Tiết 107: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số.
-Củng cố về nhận biết một phân số bé hơn 1hoặc lớn hơn 1
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Hình vẽ SGK
- Bảng phụ ,phấn màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tuần 22 Thứ ngày tháng năm 200 Tiết 106 : Luyện tập chung I/ Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Nhận biết PS, PS bằng nhau. - Rút gọn PS và qui đồng mẫu số các phân số. II/ Đồ dùng dạy học : - Phấn màu, bảng phụ III/ Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KT bài cũ: ( 5 phút) - Chữa bài tập số 5 ( trang 118 SGK ) - Tính chất cơ bản của phân số. - GV đánh giá, cho điểm. B/Bài mới: 1/ Giới thiệu bài: ( 2 phút) Hôm trước chúng ta đã luyện tập về quy đồng mẫu số. Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập tiếp về qui đồng mẫu số, rút gọn PS , nhận biết PS và phân số bằng nhau. 2. Luyện tập ( 30 phút) Bài 1: Rút gọn các phân số: ; ; ; GV yêu cầu HS trình bày đủ các bước Lưu ý HS có thể rút gọn dần qua bước trung gian GV nhận xét đánh giá Yêu cầu h/s nêu tính chất cơ bản của phân số Bài 2: -Gọi H/s nêu yêu cầu -Y/c H/s làm bài - Chữa bài -GV nhận xét đánh giá Bài 3: - H/s nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu h/s làm bài - Giáo viên lưu ý cho học sinh ở phần d, cần lấy MSC nhỏ nhất là 12 vì 12 chia hết cho cả 2 mẫu số còn lại(2 và 3). - Chữa bài g/v chốt kết quả đúng - Nêu nguyên tắc tìm MSC nhỏ nhất - GV chốt câu trả lời đúng Bài 4: - Giáo viên đưa bảng phụ có vẽ hình lên bảng - Y/ c H/S làm bài C. Củng cố, dặn dò: ( 2 phút) - Nêu cách rút gọn phân số, cách quy đồng phân số. -GV nhận xét giờ học - Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 5 Đ/S : ; 1 ; 1 - Gọi 2 HS phát biểu - HS nhận xét kết quả và cách trình bày. Lắng nghe, ghi vở - Học sinh nêu yêu cầu. HS làm lần lượt từng bài trong vở bài tập rồi chữa bài. Kết quả: = = = = H/s trả lời 1 h/s nêu yêu cầu H/s làm bài cá nhân vào vở Kết quả: Trong các phân số đã cho, phân số bằng là: - Học sinh nêu yêu cầu. - HS tự làm bài vào vở, 4 HS lên bảng trình bày. - H/s lắng nghe, ghi nhớ - HS nhận xét. Kết quả: a) và b) và d) H/s trả lời Học sinh nêu yêu cầu. HS quan sát hình đọc phân số chỉ số ngôi sao đã tô màu - HS tự làm sau đó chữa bài. Kết quả: Nhóm có ngôi sao đã tô màu là nhóm b. 2 HS nêu cách rút gọn phân số Thứ ngày tháng năm Tiết 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số I. mục tiêu: - Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số. -Củng cố về nhận biết một phân số bé hơn 1hoặc lớn hơn 1 II.đồ dùng dạy học - Hình vẽ SGK - Bảng phụ ,phấn màu III. các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạy động của trò A.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) - Qui đồng mẫu số các phân số: và và - Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số. - GV đánh giá, cho điểm. B.Bài mới: 1 Giới thiệu bài: ( 2 phút) 2.Hướng dẫn so sánh hai phân số cùng mẫu số ( 10 phút) - GVhướng dẫn học sinh thao tác: - Gọi 1 HS lên bảng vẽ - Vẽ 1 đoạn thẳng AB. Chia đoạn thẳng đó làm 5 phần bằng nhau.Trên AB lấy điểm C sao cho độ dài đoạn thẳng AC bằng độ dài đoạn thẳng AB. Viết phân số biểu thị. Tiếp tục, trên AB lấy điểm D sao cho độ dài đoạn thẳng AD bằng độ dài đoạn thẳng AB. Viết phân số biểu thị. -Nhìn vào hình vẽ hãy so sánh 2 phân số vừa tạo thành - Có nhận xét gì về tử số và mẫu số của 2 phân số này? - Vậy con rút ra kết luận gì về việc so sánh 2 phân số cùng mẫu số? - Gọi h/s đọc ghi nhớ - GV yêu cầu HS lấy 2 phân số có cùng mẫu số để so sánh 3. Luyện tập ( 20 phút) Bài 1: So sánh hai phân số: - Yêu cầu h/s tự làm bài - Chữa bài -GV nhận xét và kết luận kết quả đúng Bài 2 - Gv hướng dẫn để HS rút ra nhận xét của phần a). Sau đó HS tự làm phần b) vào vở. - Nhận xét: + Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1. + Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1. b) So sánh các phân số với 1: Kết quả: Bài 3: Các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0 là: - GV đánh giá. C.Củng cố, dặn dò: ( 3 phút) Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, và so sánh phân số với 1. Gv nhận xét tiết học + 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp + 2 HS phát biểu cách quy đồng mẫu số các phân số. - HS nhận xét kết quả Lắng nghe, ghi vở Quan sát, lắng nghe Lên bảng thực hành Cả lớp cùng thao tác vào nháp thao tác (- Nhìn vào hình vẽ, ta thấy: ) - 2 HS phát biểu. - H/s trả lời - 3, 4 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. -2,3 HS nêu VD - HS nhận xét. - HS nêu yêu cầu. - HS làm lần lượt từng bài trong vở rồi - 4 HS lên bảng trình bày. - HS nhận xét. - H/s chữa bài Kết quả: a) c) b) d) - HS nêu yêu cầu. -HS rút ra nhận xét của phần a). Sau đó HS tự làm phần b) vào vở. -HS tự làm bài vào vở BT 1HS đọc chữa. HS nhận xét - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm; 1 HS lên bảng chữa bài. HS nhận xét. -2 Hs nêu. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) Bài 1: So sánh các phân số: và và Bài 2: Viết các phân số bé hơn 1 có tử số là 4 và mẫu số khác 0 - Nêu cách so sánh 2 hai phân số cùng mẫu số. - GV đánh giá, cho điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài ( 2 phút) 2. Luyện tập ( 30 phút) Bài 1: So sánh hai phân số -Y/ c HS làm bài tập vào vở -Gọi HS lên bảng - Củng cố: Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số Bài 2: -Y/ c HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng chữa bài - Cho HS nêu cách so sánh. - GV nhận xét đánh giá - Củng cố: Nêu cách so sánh phân số với 1 Bài 3: - Muốn viết các phân số theo đúng thứ tự ta phải làm theo mấy bước -Y/C HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm bài - Yêu cầu chữa bài và giải thích cách làm - G/v kết luận kết quả đúng GV nhận xét cho điểm C. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút) - Nêu cách so sánh phân số cùng mẫu số và so sánh phân số với 1. -GV nhận xét giờ học - 2 h/s lân bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp - HS nhận xét kết quả và cách trình bày. -HS lắng nghe, ghi vở - Học sinh nêu yêu cầu. - HS làm lần lượt từng phần vào vở bài tập rồi chữa bài. -2 HS lên bảng chữa bài mỗi h/s so sánh 2 cặp phân số HS nhận xét. Kết quả: a) > b) < c) H/s trả lời - Học sinh nêu yêu cầu bài 2. - HS tự làm bài vào vở, 1 HS lên bảng trình bày. - HS nhận xét. Kết quả: 1; > 1; 1. 3 h/s nối nhau trả lời H/s nêu yêu cầu ( 2 bước: so sánh và xếp thứ tự) Cá nhân làm bài vào vở 4 h/s nối nhau lên bảng làm bài h/s chữa bài Kết quả: a) Vì 1< 3 và 3< 4 nên ta có: b) Vì 5< 6 và 6< 8 nên ta có: c) Vì 5< 7 và 7< 8 nên ta có: d) Vì 10 < 12 và 12< 16 nên ta có: - 2 học sinh nêu lại. Thứ ngày thỏng năm Tiết 108 : Luyện tập I- Mục tiêu : Giúp HS : - Củng cố về so sánh 2 phân số cùng mẫu số, so sánh phân số với 1. - Thực hành sắp xếp ba phân số có cùng mẫu số theo thứ tự từ bé đến lớn. II. Đồ dùng dạy học - Phấn màu, III. Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) Bài 1: So sánh các phân số: và và Bài 2: Viết các phân số bé hơn 1 có tử số là 4 và mẫu số khác 0 - Nêu cách so sánh 2 hai phân số cùng mẫu số. - GV đánh giá, cho điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài ( 2 phút) 2. Luyện tập ( 30 phút) Bài 1: So sánh hai phân số -Y/ c HS làm bài tập vào vở -Gọi HS lên bảng - Củng cố: Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số Bài 2: -Y/ c HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng chữa bài - Cho HS nêu cách so sánh. - GV nhận xét đánh giá - Củng cố: Nêu cách so sánh phân số với 1 Bài 3: - Muốn viết các phân số theo đúng thứ tự ta phải làm theo mấy bước -Y/C HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm bài - Yêu cầu chữa bài và giải thích cách làm - G/v kết luận kết quả đúng GV nhận xét cho điểm C. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút) - Nêu cách so sánh phân số cùng mẫu số và so sánh phân số với 1. -GV nhận xét giờ học - 2 h/s lân bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp - HS nhận xét kết quả và cách trình bày. -HS lắng nghe, ghi vở - Học sinh nêu yêu cầu. - HS làm lần lượt từng phần vào vở bài tập rồi chữa bài. -2 HS lên bảng chữa bài mỗi h/s so sánh 2 cặp phân số HS nhận xét. Kết quả: a) > b) < c) H/s trả lời - Học sinh nêu yêu cầu bài 2. - HS tự làm bài vào vở, 1 HS lên bảng trình bày. - HS nhận xét. Kết quả: 1; > 1; 1. 3 h/s nối nhau trả lời H/s nêu yêu cầu ( 2 bước: so sánh và xếp thứ tự) Cá nhân làm bài vào vở 4 h/s nối nhau lên bảng làm bài h/s chữa bài Kết quả: a) Vì 1< 3 và 3< 4 nên ta có: b) Vì 5< 6 và 6< 8 nên ta có: c) Vì 5< 7 và 7< 8 nên ta có: d) Vì 10 < 12 và 12< 16 nên ta có: - 2 học sinh nêu lại. Thứ ngày tháng năm Tiết 109: So sánh hai phân số khác mẫu số I/ Mục tiêu : Giúp HS: - Biết cách so sánh 2 phân số khác phân số dựa trên việc so sánh hai phân số cùng mẫu số. - Luyện tập cách so sánh 2 phân số khác mẫu số. II/ Đồ dùng dạy học - Phấn màu, băng giấy. III/ Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: - Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số. -GV nhận xét cho điểm B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài ( 2 phút) 2. Bài mới *. Hướng dẫn HS so sánh hai phân số khác mẫu số. (10 phút) So sánh hai phân số: và . Cách 1: Gv hướng dẫn HS thao tác trên đồ dùng trực quan để tìm ra đáp án. a) Lấy hai băng giấy như nhau. Chia băng giấy thứ nhất thành 3 phần bằng nhau, lấy 2 phần, tức là lấy băng giấy Chia băng giấy thứ hai thành 4 phần bằng nhau, lấy 3 phần tức là lấy băng giấy. - So sánh độ dài của băng giấy và băng giấy Cách hai: Dựa vào cách so sánh hai PS cùng MS, hãy suy nghĩ tìm cách để có thể so sánh được hai PS khác MS. GV hướng dẫn -HS quy đồng MS hai PS Cho HS so sánh hai cách làm rồi rút ra quy tắc. - Gọi một vài HS nhắc lại quy tắc. 3. Luyện tập ( 20 phút) Bài 1: so sánh 2 phân số theo mẫu: a) và Ta có: = = = = Vì < nên < b), c) Làm tương tự như trên. - GV đánh giá cho điểm - Nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu số Bài 2: Rút gọn rồi so sánh hai PS: a) và Ta có : = = Vì < nên < b) Làm tương tự. -GV đánh giá cho điểm Bài 3: - Yêu cầu h/s tự làm bài Kết quả :Hoa ăn nhiều hơn. C. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút) -Cho HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ - Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - H/s trả lời - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. - Nghe GV giới thiệu ghi vở -HS thao tác trên băng giấy theo sự hướng dẫn của giáo viên - băng giấy lớn hơn băng giấy hay < . Lắng nghe - Quy đồng MS hai PS: Ta có: Vì < nên < . 2-3 h/s nhắc lại - HS tự làm bài cá nhân - 3 HS lên bảng trình bày. HS nhận xét bài làm của bạn . Kết quả: H/s trả lời - HS đọc yêu cầu của đề. - HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng chữa bài. - HS đối chiếu với bài của mình. - HS nhận xét. - HS đọc yêu cầu của đề. HS tự làm bài sau đó chữa bài và giải thích cách làm. 3 HS nhắc lại cách so sánh hai phân số khác mẫu số Thứ sáu ngày tháng năm Tiết 110 : Luyện tập I. Mục tiêu Giúp HS: - Củng cố về so sánh 2 phân số. - Biết so sánh 2 phân số trong trường hợp phức tạp hơn: cùng tử số. II/ Đồ dùng dạy học - Phấn màu. III/Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Bài 1: So sánh các phân số và và và Bài 2: Rút gọn rồi so sánh và và GV đánh giá, cho điểm. B.Bài mới 1.Giới thiệu bài ( 2 phút) 2.Luyện tập ( 30 phút) Bài 1: So sánh 2 phân số : a) < b) =< c) > d) < - GV đánh giá nhận xét Bài 2: So sánh 2 phân số bằng hai cách: Gọi 2 HS lên bảng chữa bài, mỗi HS chữa một cách. - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. - GV nhấn mạnh cho HS cần lưu ý khi so sánh hai phân số cần lựa chọn cách làm cho phù hợp. b) c) Làm tương tự như trên. Bài 3: So sánh hai phân số cùng tử: - Nhận xét các PS cần so sánh ở bài tập 3 có gì khác các phân số cần so sánh ở bài tập 2 Gv hướng dẫn HS làm phần a, như SGKvà rút ra nhận xét: Trong hai PS ( khác 0) có tử số bằng nhau, PS nào có MS bé hơn thì PS đó lớn hơn b) và Vì TS : 8 = 8 ; MS : 9 < 11 Nên ) > - GV nhận xét chữa bài Bài 4: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: Kết quả: a) b) Khi chữa bài GV yêu cầu HS giải thích tại sao lại sắp xếp các phân số như vậy. C. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút) - Cho HS nhắc lại các cách so sánh phân số. -GV nhận xét giờ học - Gọi 2 h/s lên bảng làm bài, cảlớp làm nháp - Nhận xét bài của bạn - HS nhận xét bài làm của bạn. - Lắng nghe, ghi vở - HS tự làm bài cá nhân. GV gọi 4 HS lên bảng trình bày. Khi chữa, mỗi ý và y/c HS giải thích cách làm trong các trường hợp: a) cùng MS b) Khác MS có thể rút gọn PS =, d) Giữ nguyên PS chỉ quy đồng PS. - Tự so sánh với kết quả và chữa bài -HS nêu yêu cầu của bài. HS nêu các cách so sánh. HS tự làm bài. a) Cách 1: Ta có: = = Vì > nên > Cách 2: Vì : 1 nên > Lắng nghe, ghi nhớ Tự làm bài 2 h/s đưa ra các so sánh ( các phân số ở bài tập 3 là các phân số có cùng tử số) Nhắc lại ghi nhớ, vận dụng để làm bài H/s làm bài vào vở 1 h/s làm bảng Nhận xét, bổ sung cho bài của bạn - HS đọc yêu cầu của bài. HS tự làm bài. 2 HS lên bảng làm bài. HS nhận xét bài làm của bạn. -2 HS nêu lại.
Tài liệu đính kèm: