Giáo án Lớp 4 - Tuần 9 - Năm học 2011-2012 (Bản hay 2 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 9 - Năm học 2011-2012 (Bản hay 2 cột)

Toán

HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC

I. MỤC TIÊU.

- Có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc.

- Kiểm tra được hai đường thẳng vuông góc với nhau bằng ê ke.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

 - Ê ke, thước thẳng (cho GV và HS).

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.

 

doc 24 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 13/01/2022 Lượt xem 448Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 9 - Năm học 2011-2012 (Bản hay 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9
Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011
 Tiết 1 Chào cờ đầu tuần
.................................................................
 Tiết 2 Tập đọc	 
THƯA CHUYỆN VỚI MẸ
I. MỤC TIÊU. 
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật trong đoạn đối thoại.
- Hiểu ND: Cương mơ ước trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đã thuyết phục mẹ để mẹ cũng thấy nghề nghiệp nào cũng đáng quý. (trả lời được các CH SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:- Tranh minh hoạ- Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 
Hoạt động của GV
Hoạt đơng của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS lên bảng đọc từng đoạn trong bài Đơi ba ta màu xanh và trả lời câu hỏi:
- Gọi 1 HS đọc tồn bài và nêu nội dung chính của bài 
- Nhận xét cho điểm HS
2. Bài mới
2.1 Giới thiệu bài: 
2.2 Hướng dẫn luyên đọc và tìm hiểu bài: 
a. Luyện đọc 
- GV gọi 1 HS đọc.
- GV chia đoạn:
+ Đoạn 1: Từ ngày phải  đến kiếm sống 
+ Đoạn 2: Mẹ Cương  đến cốt cây bơng 
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài (3 lược HS đọc). GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS 
- GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc
b. Tìm hiểu bài :
- Yêu cầu HS đọc thầm và và trả lời câu hỏi: 
+ Từ “thưa” cĩ nghĩa là gì?
+ Cương xin mẹ đi học nghề gì?
+ Cương học nghề thợ rèn để làm gì?
+ “Kiếm sống” cĩ nghĩa là gì?
+ Đoạn 1 nĩi lên điều gì?
- Ghi ý chính đoạn 1
KNS: Gọi HS đọc đoạn 2, thảo luận nhóm 2 trong tg 2p và trả lời câu hỏi
+ Mẹ Cương phản ứng ntn khi em trình bày ước mơ của mình?
+ Mẹ Cương nêu lý do phản đối ntn?
+ Cương thuyết phục mẹ bằng cách nào ?
+ Nội dung chính của đoạn 2 là gì?
- Ghi ý chính đoạn 2
- Gọi HS đọc tồn bài. Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi 4, SGK
- Gọi HS trả lời và bổ sung 
+ Nội dung chính của bài này là gì?
- Ghi nội dung chính của bài 
c. Đọc diễn cảm
- Gọi HS đọc nối tiếp, cả lớp theo dõi để tìm ra giọng thích hợp
- Y/c HS đọc theo cách đọc đã phát hiện 
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét cách đọc
3. Cũng cố dặn dị 
- Hỏi: Câu chuyện của Cương cĩ ý nghĩa gì?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
- 3 HS lên bảng thực hiện y/c 
- Lắng nghe
- HS đọc bài tiếp nối theo trình tự:
- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi
+ Lễ phép, ngoan ngỗn
+ Thờ rèn
+ Để giúp đỡ mẹ. Cương muốn tự kiếm sống
+ Tìm cách làm việc để tự nuơi mình 
+ Nĩi lên ước mơ của Cương trở thành thợ rèn để giúp đỡ mẹ
- 2 HS nhắc lại
- 2 HS đọc thành tiếng 
+ Ngạc nhiên
+ Mẹ cho là Cương bị ai xui
+ Nghề nào cũng đáng trân trọng, chỉ những ai trộng cắp hay ăn bám mới đáng bị coi thường 
+ Cương thuyết phục mẹ để mẹ hiểu và đồng ý với em
- 2 HS nhắc lại
- 1 HS đọc thành tiếng. HS trảo đổi vầ trả lời câu hỏi
+ Cương uớc mơ trở thàng thợ rèn vì em cho là nghề nào cũng đáng quý và cậu thuyết phục được mẹ
- 3 HS đọc phân vai: HS phát biểu cách đọc hay
- 3 đến 5 HS tham gia thi đọc
- HS TL.
- Lắng nghe.
- Thực hiện.
* HS khĩ khăn: Đọc đúng đọc trơi chảy bài tập đọc 
.
Tiết 3 Tốn
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUƠNG GĨC
I. MỤC TIÊU.
- Có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc.
- Kiểm tra được hai đường thẳng vuông góc với nhau bằng ê ke.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
 - Ê ke, thước thẳng (cho GV và HS).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
 Hoạt động của GV
 Hoạt đơng của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
- GV gọi 3 HS làm bài tập 2 tr49, kiểm tra VBT về nhà của một số HS khác.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới : 
 a.Giới thiệu bài: GV ghi đề
b.Giới thiệu hai đường thẳng vuơng gĩc:
 - GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD 
 A B M
	O N
D C
 - Đọc tên hình và cho biết đĩ là hình gì ?
- Các gĩc A, B, C, D của hình chữ nhật ABCD là gĩc gì ? 
- GV: Kéo dài hai cạnh DC và BC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng vuơng gĩc với nhau tại điểm C.
- GV: Như vậy hai đường thẳng ON và OM vuơng gĩc với nhau tạo thành 4 gĩc vuơng cĩ chung đỉnh O.
 - GV cho HS vẽ hai đường thẳng vuơng gĩc với nhau. Chúng ta cĩ thể dùng ê ke để vẽ hai đường thẳng vuơng gĩc với nhau 
+ Vẽ đường thẳng AB.
+ Đặt một cạnh ê ke trùng với đường thẳng AB, vẽ đường thẳng CD dọc theo cạnh kia của ê ke. Ta được hai đường thẳng AB và CD vuơng gĩc với nhau.
 - Thực hành vẽ đường thẳng NM vuơng gĩc với đường thẳng PQ tại O.
 c. Luyện tập, thực hành :
 Bài 1
- GV vẽ lên bảng hai hình a, b như bài tập trong SGK.
- GV yêu cầu HS nêu ý kiến.
- Vì sao em nĩi hai đường thẳng HI và KI vuơng gĩc với nhau ?
 Bài 2
 - GV yêu cầu HS đọc đề bài.
 - GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD và cho HS ghi tên các cặp cạnh vuơng gĩc với nhau cĩ trong hình chữ nhật ABCD vào vở
 - GV nhận xét và kết luận về đáp án đúng.
 Bài 3a 
- GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đĩ tự làm bài.
- GV yêu cầu HS trình bày bài làm trước lớp.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Củng cố- Dặn dị:
 - GV tổng kết giờ học 
- 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
- HS nghe.
- HS theo dõi
- Hình ABCD là hình chữ nhật.
- Các gĩc A, B, C, D của hình chữ nhật ABCD đều là gĩc vuơng.
- HS theo dõi thao tác của GV.
- 1 HS lên bảng vẽ, HS cả lớp vẽ vào giấy nháp.
- Dùng ê ke để kiểm tra hai đường thẳng cĩ vuơng gĩc với nhau khơng.
- HS thực hành
- Hai đường thẳng HI và KI vuơng gĩc với nhau, hai đường thẳng PM và MQ khơng vuơng gĩc với nhau.
- Vì khi dùng ê ke để kiểm tra thì thấy hai đường thẳng này cắt nhau tạo thành 4 gĩc vuơng cĩ chung đỉnh I.
- 1 HS đọc trước lớp.
- HS viết tên các cặp cạnh, sau đĩ 1 đến 2 HS kể tên các cặp cạnh mình tìm được trước lớp:
AB và AD, AD và DC, DC và CB, CD và BC, BC và AB.
- HS dùng ê ke để kiểm tra các hình trong SGK, sau đĩ ghi tên các cặp cạnh vuơng gĩc với nhau vào vở.
- 1 HS đọc các cặp cạnh mình tìm được cả lớp theo dõi và nhận xét.
* HS khĩ khăn: Làm bài 1,2 
................................................................
 Tiết 4 Đạo đức
 TIẾT KIỆM TIỀN CỦA (tiếp)
 I. MỤC TIÊU : 
- Nêu được ví dụ về tiết kiệm thời giờ. 
- Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ.
- Bước đầu biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt,..hằng ngày một cách hợp lí.
II. §å DïNG D¹Y HäC: - Phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
 - GV nêu yêu cầu kiểm tra:
 + Nêu phần ghi nhớ của bài “Tiết kiệm tiền của”.
- GV nhận xét, đánh giá.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: “Tiết kiệm thời giờ”
b.Nội dung: 
*Hoạt động 1: Kể chuyện “Một phút” trong SGK/14-15
- GV kể chuyện kết hợp với việc đĩng vai minh họa của một số HS.
- GV cho HS thảo luận theo 3 câu hỏi trong SGK/15.
+ Mi-chi-a cĩ thĩi quen sử dụng thời giờ như thế nào? 
+ Chuyện gì đã xảy ra với Mi-chi-a trong cuộc thi trượt tuyết?
+ Sau chuyện đĩ, Mi-chi-a đã hiểu ra điều gì?
- GV kết luận: Mỗi phút điều đáng quý. Chúng ta phải tiết kiệm thời giờ.
*Hoạt động 2: Thảo luận nhĩm 4 (Bài tập 2- SGK/16)
 - GV chia 3 nhĩm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhĩm thảo luận về một tình huống.
ịNhĩm 1: Điều gì sẽ xảy ra nếu HS đến phịng thi bị muộn.
ịNhĩm 2: Nếu hành khách đến muộn giờ tàu, máy bay thì điều gì sẽ xảy ra?
ịNhĩm 3: Điều gì sẽ xảy ra nếu người bệnh được đưa đến bệnh viện cấp cứu chậm?
- GV kết luận:
*Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (bài tập 3-SGK)
 Thảo luận nhĩm (Bài tập 2- SGK/16).
(Tán thành, phân vân hoặc khơng tán thành) :
a. Thời giờ là quý nhất.
b. Thời giờ là thứ ai cũng cĩ, chẳng mất tiền mua nên khơng cần tiết kiệm.
c. Tiết kiệm thời giờ là học suốt ngày, khơng làm việc gì khác.
d. Tiết kiệm thời giờ là tranh thủ làm nhiều việc trong cùng 1 lúc.
- GV đề nghị HS giải thích về lí do lựa chọn của mình.
- GV kết luận:
 + Ý kiến a là đúng.
 + Các ý kiến b, c, d là sai
- GV yêu cầu 2 HS đọc phần ghi nhớ.
3. Củng cố - Dặn dị:
 - GV tổng kết giờ học
- Một số HS thực hiện.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe và xem bạn đĩng vai.
- HS thảo luận.
- Đại diện lớp trả lời.
- Lần nào cũng trả lời một phút nữa, 1 phút cĩ là bao,...
- Mi-chi-a đã thua cuộc thi trượt tuyết
- ...con người chỉ cần 1 phút cũng cĩ thể làm nên chuyện quan trọng
- Cả lớp trao đổi, thảo luận và giải thích.
+ HS đến phịng thi muộn cĩ thể khơng được vào thi hoặc ảnh hưởng xấu đến kết quả bài thi.
+ Hành khách đến muộn cĩ thể bị nhỡ tàu, nhỡ máy bay.
+ Người bệnh được đưa đến bệnh viện cấp cứu chậm cĩ thể bị nguy hiểm đến tính mạng.
- HS bày tỏ thái độ đánh giá theo các phiếu màu 
- 2 HS đọc.
- HS tự liên hệ
* HS khĩ khăn: Giúp đỡ cụ thể 	
________________________________________________________
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011.
Tiết 1 Tốn
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU : 
- Cĩ biểu tượng về hai đường thẳng song song.
 - Nhận biết được hai đường thẳng song song.
II. §å DïNG D¹Y HäC: GV và HS: Thước thẳng và ê ke
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của GV
 Hoạt đơng của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập của tiết 41
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS 
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
2.2 Giới thiệu 2 đường thẳng song song
- GV vẽ lên bảng HCN ABCD và y/c HS nêu tên hình 
- GV dùng phấn màu kéo dài 2 cạnh đối diện AB và CD về hai phía ta được 2 đường thẳng song song 
- GV y/c HS vẽ 2 đường thẳng song song 
2.3 Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
- GV vẽ lên bảng HCN ABCD và sau đĩ chỉ các cặp cạnh song song
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp 
- GV ky/c HS quan sát hình thật kĩ và nêu các cạnh song song với cạnh BE
Bài 3:
- GV y/c HS quan sát kĩ hình trong bài 
+ Trong hình MNPQ cĩ các cặp cạnh nào song song?
+ Trong hình EDIHG cĩ cặp cạnh nào song song ?
- GV cĩ thể thêm 1 số hình khác và y/c HS tìm các cặp cạnh song song 
3. Củng cố dặn dị:
- Gọi 2 HS lên bảng vẽ 2 đt song song nhau
- Hỏi: hai đường thẳng song song cĩ cắt nhau khơng 
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS lên bảng lam bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn 
- Lắng nghe
- HS theo dõi thao tác của GV
- HS nghe giảng 
- HS vẽ 2 đường thẳng song song 
- Quan sát hình 
- Cạnh AD và BC song song với nhau 
- 1 HS đọc 
- Các cạnh song song với BE là AG, CD
- Đọc đề bài quan sát hình 
- Trong hình MNPQ cĩ cạnh MN song song vơi cạnh QP
- 2 HS lên bảng vẽ hình 
- 2 HS lên vẽ.
- Hai đường thẳng song song khơng bao giờ cắt nhau
- Lắng nghe.
* HS khĩ khăn: Làm bài 1,2 
..
 Tiết 2 Khoa học
PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC
I. MỤC TIÊU :
 - Nêu được một số việc ne ... đĩ đại diện các nhĩm lần lượt trình bày.
- Nhĩm 1:Cơ quan nào cĩ vai trị chủ đạo trong quá trình trao đổi chất 
- Hơn hẳn những sinh vật khác con người cần gì để sống ?
- Nhĩm 2: Hầu hết thức ăn, đồ uống cĩ nguồn gốc từ đâu ?
-Tại sao chúng ta cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn ?...
- Nhĩm 3: Tại sao chúng ta cần phải diệt ruồi ?
- Để chống mất nước cho bệnh nhân bị tiêu chảy ta phải làm gì ?
- Nhĩm 4: Đối tượng nào hay bị tai nạn sơng nước?
- Trước và sau khi bơi hoặc tập bơi cần chú ý điều gì ?
- Các nhĩm được hỏi thảo luận và đại diện nhĩm trả lời.
- Các nhĩm khác nhận xét ,bổ sung.
- Tiến hành hoạt động nhĩm, thảo luận.
- Trình bày và nhận xét.
- HS lắng nghe.
* HS khĩ khăn: Giúp đỡ cụ thể
____________________________________________________________
Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011
Tiết 1 Tốn
THỰC HÀNH VẼ HÌNH CHỮ NHẬT
THỰC HÀNH VẼ HÌNH VUƠNG.
I. MỤC TIÊU:
 - Vẽ được hình chữ nhật, hình vuơng (bằng thước kẻ và ê ke 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - SGK, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi 2 HS làm các bài tập 4 và kiểm tra VBT về nhà của một số HS khác.
2. Bài mới: 
 a.Giới thiệu bài: – Ghi đề: 
 b.Hướng dẫn vẽ hình chữ nhật theo độ dài các cạnh.
 - Vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảngA
B
C
D
+ Nêu đặc điểm của các gĩc của hình chữ nhật ABCD ?
+ Hãy nêu các cặp cạnh song song với nhau?
- Dựa vào các đặc điểm chung của hình chữ nhật, chúng ta sẽ thực hành vẽ hình chữ nhật theo độ dài các cạnh cho trước. 
- Nêu : Vẽ hình chữ nhật ABCD cĩ chiều dài 4cm và chiều rộng 2cm.
- Yêu cầu HS vẽ từng bước như đã hướng dẫn.
+ Vẽ đoạn thẳng CD cĩ chiều dài 4 cm. GV vẽ đoạn thẳng CD = 4cm lên bảng.
+ Vẽ đường thẳng vuơng gĩc với CD tại D, trên đoạn thẳng đĩ lấy DA = 2cm.
+ Vẽ đường thẳng vuơng gĩc với CD tại C, trên đường thẳng đĩ lấy CB = 2cm.
+ Nối A với B ta được hình chữ nhật ABCD.
 c. Luyện tập, thực hành :
 Bài 1:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
a) Yêu cầu HS tự vẽ hình chữ nhật cĩ chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm, sau đĩ đặt tên cho hình.
b) Tính chu vi hình chữ nhật đĩ (HS khá, giỏi làm
 Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đĩ làm bài.
- Cho HS tự vẽ và dùng thước đo 2 đường chéo của hình chữ nhật đĩ.
- Nhận xét sửa sai.
c. Hướng dẫn vẽ hình vuơng:
- Hình vuơng cĩ các cạnh như thế nào với nhau ?
- Các gĩc ở các đỉnh của hình vuơng là các gĩc gì ?
 - GV nêu: Vẽ hình vuơng cĩ cạnh dài 3 cm.
 - GV hướng dẫn HS thực hiện từng bước vẽ như trong SGK:
 + Vẽ đoạn thẳng DC = 3 cm.
 + Vẽ đường thẳng vuơng gĩc với DC tại D và tại C. Trên mỗi đường thẳng vuơng gĩc đĩ lấy đoạn thẳng DA = 3 cm, CB = 3 cm.
 +Nối A với B ta được hình vuơng ABCD.
3. Củng cố- Dặn dị:
- Tổng kết giờ học.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
- Nghe giới thiệu bài.
- Theo dõi.
+ Cĩ 4 gĩc đều vuơng.
+...song2 với nhau là: AB // CD, AD // BC
-HS nêu từng bước
A
B
C
D
4 cm
2 cm
 - Thực hiện
- HS đọc 
- HS thực hiện
- Nêu cơng thức tính.(a + b ) x 2
- Chu vi hình chữ nhật: (5 + 3) x 2 = 16 (cm)
- Thực hiện vẽ vào vở.
+ Hai đường chéo của hình chữ nhật bằng nhau.
- Các cạnh bằng nhau.
- Là các gĩc vuơng.
- HS vẽ hình vuơng ABCD theo từng bước hướng dẫn của GV.
- HS làm bài vào vở nháp.
- 1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
- HS vẽ hình vào vở, sau đĩ đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
* HS khĩ khăn: Làm bài 1a/54; bài 1a/55.
.
Tiết 3 Luyện từ và câu
 ĐỘNG TỪ
I. MỤC TIÊU:
 - HS hiểu thế nào là động từ (từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật: người, sự vật, hiện tượng).
 - Nhận biết được động từ trong câu hoặc thể hiện qua tranh vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 HS lên bảng làm lại BT4
- Gọi1 HS lên bảng xác định danh từ chung, danh từ riêng bài 2b ở bảng phụ. 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: - Ghi đề
b. Hướng dẫn HS tìm hiểu ví dụ.
- Gọi HS đọc phần nhận xét 
- Yêu cầu HS thảo luận nhĩm để tìm các từ theo yêu cầu.
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
- Nhận xét .
- Các từ nêu trên chỉ hoạt động trạng thái của người của vật. Đĩ là động từ.
- Vậy em nào cho biết động từ là gì ?
c. Ghi nhớ
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
d. Luyện tập.
 Bài 1: 
- Yêu cầu HS đọc đề.
- Phát phiếu học tập và yêu cầu HS thảo luận nhĩm làm bài trong thời gian 5 phút..
- Nhĩm nào hồn thành xong treo lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc bài làm của nhĩm mình.
- Nhận xét kết luận.
+ Các hoạt động ở nhà ?
+ Các hoạt động ở trường ?
Bài 2.
- Cách hướng dẫn tương tự
- Nhận xét sửa sai.
Bài 3.
- Cho HS thực hiện làm bài tập dưới dạng trị chơi kịch câm.
- Hướng dẫn cách chơi và luật chơi sau đĩ cho HS thực hiện trong thời gian 5 phút.
- Cho HS thực hiện.
- Nhận xét sửa sai và bình chọn 
3. Củng cố – dặn dị:
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc.
- HS thảo luận
+ Các từ chỉ hoạt động: nhìn, nghĩ, thấy.
+ Chỉ trạng thái của các sự vật của dịng thác : đổ, đổ xuống.
Của lá cờ : bay
- Lắng nghe.
- Động từ là từ chỉ h/động, trạng thái của sự vật
- HS đọc.
- Đọc yêu cầu của bài.
- HS nhận phiếu và thực hiện.
- Lắng nghe.
+ Ăn, uống, đánh răng, quét nhà,
+ Học bài, lau bảng,
- HS lắng nghe.
a) đến, yết kiến, cho, nhận, xin, làm, dùi, cĩ thể, lặn.
b) Mỉm cười, ưng thuận, thử, bẻ, biến thành, nghe, thành, tưởng, cĩ.
+ Ví dụ :
+ HS1: làm động tác cúi người xuống.
+ HS 2 : nêu “ cúi”.
 - HS lắng nghe.
-1 HS nêu
 - Lắng nghe và thực hiện.
* HS khĩ khăn: Làm bài 1,2 
..
Tiết 4 Tập làm văn
LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN
I. MỤC TIÊU:
 - Xác định được mục đích trao đổi,vai trong cách trao đổi.
 - Lập được dàn ý rõ nội dung của bài trao đổi để đạt được mục đích.
 - Bước đầu đóng vai trao đổi và dùng lời lẽ cư chỉ thích hợp nhằm đạt mục đích thuyết phục.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn làm bài:
* Tìm hiểu đề:- Gọi HS đọc đề bài trên bảng.
- GV đọc lại, phân tích, dùng phấn màu gạch chân những từ ngữ quan trọng 
- Gọi HS đọc gợi ý: yêu cầu HS trao đổi và trả lời câu hỏi.
* Trao đổi trong nhóm:
- Chia nhóm 4 HS . Yêu cầu 1 HS đóng vai anh (chị) của bạn và tiến hành trao đổi. 2 HS còn lại sẽ trao đổi hành động , cử chỉ, lắng nghe, lời nói để nhận xét, góp ý cho bạn.
* Trao đổi trước lớp:
- Tổ chức cho từng cặp HS trao đổi.
-Yêu cầu HS dưới lớp theo dõi, nhận xét cuộc trao đổi theo các tiêu chí sau:
+ Xác định được nội dung cần trao đổi.
+ Lời xưng hơ đã phù hợp chưa.
+ Nêu được lí do thuyết phục để người thân đơng ý với mình.
Gv theo dõi, giúp đỡ
- GV nhận xét khen ngợi
3. Củng cố, dặn dị.
Nhận xét tiết học
- 2 HS đọc thành tiếng.
- Lắng nghe.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc từng phần.
- Trao đổi và thảo luận cặp đôi để trả lời.
- HS lần lượt nêu.
*Em muốn đi học múa vào buổi chiều tối.
* Em muốn đi học vẽ vào các buổi sang thứ bảy và chủ nhật.
* Em muốn đi học võ ở câu lạc bộ võ thuật.
- HS dùng giấy khổ to để ghi những ý kiến đã thống nhất.
- Từng cặp HS trao đổi.
- HS nhận xét sau từng cặp.
* HS khĩ khăn: Giúp đỡ cụ thể hơn 
..
 Địa lý*
HO¹T §éNG S¶N XUÊT CđA NG¦êI D¢N ë T¢Y NGUY£N(tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: 
 - Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở Tây Nguyên: 
 +Sử dụng sức nước để sản xuất điện.
 + Khai thác gỗ và lâm sản
 - Nêu được vai trị của rừng đối với đời sống và sản xuất: cung cấp gỗ, lâm sản, nhiều thú quý...
 - Biết được sự cần thiết phải bảo vệ rừng.
 - Mơ tả sơ lược đặc điểm sơng ở Tây Nguyên: cĩ nhiều thác ghềnh.
 - Mơ tả sơ lược: rừng rậm nhiệt đới, rừng khộp.
 - Chỉ trên bản đồ (lược đồ) và kể tên những con sơng bắt nguồn từ Tây Nguyên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
Lược đồ một số cây trồng và vật nuơi ở Tây Nguyên. 
Bản đồ địa lí tự nhiên VN 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
+ Tại sao TN lại thích hợp cho việc trồng cây cơng nghiệp?
+ Kể tên những vật nuơi chính ở TN
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: - Ghi tựa bài.
b. Bài mới:
*Hoạt động 1 : Khai thác sức nước 
- Yêu cầu HS quan sát trên lược đồ các sơng chính ở Tây Nguyên.
+ Nêu tên và chỉ một số con sơng chính trên bản đồ ở vùng Tây Nguyên.
+ Đặc điểm dịng chảy của các con sơng ở đây như thế nào ? Điều đĩ cĩ tác dụng gì ?
- Nhận xét sửa sai.
+ Chỉ vị trí nhà máy điện Y-a-li trên lược đồ hình 4 và cho biết nĩ nằm trên con sơng nào ?
+Kết luận 
 *Hoạt động 2 : Rừng và việc khai thác rừng ở Tây Nguyên.
- Yêu cầu HS thảo luận nhĩm .
+ Rừng Tây Nguyên cĩ mấy loại? Tại sao lại cĩ sự phân chia như vậy ?
Dành cho HS khá, giỏi trả lời
+ Rừng Tây Nguyên cho ta những sản vật gì? Quan sát hình 8, 9, 10 Hãy nêu quy trình sản xuất ra đồ gỗ ?
+Việc khai thác rừng hiện nay như thế nào? 
+ Những nguyên nhân chính nào gây ảnh hưởng đến rừng ?
* Kết luận 
- Vậy theo em cĩ những biện pháp nào để giữ rừng ?
- Liện hệ - Giáo dục HS
 3. Củng cố- Dặn dị:
- Nhận xét chung giờ học
- 2 HS thực hiện.
- Lắng nghe.
- Nhiều HS nhắc lại.
- Quan sát theo dõi.
- Vừa chỉ trên lược đồ vừa nêu: Xê Xan, Xrê Pơk, Đồng Nai.
+ Các sơng ở đây chảy qua nhiều vùng cĩ độ cao khác nhau nên sơng lắm thác ghềnh. Người ta lợi dụng tình hình đĩ đã tạo ra điện, phục vụ cho con người .
 - Tiến hành chỉ vào bản đồ và nêu.
- Lắng nghe.
- Thảo luận và đại diện các nhĩm báo cáo.
+cĩ hai loại rừng rậm nhiệt đới và rừng khộp vào mùa khơ. Vì nĩ phụ thuộc vào đặc điểm của khí hậu.
+ nhất là gỗ, ngồi ra cịn cĩ tre, nứa, mây, các loại cây làm thuốc và nhiều loại thú quý. Quy trình sản xuất gỗ được đưa đến xưởng cưa và xẻ để lấy gỗ ..
+ Việc khai thác chưa tốt , chưa hợp lí.
+do việc khai thác bừa bãi, đốt phá rừng làm nương rẩy, mở diện tích trồng cây CN
- Lắng nghe.- HS thảo luận nhĩm đơi.
+ Khai thác hợp lí.
+ Khơng đốt phá rừng.
+ Mở rộng diện tích trồng cây CN hợp lí.
- Lắng nghe.- Nêu miệng
* HS khĩ khăn: Hiểu được vài nét về hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở Tây Nguyên: 
 BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT.
 Ngày 17 tháng 10 năm 2011.
.
.
..... 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 9 buoi 1 co HSKT.doc