I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10 , 100 , 1000.
- Biết cách thực hiện chia số tròn chục , tròn trăm , trăm nghìn , . cho 10 , 100 , 1000 ,.
- Ap dụng phép nhân số tự nhiên với 10 , 100 , 1000 ,.chia các số tròn chục , tròn trăm , tròn nghìn ,. cho 10 , 100, 1000. để tính nhanh .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Tính chất giao hoán của phép nhân .
+ Nêu tính chất ?
+ 123 x 4 x 9 = 4428 không tính hãy nêu ngay giá trị của các tích và giải thích .
123 x 9 x 4 = ?
9 x 4 x 123 = ?
9 x 123 x 4 = ?
TUẦN 11 : Ngày soạn : 20/11/2006 Tiết 51 : NHÂN VỚI 10 , 100 , 1000 ,..... CHIA CHO 10 , 100 , 1000,..... I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10 , 100 , 1000... - Biết cách thực hiện chia số tròn chục , tròn trăm , trăm nghìn , .... cho 10 , 100 , 1000 ,... - Aùp dụng phép nhân số tự nhiên với 10 , 100 , 1000 ,...chia các số tròn chục , tròn trăm , tròn nghìn ,.... cho 10 , 100, 1000... để tính nhanh . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Tính chất giao hoán của phép nhân . + Nêu tính chất ? + 123 x 4 x 9 = 4428 không tính hãy nêu ngay giá trị của các tích và giải thích . 123 x 9 x 4 = ? 9 x 4 x 123 = ? 9 x 123 x 4 = ? B.Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Nhân với 10 , 100 , 1000,.... Chia cho 10 , 100 , 1000,.... 2/ Hướng dẫn nhân một số tự nhiên với 10 , chia số tròn chục cho 10 . a. Nhân một số với 10 . - Viết : 35 x 10 35 x 10 = 10 x 35 = 1 chục x 35 = 35 chục . Vậy 10 x 35 = 35 x 10 = 350 . - Ví dụ : 12 x 10 = 120 . 78 x 10 = 780 457 x 10 = 4570 7891 x 10 78.910 - Khi nhân 1 số với 10 ta chỉ việc viết thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số đó . b. Chia số tròn chục cho 10 . - Viết 350 : 10 350 : 10 = 35 - Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó : - Ví dụ : 70 : 10 = 7 140 : 10 = 14 2170 : 10 = 217 7800 : 10 = 780 3. Hướng dẫn nhân một số tự nhiên với 100 , 1000 , .... chia số tròn trăm , tròn nghìn ,.... cho 100 , 1000,... - Hướng dẫn tương tự như mục 2 . 4. Kết luận : - Khi nhân một số tự nhiên với 10 , 100 , 1000, ta chỉ việc viết thêm một , hai , ba ,.... chữ số 0 vào bên phải số đó . - Khi chia số tròn chục , tròn trăm , tròn nghìn , cho 10, 100 , 1000 ,.... ta chỉ việc bỏ bớt đi một , hai , ba ,... chữ số 0 ở bên phải số đó . 5. Luyện tập : Bài 1: a/ 180 ; 1800 ; 18.000 ,.... b/ 900 ; 90 ; 5 ; .... Bài 2: Hướng dẫn mẫu : 300kg = .... tạ . có : 100 kg = 1 tạ 300 : 100 = 3 . Vậy : 300kg = 3 tạ . Làm việc cả lớp . + Dựa vào tính chất giao hoán 35 x 10 bằng gì ? + 10 còn gọi là ? chục . 35 chục là bao nhiêu ? + Em có nhận xét gì về thừa số 35 và kết quả của phép nhân 35 x 10 ? + Vậy khi nhân một số với 10 chúng ta có thể viết ngay kết quả của phép tính ntn ? Làm việc cả lớp . + Suy nghĩ -> thực hiện phép tính . + Lấy tích chia cho 1 thừa số –kết quả sẽ là gì ? + Nhận xét vê số bị chia và thương trong phép chia 350 : 10 = 35 ? + Khi chia số tròn chục cho 10 ta có thể viết ngay kết quả của phép chia ntn ? + Khi nhân một số tự nhiên với 10 , 100 , 1000 ,.... ta có thể làm ntn ? + Khi chia số tròn chục , tròn trăm , tròn nghìn ,... cho 10, 100 , 1000 ,.... ta có thể làm ntn ? - Làm việc cả lớp . + Nối tiếp nhau nêu kết quả . - Làm việc cá nhân . + Thực hiện phép đổi -> nêu cách làm . C. Củng cố – Dặn dò : - Nêu lại kết luận chung . - CB: Tính chất kết hợp của phép nhân . ------------------------------------------------------------------ Ngày soạn : 21/11/2006 Tiết 52: TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN . I. Mục tiêu : Giúp HS . - Nhận biết tính chất kết hợp của phép nhân. - Sử dụng tích chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất . II. Đồ dùng : - Bảng phụ kẽ sẵn băng như SGK ( chưa điền kết quả ) III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Nhân với 10 , 100 , 1000,... Chia cho 10 , 100 , 1000,... - Gọi 2 HS lên bảng tính theo cách thuận tiện nhất : a/ 5 x 745 x 2 b/ 5 x 789 x 200 . B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Tính chất kết hợp của phép nhân. 2/ Giới thiệu tính chất kết hợp của phép nhân . a. So sánh giá trị của các biểu thức . - Viết : ( 2 x 3 ) x 4 và 2 x ( 3 x 4 ) + ( 2 x 3 ) x 4 = 6 x 4 = 24 + 2 x ( 3 x 4 ) = 2 x 12 = 24 Vậy : ( 2 x 3 ) x 4 = 2 x ( 3 x 4 ) b. Giới thiệu tính chất kết hợp của phép nhân . - Treo bảng phụ . - Giá trị của biểu thức ( a x b ) x c luôn bằng giá trị của biểu thức a x ( b x c ) . + Viết : ( a x b ) x c = a x ( b x c ) . - Tính chất : Khi nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba . 3. Luyện tập : Bài 1 : Tính bằng 2 cách : Ví dụ : 2 x 5 x 4 + 2 x 5 x 4 = ( 2 x 5 ) x 4 = 10 x 4 = 40 . Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện : a/ 13 x 5 x 2 5 x 2 x 34 = 13 x ( 5 x 2 ) = ( 5 x 2 ) x 34 = 13 x 10 = 10 = 10 x 34 = 340 . b/ Cách làm tương tự . Bài 3 : Giải : - Cách 1 : Số bộ bàn ghế có tất cả : 15 x 8 = 120 ( bộ ) Số học sinh có tất cả : 2 x 120 = 240 ( h/s ) ĐS : 240 h/s - Cách 2 : Số h/s của mỗi lớp . 2 x 15 = 30 (h/s) Số học sinh trường đó có : 30 x 8 = 240 ( h/s ) ĐS : 240 h/s . - Làm việc nhóm đôi . + Tính và so sánh . - Làm việc cả lớp . + 3 HS làm bảng – lớp nháp . + So sánh giá trị của biểu thức ( a x b ) x c với giá trị của biểu thức a x ( b x c ) . khi a = 3 , b = 4 , c = 5 ? ( Tổng trị cho các trường hợp còn lại ) + Vậy giá trị của biểu thức ( a x b ) x c luôn ntn so với giá trị của biểu thức a x ( b x c ) + Vậy khi thực hiện nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể làm ntn ? - 1 HS làm bảng – lớp : V.B.T. - Làm phiếu bài tập . + Thực hiện phép tính -> Nêu cách làm . - V.B.T . + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? + Để tính được số h/s ta cần biết gì ? 4. Củng cố – Dặn dò : - Nêu lại tính chất hợp của phép nhân ? Viết công thức ? - CB : Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 . ---------------------------------------------------------------------- Ngày soạn : 22/11/2006 Tiết 53 : NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0 . I. Mục tiêu : Giúp HS . - Biết cách thực hiện phép nhân với các số có tận cùng chữ số 0 . - Áp dụng phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0 để giải các bài toán tính nhanh , tính nhẩm . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Tính chất kết hợp của phép nhân . Gọi 2HS lên bảng thực hiện . Tính bằng cách thuận tiện nhất : a/ 124 + 789 + 876 + 211 . b/ 250 x 1250 x 8 x 4 . B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 . 2/ Hướng dẫn nhân với số có tận cùng là chữ số 0 . a. Phép nhân : 1324 x 20 1324 x 20 = 1324 x ( 2 x 10 ) = ( 1324 x 2 ) x 10 = 2648 x 10 = 26480 . - Vậy : Khi thực hiện nhân 1324 x 20 ta chỉ việc thực hiện 1324 x 2 rồi viết thêm một chữ số 0 vào bên phải tích 1324 x 2 . - 1324 x 20 26480 Nhân 1324 với 2 được 2648 . Viết thêm 0 vào bên phải 2648 được 26.480 . b. Phép nhân 230 x 70 . 230 x 70 = ( 23 x 10 ) x ( 7 x 10 ) = ( 23 x 7 ) x ( 10 x 10 0 = 161 x 100 = 16.100 . - Vậy khi thực hiện nhân 230 x 70 ta chỉ việc thực hiện 23 x 7 rồi viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải tích 23 x 7 . - 230 x 70 16100 1280 x 30 = 38.400 4590 x 40 = 183.600 2463 x 500 = 1.231.500 3. Luyện tập : Bài 1 : Kết quả : 53.600 ; 406.380 ; 1.128.400 . Bài 2 : Kết quả : 397.800 ; 69.000 ; 1.160.000 . Bài 3 : Tóm tăt : 1 bao gạo : 50 kg 30 bao gạo : 1 bao ngô : 60 kg ? Kg 40 bao ngô ĐS : 3.900 kg . Bài 4 : Kết quả : 1800cm2 . - Làm việc cả lớp . + 20 bằng 2 nhân với mấy ? + Thực hiện tính giá trị biểu thức : 1324 x ( 2 x 10 ) . + 2648 là tích của các số nào ? + Nhận xét gì về số 2648 và 26.480 ? + Số 20 có mấy chữ số 0 ở tận cùng ? -1HS thực hiện -> nêu cách làm . - Làm việc cả lớp . - Tách số 230 thành tích của một số nhân với 10 . ( Tương tự với số 70 ) . + Áp dụng tích chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để thực hiện : ( 23 x 10 ) x ( 7 x 10 ) . + Nhận xét về số 161 và 16100 . + Số 230 có mấy chữ số 0 ở tận cùng ? Số 70 có mấy chữ số 0 ở tận cùng ? Vậy cả 2 thừa số của phép nhân 230 x 70 có tất cả mấy chữ số 0 ở tận cùng ? + Khi thực hiện nhân 230 x 70 chúng ta có thể thực hiện ntn ? - Gọi 3HS làm bảng – Lớp V.B.T . - V.B.T . - Đọc để . + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Muốn biết có tất cả bao nhiêu kg gạo và ngô , chúng ta phải tính được gì ? - 1 HS giải bảng – lớp : V.B.T . + Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật . 4. Củng cố – Dặn dò : - Nhấn mạnh lại cách nhân với số có tận cùng bằng chữ số 0 . - CB : Đề xi – mét – vuông . ------------------------------------------------------------- Ngày soạn : 23/11/2006 Tiết 54 : ĐỀ – XI - MÉT – VUÔNG I. Mục tiêu : Giúp HS . - Biết 1 dm2 là diện tích của hình vuông có cạch dài 1 dm . - Biết đọc , việt số đo diện tích theo Đề – xi – mét – vuông . - Biết mối quan hệ giữa Xăng – ti – mét vuông và Đề xin mét vuông . - Vân dụng các đơn vị Đo xăng – ti - mét và Đê – xi – mét vuông giải các bài toán có liên quan . II. Đồ dùng : - 1 hình vuông ( vẽ giấy ) có diện tích 1 dm2 được chia thành 100 ô vuông nhỏ , mỗi ô vuông có diện tích là 1cm2 . - HS chuẩn bị thước và giấy kẻ ô vuông 1cm x 1cm . III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 : - Gọi 2HS lên bảng tính : a/ 120 x 40 x 20 b/ 740 200 x 30 B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Đê – xi – mét – vuông . 2/ Ôn tập về Xăng – ti – mét – vuông . - 1cm2 là diện tích của hình vuông có cạnh 1cm. 3. Giới thiệu Đề – xi – mét vuông : a/ Giới thiệu Đề – xi – mét vuông . - Treo hình vuông có diện tích là 1 dm2 -> Giới thiệu hình vuông có diện tích là 1 dm2 . - Vậy 1 dm2 chính là diện tích của hình vuông có cạch dài 1dm . + Kí hiệu của Đề xi – mét vuông : dm2. - Viết các số đo : 2cm2 , 3dm ; 24dm . b/ Mối quan hệ giữa Xăng ti mét vuông và Đề xi met ... êu Kg hàng trước hết ta cần biết gì ? + Muốn tìm số TBC của nhiều số ta làm ntn ? - V.B.T . Ngày soạn :14/12/2006 Tiết 68 : CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH . I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết cách thực hiện chia một số cho một HCN . - Áp dụng cách thực hiện chia một số cho một tích để giải các bài tốn cĩ liên quan . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Luyện tập . - Gọi 1HS làm bảng – lớp làm nháp . - Tìm hai số khi biết tổng bằng 229 , hiệu bằng 17 . B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Chia một số cho một tích . 2/ Giới thiệu tích chất một số cho một tích . a. So sánh giá trị của biểu thức . - Viết bảng : 24 : ( 3 x 2 ) 24 : 3 = 2 24 : 2 : 3 24 : ( 3 x 2 ) = 24 : 6 = 4 24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4 24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4 - Vậy : 24 : ( 3 x 2 ) = 24 : 3 : 2 = 23 : 2 : 3 b. Tính chất một số chia cho một tích . - Kết luận : Khi thực hiện tính một số chia cho một tích ta cĩ thể lấy số đĩ chia cho một thừa số của tích , rồi lấy kết quả tím được chia cho thừa số kia . 3. Luyện tập : Bài 1 : Cĩ thể làm 3 cách . Kết quả : 5 ; 1 ; 2 . Bài 2 : Mẫu : 60 : 15 = 60 : ( 5 x 3 ) = 60 : 5 : 3 = 12 : 3 = 4 Kết quả : 2 ; 3 ;5 Bài 3 : Cách 1 : Số vở của 2 bạn : 3 x 2 = 6 ( quyển ) Giá tiền của mỗi quyển vở là : 7200 : 6 = 1200 ( đồng ) ĐS : 1200 đồng . Cách 2 : Số tiền mỗi bạn phải trả : 7200 : 2 = 3600 ( đồng ) Giá tiền mỗi quyển vở là : 3600 : 3 = 1200 ( đồng ) ĐS : 1200 đồng - 3 HS làm bảng – lớp làm nháp -> So sánh giá trị của ba biểu thức trên . - Làm việc cả lớp . + Nhận xét biểu thức 24 : ( 32 x 2 ) cĩ dạng ntn ? nêu cách tính khác để tìm giá trị của biểu thức là 4? + Nhắc lại kết luận . - Phiếu bài tập . - V.B.T. - V.B.T. + Bài tốn cho biết gì ? Hỏi gì ? Để tính giá tiền của mỗi quyển vở , ta cần phải biết gì ? 4. Củng cố , dặn dị : - Khi chia một số cho một tích , ta cĩ thể làm ntn ? - CB : Chia một tích cho một số . -------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn :15/12/2006 Tiết 70 : C HIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ . I. Mục đích : Giúp HS - Biết cách thực hiện phép chia một tích cho một số . - Áp dụng phép chia một tích cho một số để gia các bài tốn cĩ liên quan. II. Các động dạy học : A. Bài cũ : Chia một số cho một tích . - Gọi 3 HS lên bảng tính :112 : ( 7 x 4 ) ; 945 : ( 7 x 5 x 3 ) ; 630 : ( 6 x 7 x 3 ) B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Chia một tích cho một số . 2/ Giới thiệu tính chất chia một tích cho một số . a. So sánh giá trị của biểu thức . - Viết bảng : ( 9 x 15 ) : 3 9 x ( 15 : 3 ) ( 9 : 3 ) x 15 ( 9 x 15 ) : 3 = 135 : 3 = 45 9 x ( 15 : 3 ) = 9 x 5 = 45 ( 9 : 3 ) x 15 = 3 x 15 = 45 - Vậy : ( 9 x 15 ) : 3 = 9 x ( 15 : 3 ) = ( 9 : 3 ) x 15 - Tương tự giới thiệu 2 biểu thức . ( 7 x 15 ) : 3 và 7 x ( 15 : 3 ) => Kết luận : ( 7 x 15 ) : 3 = 7 x ( 15 : 3 ) b. Tính chất một tích chia cho một số : - Kết luận : Khi thực hiện tính một tích chia cho một số ta cĩ thể lấy một thừa số chia cho số đĩ ( nếu chia hết ), rồi lấy kết quả tìm được nhân với thừa số kia . - Lưu ý : Với biểu thức ( 7 x 15 ) : 3 ta khơng tính ( 7 : 3 ) x 15 . Vì 7 khơng chia hết cho 3 . 3. Luyện tập : Bài 1 : Tính bằng 2 cách . Mẫu a. ( 8 x 23 ) : 4 = 184 : 4 = 46 ( 8 : 4 ) x 23 = 2 x 23 = 46 b. Kết quả 60 . Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất . ( 25 x 36 ) : 9 = 25 x ( 36 : 9 ) = 25 x 4 = 100 Bài 3 : Giải Số vải cửa hàng cĩ : 30 x 5 = 150 (m) Số vải cửa hàng đã bán : 150 : 5 = 30 ( m ) ĐS : 30 (m) - 3 HS lên bảng làm -> lớp làm nháp -> So sánh giá trị của ba biểu thức . - Làm việc cả lớp . + Nhận xét dạng của biểu thức ( 9 x 15 ) : 3 -> Nêu cách thực hiện biểu thức này . + Tìm cách tính khác để tìm giá trị của biểu thức ? - Phiếu bài tập . + Áp dụng tính chất chia một tích cho một số . - Làm việc nhĩm đơi . + Trao đổi -> tìm cách tính thuận tiện nhất . - V.B.T . + Bài tốn cho biết gì ? Hỏi gì ? Muốn tính số vải cửa hàng đã bán , ta càn phải biết gì ? 4. Củng cố - dặn dị : - ( Nếu ) khi thực hiện tính một tích chia cho một số ta cĩ thể làm ntn ? - CB : Chia hai số cĩ tận cùng là các chữ số 0 . TU ẤN 15 Ngày soạn : Th ứ hai 18/12/2006 Tiết 71 : CHIA HAI SỐ CĨ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0. I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết cách thực hiện phép chia hai số cĩ tận cùng là các chữ số 0 . - Áp dụng để tính nhẩm . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Chia một tích cho một số . Gọi 1 HS tính bằng cách thuận tiện : ( 56 x 23 x 4 ) : 7 B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Chia hai số cĩ tận cùng là các chữ số 0 . 2/ Phép chia 320 : 40 320 : 40 = 320 : ( 10 x 4 ) = 320 : 10 : 4 = 32 : 4 = 8 320 : 40 = 32 : 4 - Kết luận : Để thực hiện 320 : 40 ta chỉ việc xốt đi một chữ số 0 ở tận cùng của 320 và 40 để được 32 và 4 rồi thực hiện phép chia 32 : 4 . 320 4 0 8 3. Phép chia 32000 : 400 . - Hướng dẫn tương tự như phần 2 -> kết luận . Để thực hiện 32000 : 400 ta chỉ việc xĩa đi hai chữ số 0 ở tận cùng của 32000 và 400 để được 320 và 4 rồi thực hiện phép chia 320 : 4 3200 400 00 80 0 - Kết luận chung : Khi thực hiện chia hai số cĩ tận cùng là các chữ số 0 , ta cĩ thể cùng xĩa đi một , hai , ba ,..... chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường . 4. Luyện tập: Bài 1 Kết quả : a/ 7 ; 9 b/ 17 ; 23 Bài 2 : Tìm X Kết quả : a/ 640 ; b/ 420 Bài 3 : Kết quả : a/ 9 toa xe b/ 6 toa xe . - Làm việc cá nhân . + Suy nghĩ , áp dụng tính chất một số chia cho một tích -> thực hiện phép chia . - Nhận xét về kết quả của 320 : 40 và 32 : 8 ? - Nhận xét về các chữ số của 320 và 32 , của 40 và 4 ? - 1 HS lên bảng thực hiện lớp làm nháp . - 1 HS lên bảng thực hiện – lớp làm nháp . - Khi thực hiện chia hai số cĩ tận cùng là các chữ số 0 chúng ta cĩ thể thực hiện ntn ? - Bảng con . - V.B.T. - V.B.T . + Bài tốn cho biết gì ? Hỏi gì ? 4. Củng cố , dặn dị : - Khi thực hiện chia hai số cĩ tận cùng là các chữ số 0 , ta cĩ thể thực hiện ntn ? - CB : Chia cho số cĩ hai chữ số . Ngày soạn : Tiết 72 : CHIA CHO SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ . I. Mục tiêu : Giúp HS - Biết cách thực hiện phép chia cho số cĩ hai chữ số . - Áp dụng phép chia cho số cĩ hai chữ số để giải tốn . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Chia hai số cĩ tận cùng các chữ số 0 . - Gọi 3 HS lên bảng tính 70 x 60 : 3 ; 120 x 30 : 400 ; 180 x 50 : 60 B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Chia cho số cĩ hai chữ số . 2/ Hướng dẫn thực hiện phép chia cho số cĩ hai chữ số : a. Phép chia 672 : 21 - 672 : 21 = 672 : ( 3 x 7 ) = ( 672 : 3 ): 7 = 224 : 7 = 32 Vậy 672 : 21 = 32 - Hướng đãn đặt tính và tính + Lưu ý : Ở lượt chia đầu tiên ta lấy 672 : 21 672 21 63 62 42 42 0 - Đây là phép chia hết ( Vì số dư bằng 0 ) . b. Phép chia : 779 : 18 779 18 72 43 59 54 5 - Là phép chia cĩ chỉ ( dư 5 ) - Trong phép chia cĩ chỉ , số dư luơn bé hơn số chia . c. Tập ước lượng thương . - Viết bảng : 75 : 23 ; 89 : 22 ; 68 : 21,....... - Để ước lượng thương của phép chia được nhanh, chúng ta lấy hàng chục chia cho hàng chục ,. Ví dụ : 75 : 23 - Nhẩm 7 chia 2 được 3 , vậy 75 chia 23 được 3 ; 23 nhân 3 bằng 69 , 75 trừ 69 bằng 6 , vậy thương cần tìm là 3 . - Chú ý cần làm trịn các số trong phép chia để tránh phải thử nhiều . Ví dụ : 75 , 76 , 87 , 89 ,.....cĩ chữ số hàng đơn vị lớn hơn 5 -> làm trịn thành 80 , 90 . Các số 41 , 43 , 64 ,...... cĩ hàng đơn vị nhỏ hơn 5 -> Làm trịn xuống thành 40 , 50 . - Thực hành tìm thương và tập ước lượng . 3. Luyện tập : Bài 1 : Kết quả : 12 ; 16 dư 20 7 ; 7 dư 5 Bài 2 : Kết quả : 16 bộ Bài 3 : Tìm X : Kết quả : a / 21 ; b/ 47 - Làm việc cả lớp . + Áp dụng tính chất chia một số cho 1 tích -> tìm kết quả của phép tính . - 1 HS lên bảng làm bài lớp làm nháp . - Nhận xét về phép chia ? - 1 HS lên bảng – lớp làm nháp . - Nhận xét về phép chia ? Trong phép chia cĩ dư , ta lưu ý điều gì ? - Đọc các phép chia . - Nghe hướng dẫn . - Tiến hành thực hiện 79 : 28 ; 81 : 19 ; 72 : 18 - V. B.T . - V.B.T . Bài tốn cho biết gì ? hỏi gì ? Phiếu bài tập . 4. Củng cố , dặn dị : - Nêu cách tìm và ước lượng thương ? - Chuẩn bị : Chia cho số cĩ hai chữ số (tt). Ngày soạn :.................. Tiết 73 : CHIA CHO SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ ( TT) I. Mục tiêu : - Giúp HS biết thực hiện phép chia số cĩ bốn chữ số cho số cĩ hai chữ số . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Chia cho số cĩ hai chữ số . - Gọi 2 HS làm bảng – lớp làm bảng số . + 863 : 12 + 105 : 27 B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Chia cho số cĩ hai chữ số (tt) 2/ Phép chia : 8192 : 64 = ? 8192 64 64 128 179 128 512 512 0 - Nêu cách thực hiện : Tương tự SGK . 3. Phép chia 1154 : 62 = ? - Tiến hành tương tự mục 2 . - Lưu ý trường hợp phép chia cĩ dư . 4. Luyện tập : Bài 1 : Đặt tính rồi tính . Kết quả : 57 ; 71 ( dư 3 ) 123 ; 127 ( dư 2 ) Bài 2 : Giải Số tá bút chi đĩng được : 3500 : 12 = 291 ( tá ) chỉ 8 chiếc . ĐS : 291 tá dư 8 chiếc . Bài 3 : Tìm X. a. 24 ; b. 53 . - 1 HS lên bảng thực hiên lớp làm nháp . - 1 HS lên bảng , lớp làm nháp . - 4 HS làm bảng – lớp làm V.B.T . - V.B.T. + Bài tốn cho biết gì ? Hỏi gì ? - Phiếu bài tập . + Nêu cách tìm thừa số chưa biết ? Tìm số chia ? 5. Củng cố - dặn dị : - 1 HS lên bảng thực hiện và nêu cách thực hiện : 799 : 37 = ? - CB : Luyện tập . Ngày soạn : ..................... Tiết 74 : LUYỆN TẬP . I. Mục tiêu : Giúp HS . - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số cĩ nhiều chữ số cho số cĩ hai chữ số . - Áp dụng để tính giá trị của biểu thức số và giải các bài tốn cĩ lời văn . II. Các hoạt động dạy học . A. Bài cũ : Chia cho số cĩ hai chữ số ( tt) - Gọi 3 HS lên bảng – lớp giải nháp . 1748 : 76 ; 1682 : 58 ; 3285 : 73 B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Luyện tập . 2/ luyện tập : Bài 1 : Kết quả : 19 ; 16 dư 3 273 ; 237 dư 33 . Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức . 41688 ; 4662 46980 ; 601617 Bài 3 : Giải Với 5260 nan hoa thì lắp vào được : 5260 : ( 36 x 2 ) = 73 ( xe ) dư 4 nan hoa . ĐS : 73 xe chỉ 4 nan hoa . - V.B.T – 4 HS làm bảng . - Phiếu bài tập . - V.B.T . + Bài tốn cho biết gì ? Hỏi gì ? 3. Củng cố - Dặn dị : - Gọi 1 HS thực hiện – Nêu cách thực hiện 1748 : 76 = ? - CB : Chia cho số hai chữ số (tt). Ngày soạn : ................... 4. Củng cố - dặn dị : - Gọi 1 HS thực hiện -> nêu cách thực hiện 25407 : 57 = ? - CB : Luyện tập .
Tài liệu đính kèm: