I.MỤC TIÊU :
Giúp học sinh
- Kỹ năng thực hiện các phép tính nhân, chia với số có nhiều chữ số.
- Tìm các thành phần chưa biết của phép nhân, phép chia .
- Giải bài toán có lời văn.
- Giải bài toán có biểu đồ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con, SGK toán, một số tờ giấy khổ to.
Tiết 81 LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU : Giúp học sinh - Kỹ năng thực hiện các phép tính nhân, chia với số có nhiều chữ số. - Tìm các thành phần chưa biết của phép nhân, phép chia . - Giải bài toán có lời văn. - Giải bài toán có biểu đồ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng con, SGK toán, một số tờ giấy khổ to. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học 1Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp thực hiện vào bảng con : 824 315 : 235 ; 412 125 : 36 - Yêu cầu HS giơ bảng con. - GV nhận xét chung. 2Bài mới : * Bài 1 : - Yêu cầu HS đọc đề sau đó hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV nhận xét . * Bài 2 : - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Nêu cách thực hiện phép chia : 30 395 : 217 * Bài 3 : - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì ? - Muốn tính được số bộ đồ dùng học toán mỗi trường nhận được em làm sao ? - Gọi HS đọc bài giải đúng. * Bài 4 : - GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ - Biểu đồ cho biết điều gì ? - Đọc biểu đồ và nêu số sách bán được của từng tuần. -Yêu cầu HS đọc các câu hỏi của SGK và làm bài. - Nhận xét 3.Củng cố : - Muốn tìm số chia, thừa số, số bị chia chưa biết em làm sao ? 4. Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Về nhà ôn tập lại các dạng toán đã học . - Chuẩn bị bài sau : Dấu hiệu chia hết cho 2. - Cả lớp thực hiện. - HS nghe. - Nhóm bàn thảo luận cách giải - 1 HS nêu. - Cả lớp làm bài. - 1 HS đọc. Bài giải Số bộ đồ dùng sở giáo dục - Đào tạo nhận về là: 40 x 468 = 18 720 ( bộ ) Số bộ đồ dùng mỗi trường nhận được là : 18 720 : 156 = 120 ( bộ ) Đáp số : 120 bộ - HS quan sát. - HS nêu. - 1 HS đọc. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. - HS nêu. - HS cả lớp lắng nghe về nhà thực hiện. Tiết 83 DÊu hiƯu chia hÕt cho 2 I/ MỤC TIÊU: Giúp HS : - Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2. - Nhận biết số chẵn và số lẻ. -Vận dụng để giải các bài tập liên quan đến chia hết cho 2 và không chia hết cho 2. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động cđa gi¸o viªn Hoạt động cđa häc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Thùc hiƯn phÐp chia: 124 :2 vµ 125 :2 2. Bài mới : GV cho vÝ dơ 10 : 2 = 5 11 : 2 = 5 ( dư 1 ) 32 : 2 = 16 33 : 2 = 16 ( dư 1) 14 : 2 = 17 15 : 2 = 7 ( dư 1 ) 36 : 18 = 2 37 : 2 = 18 ( dư 1 ) - GV cho HS quan sát , đối chiêáu so sánh và rút ra kết luận chia hết cho 2. - GV nêu: các số chia hết cho 2 gọi là các số chẵn C¸c sè nh thÕ nµo th× kh«ng chia hÕt cho 2 C¸c sè lỴ kh«ng chia hÕt cho 2 Luyện tập: * Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS giải thích lí do sao chọn các số đó. * Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu. * Bài 3: - Gọi HS đọc đề. - Yêu cầu Hs suy nghĩ và làm bài vào vở. - GV thu vở chấm nhận xét. * Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vào vở. - Gvchốt ý đúng : - GV thu bài chấm nhận xét. 3/ Củng cố: - Các số chia hết cho 2 là các số có tận cùng là mấy ? - Các số không chia hết cho 2 là các số có tận cùng là mấy? 4/ Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Về làm lại các bài vào vở ở nhà, làm bài ờ VBTT. - Chuẩn bị bài : Dấu hiệu chia hết cho 5 - Cả lớp thực hiện. - HS thùc hiƯn các số có tận cùng là : 0, 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2. các số có tận cùng là : 1, 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì kh«ng chia hết cho 2. - HS nhắc lại. - Các nhóm làm việc. - Đại diện nhóm lên bảng viết kết quả . a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm. 340 ; 342 ; 344; 346 ; 348 ; 350. b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm. 8347 ; 8349; 8351 ; 9353 ; 8355; 8357 . - HS nêu. TIẾT 84 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 I/ MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết dấu hiêu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5. - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5 để chọn hay viết chocác số chia hết cho 5. - Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2 , kết hợp dấu hiệu chia hết cho 5. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động cđa gi¸o viªn Hoạt động cđa häc sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2 2.Bài mới : GV cho vÝ dơ 20 : 5 = 4 41 : 5 = 8 ( dư 1) 30 : 5 = 6 32 : 5 = 6 ( dư 2 ) 40 : 5 = 8 53 : 5 = 10 ( dư 3) 15 : 5 = 3 44 : 5 = 8 (dư 4 - Em đã tìm được các số chia hết cho 5 như thế nào? - Em có nhận xét gì các số không chia hết cho 5. - Cho HS nêu lại dấu hịệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5. * GV: Muốn biết một số có chia hết cho 5 hay không chỉ cần xét chữ số tận cùng bên phải , nếu là 0 hoặc 5 thì số đó chia hết cho 5 ; chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì số đó không chia hết cho 5. Luyện tập: * Bài 1 : - Yêu cầu HS làm bài vào vở. * Bài 2 : - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - GV viết lên bảng : 150 < .< 160. - Số cần điền vào chỗ trống trên phải thoả mãn các điều kiện nào? - Cho HS làm vào PHT. - GV nhận xét, chốt ý đúng. + Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm: 150 < 155 < 160. 3575 < 3580 < 3585. 335 ; 340 ; 345 ; 350 ; 355 ; 360. - GV thu bài chấm nhận xét. * Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm: Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 hãy viết các số có ba chữ số , mỗi số có ba chữ số đó và điều chia hết cho 5. * Bài 4 : - Gọi HS nêu yêu cầu - GV gợi ý : Trước tiên các em tìm số chia hết cho 5 sau đó tìm số chia hết cho 2 trong các số đó . + Cả hai dấu hiệu chia hết trên điều căn cứ vào số tận cùng , để một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì số tận cùng phải là chữ số mấy ? 3/ Củng cố: Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 5 4/ Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài luyện tập. - Cả lớp thực hiện. - 2 HS trả lời. * Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Các số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5. - HS lắng nghe, nhắc lại. - Một số em trả lời trước lớp. - HS nhắc lại - HS nêu yêu cầu. - 2 HS lên bảng. - Cả lớp lắng nghe. - Bài tập yêu cầu ta viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ trống. - Lớn hơn 150 và nhỏ hơn 160. - 1 HS nêu. + Dấu hiệu chia hết cho 2 ( chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8) + Dấu hiệu chia hết cho 5: ( Chữ số tận cùng là 0 và 5 ). TIẾT 85: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: Giúp HS: - Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5. - Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chữ số tậcn cùng phải là 5. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động cđa gi¸o viªn Hoạt động cđa häc sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: Nªu dÊu hiƯu chia hÕt chi 2 Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 5 2/ Bài mới: * Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Cho HS làm vào vở . * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu. GV híng dÉn - GV nhận xét chung. * Bài 3 : - Gọi HS đọc bài . + Các số chia hết cho 5 có số tận cùng là mấy ? + Các số chia hết cho 2 có số tận cùng là mấy? * Bài 4 : - Yêu cầu HS làm miệng. + Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là chữ số nào? * Bài 5 : - Gọi HS đọc đề bài. - Bài toàn cho biết gì? Bài toán hỏi gì? 4/ Củng cố: - Nêu lại dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5. - Cả lớp thực hiện. - 2 HS lên bảng trả lời . - HS lắng nghe. Cả lớp thực hiện - 1 em nêu yêu cầu. - 1 HS lên bảng làm và giải thích cách làm - 1 HS nêu. - HS làm bài vào vở Bởi vì số chia hết cho 2 và 5 có tận cùng chữ số 0 . Số nhỏ hơn 20 đó chính là số 10.
Tài liệu đính kèm: