Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 17 (2 cột)

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 17 (2 cột)

I.MỤC TIÊU :

Giúp học sinh

- Kỹ năng thực hiện các phép tính nhân, chia với số có nhiều chữ số.

- Tìm các thành phần chưa biết của phép nhân, phép chia .

- Giải bài toán có lời văn.

- Giải bài toán có biểu đồ.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Bảng con, SGK toán, một số tờ giấy khổ to.

 

doc 8 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1224Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 17 (2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 81 LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU :
Giúp học sinh
- Kỹ năng thực hiện các phép tính nhân, chia với số có nhiều chữ số.
- Tìm các thành phần chưa biết của phép nhân, phép chia .
- Giải bài toán có lời văn.
- Giải bài toán có biểu đồ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con, SGK toán, một số tờ giấy khổ to.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1Kiểm tra bài cũ: 
- Cả lớp thực hiện vào bảng con :
 824 315 : 235 ; 412 125 : 36
- Yêu cầu HS giơ bảng con.
- GV nhận xét chung.
2Bài mới :
* Bài 1 : 
- Yêu cầu HS đọc đề sau đó hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV nhận xét . 
* Bài 2 : 
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Nêu cách thực hiện phép chia : 30 395 : 217 
* Bài 3 : - Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì ?
- Muốn tính được số bộ đồ dùng học toán mỗi trường nhận được em làm sao ?
- Gọi HS đọc bài giải đúng.
* Bài 4 :
- GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ
- Biểu đồ cho biết điều gì ?
- Đọc biểu đồ và nêu số sách bán được của từng tuần.
-Yêu cầu HS đọc các câu hỏi của SGK và làm bài. 
- Nhận xét 
3.Củng cố :
- Muốn tìm số chia, thừa số, số bị chia chưa biết em làm sao ?
4. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà ôn tập lại các dạng toán đã học .
- Chuẩn bị bài sau : Dấu hiệu chia hết cho 2.
- Cả lớp thực hiện.
- HS nghe. 
- Nhóm bàn thảo luận cách giải 
- 1 HS nêu.
- Cả lớp làm bài.
- 1 HS đọc.
Bài giải
Số bộ đồ dùng sở giáo dục - Đào tạo nhận về là:
40 x 468 = 18 720 ( bộ )
Số bộ đồ dùng mỗi trường nhận được là :
18 720 : 156 = 120 ( bộ )
	Đáp số : 120 bộ
- HS quan sát.
- HS nêu.
- 1 HS đọc.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
- HS nêu.
- HS cả lớp lắng nghe về nhà thực hiện.
Tiết 83 DÊu hiƯu chia hÕt cho 2
I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS :
- Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
- Nhận biết số chẵn và số lẻ.
-Vận dụng để giải các bài tập liên quan đến chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động cđa gi¸o viªn
Hoạt động cđa häc sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
Thùc hiƯn phÐp chia: 124 :2 vµ 125 :2
2. Bài mới :
GV cho vÝ dơ
10 : 2 = 5 11 : 2 = 5 ( dư 1 )
32 : 2 = 16 33 : 2 = 16 ( dư 1) 
14 : 2 = 17 15 : 2 = 7 ( dư 1 )
36 : 18 = 2 37 : 2 = 18 ( dư 1 )
- GV cho HS quan sát , đối chiêáu so sánh và rút ra kết luận chia hết cho 2.
- GV nêu: các số chia hết cho 2 gọi là các số chẵn 
C¸c sè nh­ thÕ nµo th× kh«ng chia hÕt cho 2
C¸c sè lỴ kh«ng chia hÕt cho 2
Luyện tập:
* Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS giải thích lí do sao chọn các số đó.
* Bài 2: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
* Bài 3: 
- Gọi HS đọc đề.
- Yêu cầu Hs suy nghĩ và làm bài vào vở.
- GV thu vở chấm nhận xét.
* Bài 4: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Gvchốt ý đúng :
- GV thu bài chấm nhận xét.
3/ Củng cố: 
- Các số chia hết cho 2 là các số có tận cùng là mấy ?
- Các số không chia hết cho 2 là các số có tận cùng là mấy?
4/ Dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học.
- Về làm lại các bài vào vở ở nhà, làm bài ờ VBTT.
- Chuẩn bị bài : Dấu hiệu chia hết cho 5
- Cả lớp thực hiện.
- HS thùc hiƯn
các số có tận cùng là : 0, 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
các số có tận cùng là : 1, 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì kh«ng chia hết cho 2.
- HS nhắc lại.
- Các nhóm làm việc.
- Đại diện nhóm lên bảng viết kết quả .
a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm.
 340 ; 342 ; 344; 346 ; 348 ; 350.
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm.
 8347 ; 8349; 8351 ; 9353 ; 8355; 8357 .
- HS nêu.
TIẾT 84 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Biết dấu hiêu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5.
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5 để chọn hay viết chocác số chia hết cho 5.
- Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2 , kết hợp dấu hiệu chia hết cho 5.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động cđa gi¸o viªn
Hoạt động cđa häc sinh
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2
2.Bài mới :
GV cho vÝ dơ
20 : 5 = 4 41 : 5 = 8 ( dư 1)
30 : 5 = 6 32 : 5 = 6 ( dư 2 )
40 : 5 = 8 53 : 5 = 10 ( dư 3)
15 : 5 = 3 44 : 5 = 8 (dư 4
- Em đã tìm được các số chia hết cho 5 như thế nào?
- Em có nhận xét gì các số không chia hết cho 5.
- Cho HS nêu lại dấu hịệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5.
* GV: Muốn biết một số có chia hết cho 5 hay không chỉ cần xét chữ số tận cùng bên phải , nếu là 0 hoặc 5 thì số đó chia hết cho 5 ; chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì số đó không chia hết cho 5.
 Luyện tập:
* Bài 1 : 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 
* Bài 2 : - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV viết lên bảng : 150 < .< 160.
- Số cần điền vào chỗ trống trên phải thoả mãn các điều kiện nào?
- Cho HS làm vào PHT.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
+ Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:
150 < 155 < 160.
3575 < 3580 < 3585.
335 ; 340 ; 345 ; 350 ; 355 ; 360.
- GV thu bài chấm nhận xét.
* Bài 3 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm: Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 hãy viết các số có ba chữ số , mỗi số có ba chữ số đó và điều chia hết cho 5.
* Bài 4 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- GV gợi ý : Trước tiên các em tìm số chia hết cho 5 sau đó tìm số chia hết cho 2 trong các số đó .
+ Cả hai dấu hiệu chia hết trên điều căn cứ vào số tận cùng , để một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì số tận cùng phải là chữ số mấy ? 
3/ Củng cố:
Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 5
4/ Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài luyện tập.
- Cả lớp thực hiện.
- 2 HS trả lời.
* Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Các số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5.
- HS lắng nghe, nhắc lại. 
- Một số em trả lời trước lớp.
- HS nhắc lại
- HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng.
- Cả lớp lắng nghe.
- Bài tập yêu cầu ta viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ trống.
- Lớn hơn 150 và nhỏ hơn 160.
- 1 HS nêu.
+ Dấu hiệu chia hết cho 2 ( chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8)
+ Dấu hiệu chia hết cho 5: ( Chữ số tận cùng là 0 và 5 ).
TIẾT 85: LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5.
- Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chữ số tậcn cùng phải là 5.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động cđa gi¸o viªn
Hoạt động cđa häc sinh
1/ Kiểm tra bài cũ: 
Nªu dÊu hiƯu chia hÕt chi 2
Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 5
2/ Bài mới: 
* Bài 1 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm vào vở .
* Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu.
GV h­íng dÉn
- GV nhận xét chung.
* Bài 3 : 
- Gọi HS đọc bài .
+ Các số chia hết cho 5 có số tận cùng là mấy ?
+ Các số chia hết cho 2 có số tận cùng là mấy?
* Bài 4 : 
- Yêu cầu HS làm miệng.
+ Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là chữ số nào?
* Bài 5 : - Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toàn cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
4/ Củng cố:
- Nêu lại dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5.
- Cả lớp thực hiện.
- 2 HS lên bảng trả lời .
- HS lắng nghe.
Cả lớp thực hiện
- 1 em nêu yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm và giải thích cách làm 
- 1 HS nêu.
- HS làm bài vào vở
Bởi vì số chia hết cho 2 và 5 có tận cùng chữ số 0 . Số nhỏ hơn 20 đó chính là số 10.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 4 tuan 17.doc