I . MỤC TIÊU
Giúp học sinh:
- Nhận biết đặc điểm của hình bình hành .
- Tính được diện tích, chu vi của hình bình hành.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: Bảng phụ ghi sẵn BT 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ :
- 1 HS nêu qui tắc tính diện tích của hình bình hành .
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Hãy nêu các cặp cạnh đối diện trong hình chữ nhật, hình bình hành, hình tứ giác.
- HS đọc yêu cầu BT.
Thứ sáu ngày 1 tháng 1 năm 2009 Toán Luyện tập I . Mục tiêu Giúp học sinh: - Nhận biết đặc điểm của hình bình hành . - Tính được diện tích, chu vi của hình bình hành. II. Đồ dùng dạy học -GV: Bảng phụ ghi sẵn BT 2 III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ : - 1 HS nêu qui tắc tính diện tích của hình bình hành . - GV nhận xét, ghi điểm. B. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Hãy nêu các cặp cạnh đối diện trong hình chữ nhật, hình bình hành, hình tứ giác. - HS đọc yêu cầu BT. - GV vẽ bảng hình chữ nhật ABCD, hình bình hành EGHK và hình tứ giác MNPQ yêu cầu 3 HS TB lên bảng chỉ và gọi tên các cặp cạnh đối diện của từng hình( Mỗi HS một hình ) (Hoàng, Chương, Hạ) KL: Củng cố kiến thức phân biệt hình bình hành với các hình đã học Bài 2: Viết vào ô trống ( theo mẫu ) - HS đọc yêu cầu BT. - GV gắn bảng phụ ghi sẵn nội dung BT lên bảng. - HS quan sát mẫu và làm BT vào vở. - 1 HS khá lên bảng chữa bài.( Hương) - Lớp nhận xét, GV chốt kết quả đúng. KL: Củng cố kiến thức tính diện tích hình bình hành . Bài3: áp dụng công thức cho trước để tính chu vi hình bình hành (HS trung bình, yếu làm câu a) - HS đọc yêu cầu BT. - GV vẽ hình bình hành lên bảng, giới thiệu cạnh của hình bình hành lần lượt là a, b rồi hướng dẫn HS viết công thức tính chu vi hình bình hành P = ( a+b ) x 2 - 2 HS TB, yếu nhắc lại công thức ( Tâm, Quân) - Cả lớp làm vào vở ô li. - 2 HS trung bình, khá lên bảng áp dụng công thức tính chu vi hình bình hành a, b ( Tiến, Trang ) a, a = 18 cm, b =3 cm thì P = ( 18 + 3) x 2 = 42 (cm) b, a = 10 dm, b = 5 dm thì P = ( 10 + 5 ) x 2 = 30 (dm) KL: 1 HS TB nhắc lại công thức tính chu vi hình bình hành.( Tuấn Anh) Bài 4: Giải toán ( HS khá, giỏi) - 1HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm. - Lớp làm vào vở ô li. - 1HS khá lên bảng làm . - Lớp nhận xét, GV chốt lời giải đúng. Bài giải Diện tích của mảnh đất là: 40 x 25 = 1000 ( dm2 ) Đáp số : 1000 dm2 KL: Củng cố cách tính diện tích hình bình hành IV. Củng cố, dặn dò - Nhận xét chung tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Phân số.
Tài liệu đính kèm: