận .II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập: bài 2 - Bảng phụ biết BT4 III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Bài “So sánh các số có nhiều chữ số” - HS 1: nêu cách so sánh và so sánh: 726 585 557 652; 43 256 432 510 - HS 2: xếp các số sau theo thứ tự từ lớp đế bé 213 897; 213 978; 213 789; 213 798 2. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu bài học, ghi đề bài. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Giới thiệu triệu và lớp triệu Mục tiêu: Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu và hàng trăm triệu và lớp triệu. Tiến hành: - Yêu cầu HS kể các hàng đã học theo thứ tự từ bé đến lớn? - Kể tên các lớp đã học? - Yêu cầu HS viết số: 1 trăm nghìn, 1 nghìn, 1 trăm, 10 trăm nghìn - Giới thiệu: + 10 trăm nghìn còn gọi là 1 triệu + 10 triệu còn gọi là 1 chục triệu + 10 chục triệu còn gọi là 100 triệu - Các hàng triệu, chục triệu, trăm triệu tạo thành lớp triệu. - Lớp triệu gồm mấy hàng? Đó là những hàng nào? - Kể tên các hàng, các lớp đã học? Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Biết viết các số đến lớp triệu. Tiến hành: Bài 1: đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu - Gọi HS đọc đề - Cho HS nêu miệng - Nhận xét, sửa sai. Bài 2: viết số thích hợp - Gọi HS đọc đề - HD mẫu - Cho HS làm PBT - Chấm điểm, nhận xét, sửa sai Bài 3: viết số - Gọi HS đọc đề - Cho HS làm vở cột 2 - HSKG làm thêm cột 1 - Chấm điểm, nhận xét Bài 4 (HSKG): viết theo mẫu - Gọi HS đọc đề - Treo bảng phụ, HD mẫu - Cho HS làm vở nháp - Chấm điểm, nhận xét - Nêu - 1HS lên bảng, lớp làm bảng con - Theo dõi - Trả lời - HS khác nhắc lại - Đọc đề - Nêu - Đọc đề - Theo dõi - 1HS lên bảng, lớp làm PBT - Đọc đề - 1HS lên bảng, lớp làm vở - Đọc đề - 1HSKG lên bảng, lớp làm vở nháp Theo dõi Cùng tr/lời Theo dõi Cùng nêu Lắng nghe Cùng tính Lắng nghe Nhắc lại Theo dõi Cùng tr/lời Theo dõi Cùng nêu Lắng nghe Cùng tính Lắng nghe Nhắc lại 3. Củng cố, dặn dò: - Nêu các hàng, lớp đã học - Về nhà xem lại bài - Nhận xét tiết học - Bài sau: “Triệu và lớp triệu (tiếp theo)” IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Tài liệu đính kèm: