Khởi động:
Bài cũ: Luyện tập
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét
Bài mới:
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
- Yêu cầu HS nêu các cách làm khác nhau, chỉ cần yêu cầu làm đúng. Với các trường hợp HS làm nhanh cần động viên HS, không cần bắt buộc cả lớp làm đúng như vậy.
Bài tập 2:
- Trước khi quy đồng mẫu số, yêu cầu HS nêu nhận xét có thể chọn mẫu số thích hợp là số nào
Bài tập 3:
a) Khoanh vào D
b) Khoanh vào C
Nêu khuyến khích HS giải thích lí do khoanh vào chữ thích hợp
Củng cố - Dặn dò:
- Chuẩn bị bài: So sánh hai phân số cùng mẫu số.
Ngày: Tuần: 22 Môn: Toán BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Kiến thức - Kĩ năng: Giúp HS Nhận biết phân số, phân số bằng nhau. Rút gọn phân số & quy đồng mẫu số. II.CHUẨN BỊ: Vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 1 phút 23 phút 5 phút Khởi động: Bài cũ: Luyện tập GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Yêu cầu HS nêu các cách làm khác nhau, chỉ cần yêu cầu làm đúng. Với các trường hợp HS làm nhanh cần động viên HS, không cần bắt buộc cả lớp làm đúng như vậy. Bài tập 2: Trước khi quy đồng mẫu số, yêu cầu HS nêu nhận xét có thể chọn mẫu số thích hợp là số nào Bài tập 3: Khoanh vào D Khoanh vào C Nêu khuyến khích HS giải thích lí do khoanh vào chữ thích hợp Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: So sánh hai phân số cùng mẫu số. HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài Vở Các ghi nhận, lưu ý: Ngày: Tuần: 22 Môn: Toán BÀI: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Kiến thức - Kĩ năng: Giúp HS Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số. Nhận biết một phân số bé hơn hoặc lớn hơn số 1. II.CHUẨN BỊ: Hình vẽ như trong SGK Vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 15 phút 15 phút 5 phút Khởi động: Bài cũ: Luyện tập chung GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Hướng dẫn HS so sánh hai phân số cùng mẫu số. GV đưa bảng phụ có hình vẽ như trong SGK, yêu cầu HS quan sát hình vẽ. Độ dài đoạn thẳng AC? Độ dài đoạn thẳng AD? So sánh hai đoạn thẳng AC & AD? Hai đoạn thẳng này có điểm gì giống nhau? Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm như thế nào? Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Khi chữa bài, yêu cầu HS đọc & giải thích. Bài tập 2: Trước khi làm bài tập trong VBT, cần cho HS làm bài 2 trong SGK để HS nhận ra: Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1; Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1; Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập HS sửa bài HS nhận xét HS quan sát. AC = AB; AD = AB Đoạn thẳng AD dài hơn đoạn thẳng AC. Giống nhau phần mẫu số (là 5) Khi so sánh hai phân số có cùng mẫu số, ta chỉ cần so sánh hai tử số: Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn; Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn; Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau Vài HS nhắc lại. HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa bài Vở Các ghi nhận, lưu ý: Ngày: Tuần: 22 Môn: Toán BÀI: LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Kiến thức - Kĩ năng: Giúp HS Củng cố về so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh hai phân số với 1. Thực hành so sánh hai phân số trong cùng một trường hợp phức tạp hơn. II.CHUẨN BỊ: Vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 1 phút 23 phút 5 phút Khởi động: Bài cũ: So sánh hai phân số cùng mẫu số. GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Lưu ý: khi chữa bài nên để HS tự nhận xét đặc điểm của hai phân số để nhận ra rằng = = , do đó = Bài tập 2: Khi chữa bài cần củng cố về so sánh phân số với 1. Bài tập 3: - Khi chữa bài cần yêu cầu HS đọc từng dòng để nhấn mạnh mệnh đề “Nếu thì” & để làm nổi rõ tính chất của quan hệ lớn (bé) hơn. Bài tập 4: Bài tập 4: - Yêu cầu HS trao đổi nhóm đôi về các cách khác nhau khi so sánh. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: So sánh hai phân số khác mẫu số. HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài Vở Các ghi nhận, lưu ý: Ngày: Tuần: 22 Môn: Toán BÀI: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Kiến thức - Kĩ năng: Giúp HS Biết so sánh hai phân số khác mẫu số. Củng cố về so sánh hai phân số cùng mẫu số. II.CHUẨN BỊ: Hai băng giấy theo hình vẽ SGK Vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 15 phút 15 phút 5 phút Khởi động: Bài cũ: Luyện tập GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Hướng dẫn HS so sánh hai phân số khác mẫu số. GV dán lên bảng hai băng giấy. GV nêu vấn đề: + Băng giấy thứ nhất được chia thành mấy phần, tô màu mấy phần? + Băng giấy thứ hai được chia thành mấy phần, tô màu mấy phần? Yêu cầu HS hoạt động nhóm tư để tìm cách so sánh hai phân số và GV chốt lại & hướng dẫn HS so sánh hai phân số khác mẫu số theo cách thứ hai. Yêu cầu HS nhắc lại vài lần để ghi nhớ cách làm. Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Yêu cầu HS làm theo mẫu để thống nhất cách làm bài. Khi HS chữa bài, cần yêu cầu HS ghi nhớ cách làm. Bài tập 2: Làm tương tự như bài 1 Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập HS sửa bài HS nhận xét HS quan sát HS trả lời + chia thành 3 phần, tô màu 2 phần, tức là băng giấy + chia thành 4 phần, tô màu 3 phần, tức là băng giấy HS hoạt động nhóm tư Đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận + Cách 1: So sánh hai băng giấy thứ nhất với của băng giấy thứ hai, nhận thấy < + Cách 2: Quy đồng mẫu số hai phân số để so sánh hai phân số cùng mẫu số. HS nêu lại mẫu HS làm bài HS sửa HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả Băng giấy Vở Các ghi nhận, lưu ý: Ngày: Tuần: 22 Môn: Toán BÀI: LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Kiến thức - Kĩ năng: Giúp HS Củng cố về so sánh hai phân số khác mẫu số. Mở rộng hiểu biết về so sánh hai phân số cùng tử số. II.CHUẨN BỊ: Vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 1 phút 23 phút 5 phút Khởi động: Bài cũ: So sánh hai phân số khác mẫu số. GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Lưu ý: Không bắt buộc HS phải chọn MSC bé nhất, nhưng khi chữa bài nên khuyến khích HS tìm MSC bé nhất Bài tập 2: Bài tập 3 – 4: Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập chung HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài Vở Các ghi nhận, lưu ý: Ngày: Tuần: 23 Môn: Toán BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Kiến thức - Kĩ năng: Giúp HS Củng cố về so sánh hai phân số. Củng cố về tính chất cơ bản của phân số. II.CHUẨN BỊ: Vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 1 phút 23 phút 5 phút Khởi động: Bài cũ: Luyện tập GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Khi chữa bài, cần phải cho HS nhắc lại cách so sánh hai phân số trong từng trường hợp cụ thể. Bài tập 2: Bài tập 3: - Khi chữa bài, nên yêu cầu HS giải thích. Bài tập 4: Củng cố - Dặn dò: Làm bài trong SGK Chuẩn bị: Luyện tập chung HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài Vở Các ghi nhận, lưu ý: Ngày: Tuần: 23 Môn: Toán BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Kiến thức - Kĩ năng: Giúp HS ôn tập, củng cố về: Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9; khái niệm ban đầu của phân số, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số hai phân số, so sánh các phân số. Một số đặc điểm của hình chữ nhật, hình bình hành. II.CHUẨN BỊ: Vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 1 phút 23 phút 5 phút Khởi động: Bài cũ: Luyện tập GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Khi chữa bài, GV nêu câu hỏi để HS trả lời ôn tập lại dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. Bài tập 2: Bài tập 3: Bài tập 4: A B (1) D H C (2) Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị: Luyện tập chung HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài Cạnh AB và cạnh CD của tứ giác ABCD thuộc hai cạnh đối diện của hình chữ nhật (1) nên chúng song song với nhau. Tương tự, cạnh DA và cạnh BC thuộc hai cạnh đối diện của hình chữ nhật (2) nên chúng song song với nhau Vậy tứ giác ABCD có từng cặp cạnh đối diện song song. Đo độ dài các cạnh của hình tứ giác ABCD ta có: AB = 4cm; CD = 4cm; DA = 3cm; BC = 3cm; Tứ giác ABCD có từng cặp cạnh đối diện bằng nhau Diện tích của hình bình hành ABCD là : 4 x 2 = 8 (cm2) Vở Các ghi nhận, lưu ý:
Tài liệu đính kèm: