Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 22 - Đinh Hữu Thìn

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 22 - Đinh Hữu Thìn

Tiết 107: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ

I. MỤC TIÊU:

- Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số.

-Củng cố về nhận biết một phân số bé hơn 1hoặc lớn hơn 1

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Hình vẽ SGK

- Bảng phụ ,phấn màu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

doc 14 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 12/02/2022 Lượt xem 246Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 22 - Đinh Hữu Thìn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22
Thứ ngày tháng năm 200
 Tiết 106 : Luyện tập chung 
I/ Mục tiêu : Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết PS, PS bằng nhau.
- Rút gọn PS và qui đồng mẫu số các phân số.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Phấn màu, bảng phụ
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KT bài cũ: ( 5 phút)
- Chữa bài tập số 5 
 ( trang 118 SGK )
- Tính chất cơ bản của phân số.
- GV đánh giá, cho điểm.
B/Bài mới:
1/ Giới thiệu bài: ( 2 phút)
 Hôm trước chúng ta đã luyện tập về quy đồng mẫu số. Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập tiếp về qui đồng mẫu số, rút gọn PS , nhận biết PS và phân số bằng nhau.
2. Luyện tập ( 30 phút)
Bài 1: Rút gọn các phân số:
 ; ; ; 
GV yêu cầu HS trình bày đủ các bước
Lưu ý HS có thể rút gọn dần qua bước trung gian
GV nhận xét đánh giá 
Yêu cầu h/s nêu tính chất cơ bản của phân số 
Bài 2:
-Gọi H/s nêu yêu cầu
-Y/c H/s làm bài
- Chữa bài
-GV nhận xét đánh giá
Bài 3:
- H/s nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu h/s làm bài
- Giáo viên lưu ý cho học sinh ở phần d, cần lấy MSC nhỏ nhất là 12 vì 12 chia hết cho cả 2 mẫu số còn lại(2 và 3). 
- Chữa bài g/v chốt kết quả đúng
- Nêu nguyên tắc tìm MSC nhỏ nhất
- GV chốt câu trả lời đúng
Bài 4:
- Giáo viên đưa bảng phụ có vẽ hình lên bảng
- Y/ c H/S làm bài
C. Củng cố, dặn dò: ( 2 phút)
- Nêu cách rút gọn phân số, cách quy đồng phân số.
-GV nhận xét giờ học
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 5
Đ/S : ; 1 ; 1
- Gọi 2 HS phát biểu
- HS nhận xét kết quả và cách trình bày.
Lắng nghe, ghi vở
- Học sinh nêu yêu cầu.
HS làm lần lượt từng bài trong vở bài tập rồi chữa bài. 
Kết quả:
= 	= 
= =
H/s trả lời
1 h/s nêu yêu cầu
H/s làm bài cá nhân vào vở
Kết quả:
Trong các phân số đã cho, phân số bằng là: 
- Học sinh nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài vào vở, 4 HS lên bảng trình bày.
- H/s lắng nghe, ghi nhớ
- HS nhận xét. 
Kết quả:
a) và
b) và
d) 
H/s trả lời
Học sinh nêu yêu cầu.
HS quan sát hình đọc phân số chỉ số ngôi sao đã tô màu
- HS tự làm sau đó chữa bài.
Kết quả: Nhóm có ngôi sao đã tô màu là nhóm b.
2 HS nêu cách rút gọn phân số
	 Thứ ngày tháng năm 
Tiết 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số
I. mục tiêu:
- Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số.
-Củng cố về nhận biết một phân số bé hơn 1hoặc lớn hơn 1
II.đồ dùng dạy học
- Hình vẽ SGK
- Bảng phụ ,phấn màu
III. các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạy động của trò
A.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
- Qui đồng mẫu số các phân số:
 và và 
- Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số.
- GV đánh giá, cho điểm.
B.Bài mới:
1 Giới thiệu bài: ( 2 phút)
2.Hướng dẫn so sánh hai phân số cùng mẫu số ( 10 phút)
- GVhướng dẫn học sinh thao tác:
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ
- Vẽ 1 đoạn thẳng AB. Chia đoạn thẳng đó làm 5 phần bằng nhau.Trên AB lấy điểm C sao cho độ dài đoạn thẳng AC bằng độ dài đoạn thẳng AB. Viết phân số biểu thị.
Tiếp tục, trên AB lấy điểm D sao cho độ dài đoạn thẳng AD bằng độ dài đoạn thẳng AB. Viết phân số biểu thị.
-Nhìn vào hình vẽ hãy so sánh 2 phân số vừa tạo thành
- Có nhận xét gì về tử số và mẫu số của 2 phân số này?
- Vậy con rút ra kết luận gì về việc so sánh 2 phân số cùng mẫu số? 
- Gọi h/s đọc ghi nhớ 
- GV yêu cầu HS lấy 2 phân số có cùng mẫu số để so sánh
3. Luyện tập ( 20 phút)
Bài 1: So sánh hai phân số:
- Yêu cầu h/s tự làm bài
- Chữa bài
-GV nhận xét và kết luận kết quả đúng 
 Bài 2
- Gv hướng dẫn để HS rút ra nhận xét của phần a). Sau đó HS tự làm phần b) vào vở.
- Nhận xét: 
 + Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.
 + Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.
b) So sánh các phân số với 1:
Kết quả:
Bài 3: Các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0 là:
- GV đánh giá.
C.Củng cố, dặn dò: ( 3 phút)
Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, và so sánh phân số với 1.
Gv nhận xét tiết học
+ 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp
+ 2 HS phát biểu cách quy đồng mẫu số các phân số.
- HS nhận xét kết quả 
 Lắng nghe, ghi vở 
Quan sát, lắng nghe
Lên bảng thực hành
Cả lớp cùng thao tác vào nháp thao tác 
(- Nhìn vào hình vẽ, ta thấy: 
 )
- 2 HS phát biểu.
- H/s trả lời
- 3, 4 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
-2,3 HS nêu VD
- HS nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm lần lượt từng bài trong vở rồi 
- 4 HS lên bảng trình bày.
- HS nhận xét.
- H/s chữa bài
Kết quả:
a) c) 
b) d) 
- HS nêu yêu cầu.
-HS rút ra nhận xét của phần a). Sau đó HS tự làm phần b) vào vở.
-HS tự làm bài vào vở BT
1HS đọc chữa.
HS nhận xét
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm; 1 HS lên bảng chữa bài.
 HS nhận xét. 
-2 Hs nêu.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
Bài 1: So sánh các phân số:
 và và 
Bài 2: Viết các phân số bé hơn 1 có tử số là 4 và mẫu số khác 0 
- Nêu cách so sánh 2 hai phân số cùng mẫu số.
- GV đánh giá, cho điểm.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài ( 2 phút)
2. Luyện tập ( 30 phút)
Bài 1: So sánh hai phân số
-Y/ c HS làm bài tập vào vở
-Gọi HS lên bảng 
- Củng cố: Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số
Bài 2: 
-Y/ c HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- Cho HS nêu cách so sánh.
- GV nhận xét đánh giá
- Củng cố: Nêu cách so sánh phân số với 1
Bài 3: 
- Muốn viết các phân số theo đúng thứ tự ta phải làm theo mấy bước
-Y/C HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Yêu cầu chữa bài và giải thích cách làm
- G/v kết luận kết quả đúng
GV nhận xét cho điểm
C. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút)
- Nêu cách so sánh phân số cùng mẫu số và so sánh phân số với 1.
-GV nhận xét giờ học
- 2 h/s lân bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp
- HS nhận xét kết quả và cách trình bày.
-HS lắng nghe, ghi vở
- Học sinh nêu yêu cầu.
- HS làm lần lượt từng phần vào vở bài tập rồi chữa bài. 
-2 HS lên bảng chữa bài mỗi h/s so sánh 2 cặp phân số
HS nhận xét. 
Kết quả: a) > b) <
c) 
H/s trả lời
- Học sinh nêu yêu cầu bài 2.
- HS tự làm bài vào vở, 1 HS lên bảng trình bày.
- HS nhận xét. 
Kết quả:
 1; > 1;
 1.
3 h/s nối nhau trả lời
H/s nêu yêu cầu
( 2 bước: so sánh và xếp thứ tự)
Cá nhân làm bài vào vở
4 h/s nối nhau lên bảng làm bài
h/s chữa bài
Kết quả:
a) Vì 1< 3 và 3< 4 nên ta có:
b) Vì 5< 6 và 6< 8 nên ta có:
c) Vì 5< 7 và 7< 8 nên ta có:
d) Vì 10 < 12 và 12< 16 nên ta có: 
- 2 học sinh nêu lại.
Thứ ngày thỏng năm 
Tiết 108 : Luyện tập
I- Mục tiêu : Giúp HS :
- Củng cố về so sánh 2 phân số cùng mẫu số, so sánh phân số với 1.
- Thực hành sắp xếp ba phân số có cùng mẫu số theo thứ tự từ bé đến lớn.
II. Đồ dùng dạy học
- Phấn màu, 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
Bài 1: So sánh các phân số:
 và và 
Bài 2: Viết các phân số bé hơn 1 có tử số là 4 và mẫu số khác 0 
- Nêu cách so sánh 2 hai phân số cùng mẫu số.
- GV đánh giá, cho điểm.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài ( 2 phút)
2. Luyện tập ( 30 phút)
Bài 1: So sánh hai phân số
-Y/ c HS làm bài tập vào vở
-Gọi HS lên bảng 
- Củng cố: Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số
Bài 2: 
-Y/ c HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- Cho HS nêu cách so sánh.
- GV nhận xét đánh giá
- Củng cố: Nêu cách so sánh phân số với 1
Bài 3: 
- Muốn viết các phân số theo đúng thứ tự ta phải làm theo mấy bước
-Y/C HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Yêu cầu chữa bài và giải thích cách làm
- G/v kết luận kết quả đúng
GV nhận xét cho điểm
C. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút)
- Nêu cách so sánh phân số cùng mẫu số và so sánh phân số với 1.
-GV nhận xét giờ học
- 2 h/s lân bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp
- HS nhận xét kết quả và cách trình bày.
-HS lắng nghe, ghi vở
- Học sinh nêu yêu cầu.
- HS làm lần lượt từng phần vào vở bài tập rồi chữa bài. 
-2 HS lên bảng chữa bài mỗi h/s so sánh 2 cặp phân số
HS nhận xét. 
Kết quả: a) > b) <
c) 
H/s trả lời
- Học sinh nêu yêu cầu bài 2.
- HS tự làm bài vào vở, 1 HS lên bảng trình bày.
- HS nhận xét. 
Kết quả:
 1; > 1;
 1.
3 h/s nối nhau trả lời
H/s nêu yêu cầu
( 2 bước: so sánh và xếp thứ tự)
Cá nhân làm bài vào vở
4 h/s nối nhau lên bảng làm bài
h/s chữa bài
Kết quả:
a) Vì 1< 3 và 3< 4 nên ta có:
b) Vì 5< 6 và 6< 8 nên ta có:
c) Vì 5< 7 và 7< 8 nên ta có:
d) Vì 10 < 12 và 12< 16 nên ta có: 
- 2 học sinh nêu lại.
 Thứ ngày tháng năm 
Tiết 109: So sánh hai phân số khác mẫu số
 I/ Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết cách so sánh 2 phân số khác phân số dựa trên việc so sánh hai phân số cùng mẫu số.
- Luyện tập cách so sánh 2 phân số khác mẫu số.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Phấn màu, băng giấy.
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
- Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số.
-GV nhận xét cho điểm
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài ( 2 phút)
2. Bài mới
*. Hướng dẫn HS so sánh hai phân số khác mẫu số. (10 phút)
So sánh hai phân số: và .
Cách 1: Gv hướng dẫn HS thao tác trên đồ dùng trực quan để tìm ra đáp án.
a) Lấy hai băng giấy như nhau. Chia băng giấy thứ nhất thành 3 phần bằng nhau, lấy 2 phần, tức là lấy băng giấy 
Chia băng giấy thứ hai thành 4 phần bằng nhau, lấy 3 phần tức là lấy băng giấy. 
- So sánh độ dài của băng giấy và băng giấy
Cách hai:
 Dựa vào cách so sánh hai PS cùng MS, hãy suy nghĩ tìm cách để có thể so sánh được hai PS khác MS. GV hướng dẫn
-HS quy đồng MS hai PS
Cho HS so sánh hai cách làm rồi rút ra quy tắc.
- Gọi một vài HS nhắc lại quy tắc.
3. Luyện tập ( 20 phút)
Bài 1: so sánh 2 phân số theo mẫu:
a) và 
Ta có:
 = = 
 = = 
Vì < nên < 
b), c) Làm tương tự như trên.
- GV đánh giá cho điểm
- Nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu số
Bài 2: Rút gọn rồi so sánh hai PS: 
a) và 
Ta có :
 = = 
Vì < nên < 
b) Làm tương tự. 
-GV đánh giá cho điểm
Bài 3: - Yêu cầu h/s tự làm bài
Kết quả :Hoa ăn nhiều hơn.
C. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút)
-Cho HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- H/s trả lời
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- Nghe GV giới thiệu ghi vở
-HS thao tác trên băng giấy theo sự hướng dẫn của giáo viên
- băng giấy lớn hơn băng giấy hay
 < .
Lắng nghe
- Quy đồng MS hai PS: 
Ta có: 
Vì < nên < .
2-3 h/s nhắc lại
- HS tự làm bài cá nhân
- 3 HS lên bảng trình bày.
 HS nhận xét bài làm của bạn .
Kết quả:
H/s trả lời
- HS đọc yêu cầu của đề.
- HS tự làm bài.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- HS đối chiếu với bài của mình.
- HS nhận xét.
- HS đọc yêu cầu của đề.
HS tự làm bài sau đó chữa bài và giải thích cách làm.
3 HS nhắc lại cách so sánh hai phân số khác mẫu số
Thứ sáu ngày tháng năm 
 Tiết 110 : Luyện tập 
 I. Mục tiêu 
Giúp HS:
- Củng cố về so sánh 2 phân số.
- Biết so sánh 2 phân số trong trường hợp phức tạp hơn: cùng tử số.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Phấn màu.
III/Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Bài 1: So sánh các phân số
 và và và 
Bài 2: Rút gọn rồi so sánh
 và và 
GV đánh giá, cho điểm.
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài ( 2 phút)
2.Luyện tập ( 30 phút)
Bài 1: So sánh 2 phân số :
a) < b) =< 
c) > d) < 
- GV đánh giá nhận xét
Bài 2: So sánh 2 phân số bằng hai cách:
Gọi 2 HS lên bảng chữa bài, mỗi HS chữa một cách.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhấn mạnh cho HS cần lưu ý khi so sánh hai phân số cần lựa chọn cách làm cho phù hợp.
b) c) Làm tương tự như trên.
Bài 3: So sánh hai phân số cùng tử:
- Nhận xét các PS cần so sánh ở bài tập 3 có gì khác các phân số cần so sánh ở bài tập 2
Gv hướng dẫn HS làm phần a, như SGKvà rút ra nhận xét: Trong hai PS ( khác 0) có tử số bằng nhau, PS nào có MS bé hơn thì PS đó lớn hơn
b) và 
Vì TS : 8 = 8 ; MS : 9 < 11
Nên ) >
- GV nhận xét chữa bài
Bài 4: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
Kết quả:
a) 
b) 
Khi chữa bài GV yêu cầu HS giải thích tại sao lại sắp xếp các phân số như vậy.
C. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút)
- Cho HS nhắc lại các cách so sánh phân số.
-GV nhận xét giờ học
- Gọi 2 h/s lên bảng làm bài, cảlớp làm nháp
- Nhận xét bài của bạn
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- Lắng nghe, ghi vở
- HS tự làm bài cá nhân.
GV gọi 4 HS lên bảng trình bày.
Khi chữa, mỗi ý và y/c HS giải thích cách làm trong các trường hợp: 
 a) cùng MS
 b) Khác MS có thể rút gọn PS =, 
 d) Giữ nguyên PS chỉ quy đồng PS.
- Tự so sánh với kết quả và chữa bài
-HS nêu yêu cầu của bài.
HS nêu các cách so sánh.
HS tự làm bài.
a) Cách 1:
Ta có:
= =
Vì > nên >
Cách 2:
Vì : 1 nên >
Lắng nghe, ghi nhớ
Tự làm bài
2 h/s đưa ra các so sánh
( các phân số ở bài tập 3 là các phân số có cùng tử số)
Nhắc lại ghi nhớ, vận dụng để làm bài
H/s làm bài vào vở
1 h/s làm bảng
Nhận xét, bổ sung cho bài của bạn
- HS đọc yêu cầu của bài.
HS tự làm bài.
2 HS lên bảng làm bài.
HS nhận xét bài làm của bạn.
-2 HS nêu lại.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tuan_22_dinh_huu_thin.doc