Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 16 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 16 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)

Tuần : 16 - Tiết chương trình : 077

I. MỤC TIÊU: Giúp HS:

 - Biết th/h các phép chia cho số có hai chữ số trg tr/h có chữ số 0 ở thương.

 - Áp dụng để giải các bài toán có lquan.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 10 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 28/01/2022 Lượt xem 205Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 16 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP
Tuần : 16 - Tiết chương trình : 076 
MỤC TIÊU: Giúp HS:
 - Rèn kĩ năng th/h phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số.
 - Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải các bài toán có lquan.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KTBC: 
- GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài.
*Hướng dẫn luyện tập: 
Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- GV: Y/c HS làm bài sau đó nxét bài của bạn.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - GV: Gọi HS đọc đề.
- GV: Y/c HS tự tóm tắt & giải bài toán
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - GV: Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Hỏi: + Muốn biết trg cả ba tháng TB mỗi người làm đc bn s/p ta phải biết đc gì?
+ Sau đó ta th/h phép tính gì?
- GV: Y/c HS làm bài.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 4: - GV: Y/c HS đọc đề.
- Hỏi: Muốn biết phép tính sai ở đâu phải làm gì?
- GV: Y/c HS làm bài.
- Hỏi: Vậy phép tính nào đúng? Phép tính nào sai & sai ở đâu? & giảng thêm.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: nêu y/c.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nxét & đổi chéo vở ktra nhau.
- HS: Đọc đề.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- 1HS đọc đề.
- Phải biết tổng số s/p đội đó làm trg cả 3 tháng.
- Chia tổng số s/p cho tổng số người.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- 1HS đọc đề.
- Phải th/h chia, sau đó so sánh từng bc th/h để tìm bc tính sai. – HS: Th/h chia.
- b đúng, a sai ở lần chia thứ 2
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tên bài dạy : THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0
Tuần : 16 - Tiết chương trình : 077 
MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Biết th/h các phép chia cho số có hai chữ số trg tr/h có chữ số 0 ở thương.
 - Áp dụng để giải các bài toán có lquan. 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KTBC: 
- GV: Gọi 2HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Theo mtiêu của tiết học.
*Hdẫn th/h phép chia:
a. Phép chia 9450 : 35 (tr/h có chữ số 0 ở hàng đvị của thương)
- GV: Viết phép chia: 9450 : 35.
- Y/c HS: Đặt tính & tính.
- GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK.
- Hỏi: Phép chia 10105 : 43 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao?
- GV: Chú ý nhấn mạnh lần chia cuối cùng 0 chia 35 đc 0, viết 0 vào thương ở bên phải của 7.
- GV: Y/c HS th/h lại phép chia trên.
b. Phép chia 2448 : 24 (tr/h có chữ số 0 ở hàng chục của thương):
- GV: Viết phép chia 2448 : 24 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên).
- Hỏi: Phép chia này là phép chia hết hay có dư?
- GV: Nhấn mạnh lần chia thứ hai 4 chia 24 đc 0, viết 0 vào thương ở bên phải của 1.
- GV: Y/c HS th/h lại phép chia này.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- GV: Y/c HS tự đặt tính rồi tính.
- GV: Y/c cả lớp nxét bài làm trên bảng.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - Gọi HS đọc y/c của bài.
- GV: Y/c HS tự tóm tắt & tr/b bài giải toán
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - GV: Y/c HS đọc đề bài.
- Hỏi: + Bài toán y/c ta tính gì?
+ Muốn tính đc chu vi & diện tích của mảnh đất ta phải biết đc gì?
+ Bài toán cho biết những gì về các cạnh của mảnh đất?
+ Em hiểu thế nào là tổng hai cạnh liên tiếp?
- GV: Vẽ hình chữ nhật & giảng 2 cạnh liên tiếp chính là tổng của 1 chiều dài & 1 chiều rộng.
- Hỏi: Ta có cách nào để tính đc chiều rộng & chiều dài của mảnh đất?
- GV: Y/c HS làm bài.
- GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS. 
Củng cố-dặn dò:
 - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Nêu cách tính của mình.
- Là phép chia hết vì có số dư bằng 0.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Nêu cách tính của mình.
- Là phép chia hết vì có số dư bằng 0.
- HS: Nêu y/c.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nxét.
- HS: Đọc đề.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBV.
- 1HS đọc đề.
- HS: TLCH
- Biết đc chiều rộng & chiều dài của mảnh đất
- Tổng 2 cạnh liên tiếp là 307m, chiều dài hơn rộng 97m.
- Là tổng của chiều dài & chiều rộng.
- Áp dụng bài toán tìm 2 số biết tổng & hiệu của 2 số đó.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
Tên bài dạy : CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Tuần : 16 - Tiết chương trình : 078 
MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Biết cách th/h phép chia cho số có ba chữ số.
 - Áp dụng để tính gtrị của b/thức số & giải bài toán về số TBC. 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KTBC: 
- GV: Gọi 2HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Theo mtiêu của tiết học.
*Hdẫn th/h phép chia:
a. Phép chia 1944 : 162
- GV: Viết phép chia: 1944 : 462.
- Y/c HS: Đặt tính & tính.
- GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK.
- Hỏi: Phép chia 1944 : 462 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao?
- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:
+ 194: 162 có thể ước lượng 1 : 1 = 1 
hoặc 20 : 16 = 1 (dư 4) hoặc 200 : 160 = 1 (dư 40).
+ 324 : 162 có thể ước lượng 3 : 1 = 3 nhg vì 
162 x 3 = 486 > 324 nên chỉ lấy 2 hoặc 300: 150=2
- GV: Y/c HS th/h lại phép chia này.
b. Phép chia 8469 : 241
- GV: Viết phép chia 8469 : 241 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên).
- Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư?
+ Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì?
- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:
+ 846 : 241 có thể ước lượng là 8 : 2 = 4 nhg vì 
241 x 4 = 964 > 846 nên lấy 3; hoặc ước lượng 
850 : 250 = 3 (dư 100).
+ 1239 : 241 có thể ước lượng là 12 : 2 = 6 nhg vì 
246 x 6 = 1446 > 1239 nên chỉ lấy 5 hoặc ước lượng 1000 : 200 = 5.
- GV: Y/c HS th/h lại phép chia này..
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- Y/c HS tự đặt tính rồi tính.
- GV: Y/c cả lớp nxét bài làm trên bảng.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- Hỏi: Khi th/h tính gtrị b/thức có các dấu tính cộng, trừ, nhân, chia & khg có dấu ngoặc ta th/h theo thứ tự nào?
- GV: Y/c HS làm bài.
- GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - GV: Gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV: Y/c HS tự tóm tắt & giải bài toán.
- GV: Chữa bài & nxét.
- Hỏi: Khg cần th/h phép tính hãy cho biết cửa hàng nào bán đc hết số vải đó sớm hơn? Vì sao?
- Hỏi: + Trg phép chia, nếu giữ nguyên số bị chia & giảm số chia thì thương sẽ tăng hay giảm?
+ Nếu giữ nguyên số bị chia & giảm số chia thì thương sẽ tăng hay giảm?
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
 - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Nêu cách tính của mình.
- HS: Th/h chia theo hdẫn của GV.
- Là phép chia hết vì có số dư bằng 0.
- Cả lớp làm bài vào nháp, sau đó 1 HS tr/b lại từng bc th/h chia.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Nêu cách tính của mình.
- HS: Th/h chia theo hdẫn.
- Là phép chia có số dư là 34.
- Số dư luôn nhỏ hơn số chia.
- Cả lớp làm bài vào nháp, 1HS tr/b lại các bc th/h chia.
- HS: Nêu y/c.
- 4HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nxét, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở ktra nhau.
- HS: Đọc đề.
- Th/h nhân, chia trc, cộng, trừ sau.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT sau đó đổi chéo ktra nhau.
- HS: Đọc đề.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- HS: Đổi chéo bài ktra nhau.
- Vì mỗi ngày cửa hàng 2 bán nhiều hơn cửa hàng 1 nên sẽ bán hết số vải sớm hơn cửa hàng 1.
- Thương sẽ giảm.
- Thương sẽ tăng.
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP
Tuần : 16 - Tiết chương trình : 079 
MỤC TIÊU: Giúp HS:
 - Rèn kĩ năng th/h phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số.
 - Củng cố về chia một số cho một tích & giải bài toán có lời văn.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KTBC: 
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài.
*Hướng dẫn luyện tập: 
Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- GV: Y/c HS tự đặt tính rồi tính, sau đó cho HS nxét bài của bạn.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - GV: Gọi HS đọc đề.
- Hỏi: + Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết cần tất cả bn hộp loại mỗi hộp 160 gói kẹo ta cần biết gì trc?
+ Th/h phép tính gì để tính số gói kẹo?
- GV: Y/c HS tự tóm tắt & giải bài toán
- GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
+ Các b/thức trg bài có dạng ntn?
+ Khi th/h chia 1 số cho 1 tích ta có thể làm ntn?
- GV: Y/c HS làm bài & nxét bài của bạn.
- GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nêu y/c.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nxét & đổi chéo vở ktra nhau.
- HS: Đọc đề.
- HS: TLCH.
- Biết có tcả bn gói kẹo.
- Phép nhân 120 x 24.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- 1HS đọc đề.
- Dạng 1 số chia cho 1 tích.
- Lấy số đó chia lần lượt cho các thừa số của tích.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT sau đó đổi chéo vở ktra nhau.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tên bài dạy : CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo)
Tuần : 16 - Tiết chương trình : 080 
MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Biết cách th/h phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số.
 - Áp dụng để giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính, bài toán có lời văn. 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KTBC: 
- GV: Gọi 2HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Theo mtiêu của tiết học.
*Hdẫn th/h phép chia:
a. Phép chia 41535 : 195 (tr/h chia hết):
- GV: Viết phép chia: 41535 : 195.
- Y/c HS: Đặt tính & tính.
- GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK.
- Hỏi: Phép chia 10105 : 43 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao?
- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:
+ 415 : 195 có thể ước lượng 400 : 2 = 2 .
+ 253 : 195 có thể ước lượng 250 : 2 = 1 (dư 50).
+ 585 : 195 có thể ước lượng 600 : 2 = 3.
- GV: Y/c HS th/h lại phép chia này.
b. Phép chia 80120 : 245 (tr/h chia có dư):
- GV: Viết phép chia 80120 : 245 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên).
- Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư?
+ Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì?
- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:
+ 801: 245 có thể ước lượng là 80 : 25 = 3 (dư 5).
+ 662 : 245 có thể ước lượng là 60 : 25 = 2 (dư 10). + 1720 : 245 có thể ước lượng là 175 : 25 = 7.
- GV: Y/c HS th/h lại phép chia này.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- GV: Y/c HS tự đặt tính & tính.
- Y/c HS: Nxét bài của bạn.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - Hỏi: Bài tập y/c ta làm gì?
- GV: Y/c HS tự làm bài & gthích cách tìm x.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - GV: Gọi 1 HS đọc đề.
- Y/c HS: Tự tóm tắt & giải bài toán.
- GV: Chữa bài & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
 - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Nêu cách tính của mình.
- HS: Th/h chia theo hdẫn.
- Là phép chia hết vì có số dư bằng 0.
- Cả lớp làm nháp, 1 HS tr/b lại các bc th/h chia.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Nêu cách tính của mình.
- HS: Th/h chia theo hdẫn.
- Là phép chia có số dư là5.
- Số dư luôn nhỏ hơn số chia.
- Cả lớp làm nháp, 1HS tr/b lại các bc th/h
- HS: Nêu y/c.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nxét sau đó đổi chéo vở ktra nhau.
- HS: Nêu y/c.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu cách tìm x. 
- HS: Đọc đề.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tuan_16_ban_2_cot_chuan_kien_thuc.doc