Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 22 - Hứa Thị Tiền

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 22 - Hứa Thị Tiền

Toán

Tiết 108: LUYỆN TẬP

A.Mục tiêu: Giúp HS :

- Củng cố về so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân số với 1.

- Thực hành sắp xếp ba phân số có cùng mẫu số theo thứ tự từ bé đến lớn

B.Đồ dùng dạy học:

 - Thước mét.

C.Các hoạt động dạy học

 

doc 9 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 10/01/2022 Lượt xem 371Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 22 - Hứa Thị Tiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22
Toán
Tiết 106: LUYỆN TẬP CHUNG 
A.Mục tiêu: Giúp HS : 
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số, rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số(chủ yếu là hai phân số)
B.Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ chép bài tập 4
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra: (5P)
 Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số?
2.Bài mới: (30p)
Cho HS làm các bài trong VBT 
- Rút gọn các phân số?
- Nêu cách rút gọn phân số?
- Quy đồng mẫu số các phân số?
- Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?.
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1:
 Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài 
 = =; 
(các phép tính còn lại làm tương tự)
Bài 2: 
 Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài 
Bài 3: 
 2 em lên bảng chữa bài lớp nhận xét
D.Các hoạt động nối tiếp(5p)
.Củng cố : GV treo bảng phụ ghi nội dung như bài 4 SGK và cho 2 đội tham gia trò chơi
Toán (tăng)
Luyện so sánh hai phân số cùng mẫu số
A.Mục tiêu: Giúp HS : 
- Củng cố cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân số với 1
B.Đồ dùng dạy học:
 - Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
3.Bài mới:
Cho HS làm các bài trong vở bài tập
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
- Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 4 tử số khác 0?
- Viết các phân số; ; theo thứ tự từ bé đến lớn?
GV kiểm tra vở của HS - nhận xét
Bài 1:
 - Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài 
 > ; <;
 (các phép tính còn lại làm tương tự)
Bài 3: 
 - Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài 
1< 1< ; 1 <
Bài 4: 
 1 em lên bảng chữa bài - lớp nhận xét 
Các phân số; ; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là; ; 
- Cả lớp đổi vở kiểm tra- nhận xét
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : 
Thứ ba Toán
Tiết 107: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ 
A.Mục tiêu: Giúp HS : 
- Biết cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số.
- Củng cố về nhận biết một phân số bé hơn hoặc lớn hơn 1
B.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét, bảng phụ chép quy tắc 
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:(3p)
 - Nêu một vài phân số?
3.Bài mới:
a.HĐ1:(15p)So sánh hai ph số cùng m số
- GV vẽ đoạn thẳng AB; chia đoạn AB thành 5 phần bằng nhau(như SGK).
- Đoạn thẳng AD bằng bao nhiêu phần đoạn thẳng AB?
- Đoạn thẳng AC bằng bao nhiêu phần đoạn thẳng AB?
- So sánh độ dài hai đoạn thẳng AD và AC?
Vậy: 
- Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm như thế nào?
b.HĐ2:(18p) Thực hành
So sánh hai phân số:
Nêu nhận xét ?
-3,4 em nêu
- AD =AB
- AC =AB
- Độ dài đoạn thẳng AD dài hơn độ dài đoạn thẳng AC
Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài 
 > ; 
(các phép tính còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài 
> 1; < 1; 
-1em nêu nhận xét:
Bài 3: HS làm vở 
Bài 4: HS thi làm nhanh
D.Các hoạt động nối tiếp: (3p)
Củng cố : GV treo bảng phụ ghi quy tắc 2 ,3 em nêu lại quy tắc
Toán
Tiết 108: LUYỆN TẬP 
A.Mục tiêu: Giúp HS : 
- Củng cố về so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân số với 1.
- Thực hành sắp xếp ba phân số có cùng mẫu số theo thứ tự từ bé đến lớn
B.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét. 
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:(3p)
 - Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số?
3.Bài mới:(35p)
- So sánh hai phân số?:
- So sánh phân số sau với 1?
a- Khoanh vào phân số lớn nhất 
b- Khoanh vào phân số bé nhất 
Từ bé đến lớn
Từ lớn đến bé
Muốn xếp theo thứ tự trước tiên ta cần phải làm gì?
- So sánh hai phân số 
-3,4 em nêu
Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài 
 > ; 
(các phép tính còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài 
 > 1; 
Bài 3:Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên bảng chữa bài:
 2em nêu: , 
 Bài 4: 
 HS làm bài vở 
Bài 5 :(K- G)
D.Các hoạt động nối tiếp:(2p)
Củng cố : Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số?
Toán (+)
Luyện so sánh hai phân số có cùng mẫu số(tiếp theo)
A.Mục tiêu: Giúp HS : 
- Củng cố cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân số với 1
B.Đồ dùng dạy học:
 - Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài trong vở bài tập
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
- Viết các phân số; ; ; theo thứ tự 
- Từ bé đến lớn?
- Từ lớn đến bé?
 - GV kiểm tra vở của HS 
 - Nhận xét:
Bài 1(trang 27):
 - Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài 
 > ; <;
 (các phép tính còn lại làm tương tự)
Bài 2: 
 - Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài 
 < 1 ; 1< ; ;= 1
Bài 4: 
 1 em lên bảng chữa bài - lớp nhận xét 
 ; ; ;
 ; ; ;
- Cả lớp đổi vở kiểm tra- nhận xét
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nê cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số?
Thứ năm Toán
Tiết 109: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ 
A.Mục tiêu: Giúp HS : 
- Biết cách so sánh hai phân số khác mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số hai phân số đó).
- Củng cố về so sánh hai phân số có cùng mẫu số
B.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét, bảng phụ chép quy tắc 
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:(4p)
 - Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số ?
 3.Bài mới:
a.HĐ 1:(15p)So sánh hai p số khác mẫu 
- So sánh hai phân số và.
- Cho HS thảo luận theo nhóm và tìm ra phương án trả lời.
- Trong 2 phương án trên phương án nào em thích làm hơn?
- Nêu quy tắc so sánh hai phân số khác mẫu số?
b.HĐ 2:(18p) Thực hành
- So sánh hai phân số?
- Rút gọn rồi so sánh hai phân số?
-3,4 em nêu
- Cả lớp hoạt động nhóm đôi:
- Phương án 1: dựa vào hai băng giấy ta thấy
 băng giấy ngắn hơn băng giấy.
Phương án 2:Quy đồng mẫu số hai phân số
 vàta được hai phân số và
Nên: 
Vậy: 
3, 4 em nêu:
Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài 
 và Ta có: =; = Vậy >
(các phép tính còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài 
Bài 3(K-G)
D.Các hoạt động nối tiếp: (3p)
.Củng cố : GV treo bảng phụ ghi quy tắc 2 ,3 em nêu lại quy tắc
Thứ sáu Toán
Tiết 110: LUYỆN TẬP 
A.Mục tiêu: Giúp HS : 
- Củng cố về so sánh hai phân số 
- Biết cách so sánh hai phân số có cùng tử số.
 B.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét. 
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:(5P)
 - Nêu cách so sánh hai p số khác mẫu số?
3.Bài mới:(30p)
- Cho HS làm các bài tập trong VBT
- So sánh hai phân số?:
- So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau ?
- So sánh hai phân số có cùng tử số?
- Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số?
-3,4 em nêu
- Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài 
- Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài 
 và 
Cách 1: > 1; .
Cách 2: ==; = =
Vì: > Vậy: > .
(các phép tính còn lại làm tương tự)
- Bài 3:Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên bảng chữa bài-lớp nhận xét :
 - 1- 2 em nêu: hai phân số có cùng tử số phân số nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn
Bài 4: HS làm bài vào vở
Bài 5 : HS thi làm nhanh 
D.Các hoạt động nối tiếp:(4p)
Củng cố : Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn;; ?
Toán(+)
Luyện: So sánh hai phân số khác mẫu số
A.Mục tiêu: Củng cố HS : 
- Biết cách so sánh hai phân số khác mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số hai phân số đó).
B.Đồ dùng dạy học:
 - Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
 - Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số ? khác mẫu số?
 3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 28-29
- So sánh hai phân số?
- So sánh hai phân số?
- Muốn biết ai ăn nhiều bánh hơn ta phải làm gì?
- GV chấm bài - nhận xét
-3,4 em nêu
Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài 
 và 
Ta có: = = ; = =
 Vì > nên : > 
 (các phép tính còn lại làm tương tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài 
 và Ta có: == 
Mà : > . Vậy : > 
Bài 3:Giải toán:
Vân ăn cái bánh tức là Vân đã ăn cái bánh; Lan ăn cái bánh tức là Lan đã ăn cái bánh. Vậy Lan ăn nhiều bánh hơn.
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : GV treo bảng phụ ghi quy tắc 2 ,3 em nêu lại quy tắc

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 4 T 22.doc