I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết góc nhọn, góc vg, góc tù, góc bẹt.
- Nhận biết đng cao của hình tam giác.
- Vẽ hình vg, hình chữ nhật có độ dài cho trc.
- X/đ trung điểm của đoạn thẳng cho trước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Thước thẳng có chia vạch xen-ti-mét, ê-ke (cho GV & HS).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Tên bài dạy : THỰC HÀNH VẼ HÌNH VUÔNG Tuần : 10 - Tiết chương trình : 046 MỤC TIÊU: Giúp HS: Biết sử dụng thước có vạch chia xen-ti-mét & ê-ke để vẽ hình vg có số đo cạnh cho trc. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Thước thẳng có chia vạch xen-ti-mét, ê-ke, com pa (dùng cho GV & HS). CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 2HS lên: HS1 vẽ hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh AD là 5dm, AB là 7dm; HS2 vẽ hình chữ nhật MNPQ có độ dài cạnh MN là 9dm, cạnh PQ là 3dm. 2 HS này tính chu vi hình chữ nhật vừa vẽ. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: - Trg giờ học này ta sẽ cùng th/hành vẽ hình vg có độ dài cạnh cho trc. *Hdẫn vẽ hình vg theo độ dài cạnh cho trc: - GV hỏi: + Hình vg có các cạnh ntn với nhau? - + Các góc ở đỉnh hình vg là góc gì? - GV nêu: Ta sẽ dựa vào các đặc điểm trên để vẽ hình vg có độ dài cạnh cho trc. - GV nêu vdụ: Vẽ hình vg có cạnh dài 3cm. - GVhdẫn HS th/h từng bc vẽ như SGK: + Vẽ đoạn thẳng DC=3cm. + Vẽ đng thẳng vg góc với DC tại D & C. Trên mỗi đng thẳng vg góc đó lấy đoạn thẳng DA=3cm, CB=3cm. + Nối A với B ta đc hình vg ABCD. *Hdẫn thực hành: Bài 1: - GV: Y/c HS đọc đề toán, sau đó tự vẽ hình vg có độ dài cạnh là 4cm, sau đó tính chu vi & diện tích của hình. - GV: Y/c HS nêu rõ từng bc vẽ của mình. Bài 2: - GV: Y/c HS qsát hình chữ nhật rồi vẽ vào VBT, hdẫn HS đếm số ô vg trg hình mẫu, sau đó dựa vào các ô vg của vở ô li để vẽ hình. _ GV: Hdẫn HS x/đ tâm hình tròn bằng cách vẽ 2 đng chéo của hình vg (to hoặc nhỏ), giao của 2 đng chéo chính là tâm của hình tròn. Bài 3: - GV: Y/c HS tự vẽ hình vg ABCD có độ dài cạnh 5cm & ktra xem 2 đng chéo có bằng nhau khg, có vg góc với nhau khg? - GV: Y/c HS b/c kquả ktra về 2 đng chéo của mình. - GV kluận: 2 đng chéo của hình vg luôn bằng nhau & vg góc với nhau. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nhắc lại đề bài. - Hình vg có các cạnh bằng nhau. - Là các góc vg. - HS: Vẽ hình vg ABCD theo từng bc hdẫn của GV. A B C D - HS: Làm vào VBT. - 1HS nêu trc lớp, cả lớp theo dõi & nxét. - HS: Vẽ vào VBT, sau đó đổi chéo vở ktra nhau. - HS: tự vẽ hình vg ABCD vào VBT, sau đó: + Dùng thước thẳng có vạch chia xen-ti-mét để đo độ dài 2 đng chéo. + Dùng ê-ke để ktra các goc stạo bởi 2 đng chéo. - 2 đng chéo của hình vg ABCD bằng nhau & vg góc với nhau. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP Tuần : 10 - Tiết chương trình : 047 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Nhận biết góc nhọn, góc vg, góc tù, góc bẹt. - Nhận biết đng cao của hình tam giác. - Vẽ hình vg, hình chữ nhật có độ dài cho trc. - X/đ trung điểm của đoạn thẳng cho trước. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Thước thẳng có chia vạch xen-ti-mét, ê-ke (cho GV & HS). CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN KTBC: - GV: Gọi 2HS lên: Y/c vẽ hình vg ABCD có độ dài cạnh 7dm, tính chu vi & diện tích hình vg này. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: - Trg giờ học này các em sẽ đc củng cố các kthức về hình học đã học. *Hdẫn luyện tập: Bài 1: - GV: Vẽ lên bảng 2 hình a, b trg BT, y/c ghi tên các góc vg, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trg mỗi hình. A M B C A B D C - GV: Có thể hỏi thêm: + So với góc vg thì góc nhọn bé hơn hay lớn hơn? Góc tù bé hơn hay lớn hơn? + 1 góc bẹt bằng mấy góc vg? HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nhắc lại đề bài. - 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT. - HS: Nêu các góc theo y/c. - Góc nhọn bé hơn góc vg, góc tù lớn hơn góc vg. - 1 góc bẹt bằng 2 góc vg. - Đng cao của tam giác ABC là AB & BC. Bài 2: - GV: Y/c HS qsát hvẽ & nêu tên đng cao của hình tam giác ABC. - Hỏi: Vì sao AB đc gọi là đng cao của hình tam giác ABC? - Hỏi tg tự với đng cao CB. - GV kluận: Trg h.tam giác có 1 góc vg thì 2 cạnh của góc vg chính là đng cao của hình tam giác. - Hỏi: Vì sao AH khg phải là đng cao của hình tam giác ABC? Bài 3: - GV: Y/c HS tự vẽ hình vg ABCD có cạnh dài cạnh 3cm, sau đó gọi 1HS nêu rõ từng bc vẽ của mình. - GV: nxét & cho điểm HS. Bài 4: - GV: Y/c HS tự vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB=6cm, chiều rộng AD=4cm. - GV: Y/c HS nêu rõ các bc vẽ của mình. - GV: Y/c HS nêu cách x/đ trung điểm M của cạnh AD. A B M N D C - GV: + Y/c HS tự x/đ trung điểm N của cạnh BC, sau đó nối M với N. - GV: + Hãy nêu tên các hình chữ nhật có trg hvẽ. + Nêu tên các cạnh sg sg với AB. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - Vì đng thẳng AB là đng thẳng hạ từ đỉnh A của tam giác & vg góc với cạnh BC của tam giác. - HS: Trả lời tg tự. - Vì đng thẳng AH hạ từ đỉnh A nhg khg vg góc với cạnh BC của tam giác ABC. - HS vẽ vào VBT, 1HS lên bảng vẽ & nêu các bc vẽ. - 1HS lên bảng vẽ (theo k/thước 6dm & 4dm), cả lớp vẽ vào VBT. - HS: Nêu theo y/c. - 1HS nêu trc lớp, cả lớp theo dõi, nxét: Dùng thước thẳng có vạch chia xen-ti-mét, đặt vạch số 0 của thước trùng với điểm A, thước trùng với cạnh AD, vì AD=4cm nên AM=2cm. Tìm vạch số 2 trên thước & chấm 1 điểm. Điểm đó chính là trung điểm M của cạnh AD. - HS: Th/h theo y/c. - Là ABCD, ABNM, MNCD. - Là MN, DC. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG Tuần : 10 - Tiết chương trình : 048 MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Th/h các phép tính cộng, trừ với các STN có nhiều chữ số. - Áp dụng t/chất g/hoán & k/hợp của phép cộng để tính gtrị của b/thức bằng cách thuận tiện. - Vẽ hình vg, hình chữ nhật. - Giải bài toán có l/quan đến tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Thước thẳng có chia vạch xen-ti-mét, ê-ke (cho GV & HS). CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 3HS lên y/c làm 3 BT hdẫn ltập thêm, đồng thời ktra VBT của HS khác. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: GV: Nêu mtiêu giờ học & ghi tên bài. *Hdẫn luyện tập: Bài 1: - GV: Gọi HS nêu y/c của BT, sau đó tự làm bài. - GV: Y/c HS nxét bài làm của bạn trên bảng về cách đặt tính & th/h phép tính. - GV: nxét & cho điểm HS. Bài 2: - GV hỏi: BT y/c cta làm gì? - Để tính gtrị b/thức a, b trg bài bằng cách thuận tiện cta áp dụng t/chất nào? - GV: Nêu y/c HS nêu quy tắc về t/chất g/hoán, k/hợp của phép cộng. - GV: Y/c HS làm bài. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 3: - GV: Y/c HS đọc đề bài. - GV: Y/c HS qsát hình trg SGK. - Hỏi: + Hình vg ABCD & hình vg BIHC có chung cạnh nào? + Vậy độ dài cạnh của hình vg BIHC là bn? - GV: Y/c HS vẽ tiếp hình vg BIHC. - Hỏi: + Cạnh DH vg góc với ~ cạnh nào? + Tính chu vi hình chữ nhật AIHD. Bài 4: - GV: Gọi 1HS đọc đề trc lớp. - Hỏi: + Muốn tính đc diện tích hình chữ nhật ta phải biết đc gì? + Bài toán cho biết gì? + Biết đc nửa chu vi của hình chữ nhật tức là biết đc gì? + Vậy có tính đc chiều dài & chiều rộng khg? Dựa vào bài toán nào để tính? - GV: Y/c HS làm bài. - GV: Nxét & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nhắc lại đề bài. - 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT. - 2HS nxét. - Nêu y/c của BT. - Ta áp dụng t/chất g/hoán & k/hợp của phép cộng. - 2HS nêu. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Đọc thầm. - HS qsát hình. - Chung cạnh BC. - Là 3cm. - HS vẽ hình, sau đó nêu các bc vẽ. - Cạnh DH vg góc với AD, BC, IH. - HS: Làm vào VBT. - 1HS đọc đề. - Biết đc số đo chiều rộng & chiều dài của hình chữ nhật. - Cho biết nửa chu vi là 16cm & chiều dài hơn chiều rộng 4cm. - Biết đc tổng của số đo chiều dài & chiều rộng. - Dựa vào bài toán tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó ta tính đc chiều dài & chiều rộng của hình chữ nhật. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Tuần : 10 - Tiết chương trình : 049 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết th/h phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số (khg nhớ & có nhớ). - Á p dụng phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số để giải các bài toán có l/quan. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 3HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách th/h phép nhân có 6 chữ số với số có 1 chữ số. *Hdẫn th/h phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số: a. Phép nhân 241324 x 2 (phép nhân khg nhớ): - GV: Viết phép nhân: 241324 x 2. - GV: Y/c HS dựa vào cách đặt tính phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số, hãy đặt tính để th/h phép nhân này. - Hỏi: Khi th/h phép nhân này, ta phải th/h tính bắt đầu từ đâu? - GV: Y/c HS suy nghĩ để th/h phép tính trên, sau đó nêu cách tính. - GV: Nhắc lại cho HS ghi nhớ (như nd SGK). b. Phép nhân 136204 x 4 (phép nhân có nhớ): - GV: Ghi 136204 x 4 . - Y/c HS: đặt tính & th/h tính, nhắc HS chú ý đây là phép nhân có nhớ. Khi th/h các phép nhân có nhớ ta cần thêm số nhớ vào kquả của lần nhân liền sau. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nhắc lại đề bài. - HS đọc: 241324 x 2. - 2HS lên bảng đặt tính, cả lớp đặt tính vào nháp, sau đó nxét cách đặt tính trên bảng của bạn. - Bđầu tính từ hàng đvị, đến hàng chục, hàng trăm, (tính từ phải sang trái): 241324 - 2 nhân 4 bằng 8, viết 8. x 2 - 2 nhân 2 bằng 4, viết 4. 482648 - 2 nhân 3 bằng 6, viết 6 Vậy: 241324 x 2 = 482648 - Đọc 136204 x 4 - 1HS th/h trên bảng, cả lớp làm nháp. 136204 - 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1. x 4 - 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1. 544816 - 4 nhân 2 bằng 8, viết 8. - 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2. - 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1. - 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5. *Vây: 136204 x 4 = 544816 - GV: Nêu kquả nhân đúng, sau đó y/c HS nêu lại từng bc th/h phép nhân của mình. *Luyện tập-thực hành: Bài 1: - Y/c HS tự làm bài. - GV: Y/c lần lượt từng HS trên bảng tr/b cách tính của mình. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - Hỏi: BT y/c cta làm gì? + Hãy đọc b/thức trg bài. + Ta phải tính gtrị b/thức 201634 x m với những gtrị nào của m? + Muốn tính gtrị của b/thức 201634 x m với m=2 ta làm thế nào? - GV: Y/c HS làm bài. - HS: nêu các bc như trên. - 4HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Tr/b trc lớp. - HS: Nêu y/c. - HS: Đọc. - Với m=2, 3, 4, 5. - Thay chữ m bằng số 2 & tính. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. m 2 3 4 5 201634 x m 403268 604902 806536 1008170 - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 3: - GV: nêu y/c của BT & cho HS tự làm. - GV: Nhắc HS th/h các phép tính theo đúng thứ tự. Bài 4: - GV: Y/c 1HS đọc đề. - GV: Y/c HS tự làm bài. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - HS: Nxét bài làm của bạn, 2 hS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở ktra nhau. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - 1HS đọc đề. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN Tuần : 10 - Tiết chương trình : 050 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân. - Sử dụng t/chất giao hoán của phép nhân để làm tính. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bp ghi sẵn: a b a x b b x a 4 8 6 7 5 4 CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi bảng đề bài. *Gthiệu t/chất giao hoán của phép nhân: a. So sánh gtrị của các cặp phép nhân có thừa số giống nhau: - GV: Viết b/thức 5 x 7 & 7 x 5, rồi y/c HS so sánh 2 b/thức này với nhau. - GV: Làm tg tự với 4 x 3 & 3 x 4; 8 x 9 & 9 x 8 - GV: vậy 2 phép nhân có thừa số giống nhau thì luôn bằng nhau. b. Gthiệu t/chất g/hoán của phép nhân: - GV: Treo Bp, y/c HS th/h tính gtrị biểu thức axb & bxa để điền kquả vào bảng. - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nhắc lại đề bài. - HS: Trả lời. - HS: Đọc bảng số. - 3HS lên th/h tính để hoàn thành bảng. a b a x b b x a 4 8 4 x 8 = 32 8 x 4 = 32 6 7 6 x 7 = 42 7 x 6 = 42 5 4 5 x 4 = 20 4 x 5 = 20 - Y/c: Hãy so sánh gtrị của b/thức axb với gtrị của b/thức bxa khi a=4 & b=8. - Th/h tg tự với các cột còn lại. - Vậy gtrị của b/thức axb luôn ntn so với gtrị của b/thức bxa? - GV: Ta có thể viết: axb = bxa. - Hỏi: + Em có nxét gì về các thừa số trg hai tích axb = bxa. + Khi đổi chỗ các thừa số của tích axb cho nhau thì ta đc tích nào? + Khi đó gtrị của axb có th/đổi khg? + Khi đổi chỗ các thừa số trg 1 tích thì tích đó ntn? - GV: Y/c HS đọc lại kluận SGK. *Luyện tập-thực hành: Bài 1: - GV: BT y/c ta làm gì? - Ghi 4 x 6 = 6 x 1, y/c HS điền số th/hợp vào 1. - Hỏi: Vì sao điền số 4 vào ô trống? - Y/c HS tự làm tiếp rồi đổi chéo vở ktra nhau. Bài 2: - GV: Y/c HS tự làm. GV: nxét & cho điểm. Bài 3: - GV: BT y/c ta làm gì? - GV: Viết b/thức 4 x 2145 & y/c HS tìm b/thức có gtrị bằng b/thức này. - Hỏi: Em làm thế nào để tìm đc: 4 x 2145 = (2100 = 45) x 4? - GV: Y/c HS tiếp tục làm bài, khuyến khích áp dụng t/chất g/hoán của phép nhân để tìm các b/thức có gtrị bằng nhau. - GV: Y/c HS gthích vì sao các b/thức c=g & e=b. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 4: - GV: Y/c HS suy nghĩ & tự tìm số để điền vào chỗ trống. GV: G/ý cho HS yếu. - GV: Nêu kluận về phép nhân có thừa số là 1; 0. Củng cố-dặn dò: - Hỏi: CT & quy tắc t/chất g/hoán của phép nhân. - GV:Tổng kết giờ học, dặn HS r làm BT & CBB. - Đều bằng 32. - HS: TLCH. - Gtrị của b/thức axb = bxa. - HS: Đọc axb = bxa. - Mỗi tích đều có 2 thừa số là a & b nhg vị trí khác nhau. - Đc tích bxa. - Khg th/đổi. - Thì tích đó khg th/đổi. - HS: Đọc kluận. - HS: Đọc đề bài. - Điền số 4. - HS: Gthích. - Làm bài vào VBT & ktra bài của bạn. - 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT - HS: Nêu y/c. - HS: Tìm & nêu theo y/c. - HS: Gthích. - HS: Tiếp tục làm bài. - HS: K/hợp g/thích. - HS làm bài. - HS: 1 nhân với bkì số nào cũng cho kquả là chính số đó; 0 nhân với bkì số nào cũng cho kquả là 0. - 2HS nhắc lại. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tài liệu đính kèm: