Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 20 - Hứa Thị Tiền

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 20 - Hứa Thị Tiền

Tiết 98: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)

A.Mục tiêu: Giúp HS :

- Nhận biết được kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành ph số (trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số) .

- Bước đầu biết so sánh phân số với 1

B.Đồ dùng dạy học: Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4

C.Các hoạt động dạy học

 

doc 9 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 10/01/2022 Lượt xem 546Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 20 - Hứa Thị Tiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai Tuần 20 Toán
Tiết 96: PHÂN SỐ
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4
C.Các hoạt động dạy học	
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:(15p) Giới thiệu phân số
- GV lấy hình tròn trong bộ đồ dùng toán 
- Hình tròn được chia thành mấy phần bằng nhau? Tô màu mấy phần?
- Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần. Ta nói đã tô màu năm phần sáu hình tròn.
 là phân số; Phân số có 5 là tử số ; 6 là mẫu số.
- Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau, 6 là số tự nhiên khác 0. 
- Tử số cho biết đã tô màu 5 phần bằng nhau, 5 là số tự nhiên.
b Hoạt động 2:(20p) Thực hành
- Viết rồi đọc phân sốchỉ phần đã tô màu? Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì?
- Viết theo mẫu?
- HS lấy bộ đồ dùng
- Hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần.
- 3- 4 em nhắc lại:
- 3- 4 em nhắc lại:
 - 3- 4 em nhắc lại:
Bài 1: Đọc và viết phân số vào vở nháp
Hình 1: Hình 2: Hình 3 
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
Phân số Tử số : 6 Mẫu số :11
D. Hoạt động nối tiếp: (5p)
.Củng cố: Viết các phân số: ba phần tư; năm phần bảy; tám phần mười
Toán(+)
Tiết 96: LUYỆN TẬP ĐỌC, VIẾT PHÂN SỐ
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 15
- Viết rồi đọc phân sốchỉ phần đã tô màu? Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì?
- Nêu cách đọc các phân số rồi tô màu?
- Viết các phân số có mẫu số bằng 5, tử số lớn hơn 0 và bé hơn mẫu số?
Bài 1: cả lớp làm bài vào vở
 Hình 1: : ba phần năm 
 Hình 2: : sáu phần tám
Hình 3: : năm phần chín
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
 : Băy phần mười; : năm phần tám;...
Bài 3: cả lớp làm vở- 1em chữa bài:
; ; ;
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Viết các phân số: một phần tư; ba phần bảy; bảy phần mười
Thứ ba Toán
Tiết 97: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
A.Mục tiêu: Giúp HS nhận ra :
- Thương của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
B.Đồ dùng dạy học:
- Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
.HĐ 1:(15p) Giới thiệu phân số và phép chia số tự nhiên.
- GV nêu: Có 8 quả cam chia đều cho 4 bạn. Mỗi bạn được bao nhiêu quả cam?
- GV nêu :Có 3cái bánh chia đều cho 4 em.Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần cái bánh?
- GV sử dụng mô hình trong bộ đồ dùng toán 4 để hướng dẫn HS (Như SGK)
- Sau 3 lần chia, mỗi em được 3 phần, ta nói mỗi em đượccái bánh.
Ta viết: 3 : 4 = cái bánh.
- Gọi 3- 4 em đọc nhận xét trong SGK
 HĐ 2(20p) Thực hành
- Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số?
- Viết phân số dưới dạng thương rồi tính ?
 24 : 8 = = 3
- Viết theo mẫu?
 9 = 
- -Mỗi bạn được: 8 : 4 = 2(quả cam)
- 3- 4 em nhắc lại:
 - 3- 4 em đọc:
Bài 1 Cả lớp làm vào vở 3 em lên bảng
Bài 2: cả lớp làm vào vở
 - 2em chữa bài.
Bài 3:
6 = ; 1 = : 27 = 
D.Hoạt động nối tiếp: (3p)
 .Củng cố: - Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1? ( 9 =)
Thứ tư Toán
Tiết 98: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết được kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành ph số (trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số) .
- Bước đầu biết so sánh phân số với 1
B.Đồ dùng dạy học:Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.HĐ1:(15p) G thiệu p số và phép chia số tự nhiên.
GV nêu ví dụ 1:
- GV sử dụng mô hình trong bộ đồ dùng toán 4 để hướng dẫn HS (Như SGK)
- Ăn một quả cam, tức là ăn quả cam; ăn thêm quả cam nữa, tức là ăn thêm một phần, như vậy Vân ăn tất cả 5 phần hayquả cam.
- GV nêu ví dụ 2:(tương tự như VD 1)
Chia đều 5 quả cam cho 4 người thì mỗi người nhận được quả cam. Vậy: 5 : 4 = 
-P số có TS lớn hơn MS, p số đó lớn hơn 1,Cho vd?
- P số có TS bằng MS, phân số đó bằng 1. Cho vd?
- P số có TS bé hơn MS, p số đó bé hơn 1. Cho vd?
b. HĐ 2:(20p) Thực hành
Trong các phân số; , , ,,
 Phân số nào bé hơn 1; lớn hơn 1; bằng 1?
- 3- 4 em nhắc lại:
 - 3- 4 em đọc:
- Cả lớp làm vào vở nháp:
; ; ...
Bài 1: Cả lớp làm vào vở , 1 em lên bảng
Bài 3: Cả lớp làm vào vở -3 em lên bảng
D.Các hoạt động nối tiếp: (3p)
1.Củng cố: - Lấy ví dụ về phân số lớn hơn 1? bé hơn 1; bằng 1
Toán(tăng)
LUYỆN: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Biết được kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành phân số (trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số) .
- Biết so sánh phân số với 1
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4trang 17
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán.
- Đọc đề tóm tắt đề?.
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Đọc đề tóm tắt đề?.
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
GV chấm bài nhận xét:
- Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm?
Bài 1: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng chữa bài:
- Mỗi chai có số lít nước mắm là:
 9 : 12 =(l)
 Đáp số lít
Bài 2: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng chữa bài:
May mỗi áo trẻ em hêt số mét vải là:
 5 : 6 = (m)
 Đáp số: m
Bài 3: Cả lớp làm bài vào vở 3 em lên bảng chữa bài:
 1 
 >1 < 1 < 1
Bài 4: 2 em nêu miệng kết quả:
a.Đã tô màu hình vuông.
b.Đã tô màu hình vuông.
 D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: - Xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé ; ; 
Thứ năm Toán
Tiết 99: LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố hiểu biết ban đầu về phân số; đọc viết phân số; 
- Quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
Thước mét
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:(3p)Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số?
 8 : 5 =? 5 : 4 = ?
3.Bài mới: (35p)
- Đọc các số đo đại lượng?
- Viết các phân số
- Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng một 
Bài 1: 3 , 4 em đọc
 kg: Một phần hai ki-lô-gam
m: Mười hai phần hai lăm mét
Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
 ,
Bài 3: Cả lớp làm vào vở -3 em lên bảng
8 =
D .Hoạt động nối tiếp: (2p)
.Củng cố:Mọi số tự nhiên có thể viết dưới dạng phân số có mẫu số là bao nhiêu?
 Thứ sáu Toán
Tiết 100: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
A.Mục tiêu: Giúp HS : 
- Bước đầu nhận biết về tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau
B.Đồ dùng dạy học:
- Hai băng giấy bằng nhau
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.HĐ1(15)Tính chất cơ bản của phânsố
- GV lấy hai băng giấy; 
- băng giấy thứ nhất chia thành 4 phần bằng nhau; tô màu 3 phần( tô màu băng giấy).
- băng giấy thứ hai chia thành 8 phần bằng nhau; tô màu 6 phần( tô màu băng giấy).
- So sánh hai băng giấy đã tô màu?
- Vậy : = 
-Làm thế nào để từ phân số có phân số
- Nêu kết luận:(SGK trang 111)
b. HĐ2 : (20p) Thực hành
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Cả lớp lấy băng giấy và làm theo cô giáo
- Hai băng giấy đó bằng nhau
= 
Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em chữa bài
 = =
D.Hoạt động nối tiếp: (3p)
.Củng cố: Nêu tính chất của phân số.
Toán (tăng)
LUYỆN: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : 
- Tính chất cơ bản của phân số.
- Sự bằng nhau của hai phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: 
Nêu tính chất cơ bản của phân số?
3.Bài mới:
Cho HS làm các bài trong vở bài tập toán
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Chuyển thành phép chia với các số bé hơn?
Số chia của mỗi phép chia đều chia cho số nào? Vậy số bị chia phải chia cho số nào để thương không thay đổi?
 3- 4em nêu:
Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em chữa bài
 = = ; = =
b. =; =; =
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài 
 = =; = = 
Bài 3: cả lớp làm vở- 2em chữa bài:
a. = = b. = == = 
Bài 3:Cả lớp làm bài 2 em chữa bài
 75 : 25 = ( 75 : 5) : ( 25 : 5) = 15 : 5 = 3
 90 : 18 = (90 :9) : ( 18 : 9) = 10 : 2 = 5
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Các phân số nào bằng nhau trong các phân số sau: ; ; ; 

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 4 T 20.doc