A .MỤC TIÊU : (giúp học sinh )
-Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại .
- Giải được bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó “
B .CHUẨN BỊ
-Bảng con , bảng nhĩm .
C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 29 Ngày dạy tháng năm 20 Tên bài dạy : Luyện tập chung (CKTKN :77;SGK: 149 ) A .MỤC TIÊU : (giúp học sinh ) -Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại . - Giải được bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó “ B .CHUẨN BỊ -Bảng con , bảng nhĩm . C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra : - Nêu các bước giải bài toán tìm hai số ki biết tồng và tỉ của hai số ? - Nhận xét ghi điểm 2 / Thực hành Bài tập 1: TB-Y GV gọi HS sửa bài miệng. Bài tập 2: TB-K - Kẻ bảng ở SGK vào vở , làm vào giấy nháp rồi viết đáp số vào ô trống trong bảng - Gv nhận xét chữa bài Bài tập 3: K-G - Các bước giải + Xác định tỉ số + Vẽ sơ đồ + Tìm tổng số phần + Tìm mỗi số . GV nhận xét chữa bài . Bài tập 4 : K-G - Gv nêu các bước giải - Gv nhận xét và chữa bài . Bài tập 5 : K-G HS nêu các bước giải - Gv nhận xét và chữa bài . - 2 HS thực hiện yêu cầu . - HS đọc yêu cầu đề toán - Cho HS tự làm rồi chữa bài , Hs nêu kết quả : a ) b ) c ) d ) - Hs làm bài , đứng tại chỗ nêu kết quả - Lớp nhận xét - Gọi 2 HS 1 em vẽ sơ đồ và 1 em giải bài toán . Giải Tổng số phần bằng nhau 1 + 7 = 8 ( phần ) Số thứ nhất là 1080 : 8 = 135 Số thứ hai là : 1080 - 135 = 945 ĐS : Số 1 : 135 , số 2 : 945 - Cả lớp làm vào vở Giải Tổng số phần bằng nhau 2 + 3 = 5 ( phần ) Chiều rộng hình chữ nhật là : 125 : 5 x 2 = 50 ( m ) Chiều dài hình chữ nhật là : 125 - 50 = 75 ( m ) ĐS : Chiều dài: 75 , chiều rộng 50 - Lớp giải vào vở Nửa chu vi : 64 : 2 = 32 ( m ) Chiều dài HCN : (32 + 8 ) : 2 = 20 ( m ) Chiều rộng HCN : 32 - 20 = 12 ( m ) ĐS : chiều dài : 20m , chiều rộng : 12 m D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ - GV nhận xét tuyên dương . - Dăn Hs về nhà ôn lại cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ . Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 20 Hiệu Trưởng KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy tháng năm 20 Tên bài dạy : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai (CKTKN : 77;SGK: 150 ) A .MỤC TIÊU : (giúp học sinh ) - Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đĩ . B .CHUẨN BỊ -Bảng con , bảng nhĩm . C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Giới thiệu bài 2 Bài mới : Hoạt động 1 : Hướng dẫn giải các bài toán . a) Bài toán 1 : - Nêu bài toán , phân tích , vẽ sơ đồ đoạn thẳng ở bảng . - Hướng dẫn giải theo các bước : + Tìm hiệu số phần bằng nhau + Tìm giá trị 1 phần + Tìm số bé + Tìm số lớn b) Bài toán 2 : - Nêu bài toán , phân tích , vẽ sơ đồ đoạn thẳng ở bảng . - Hướng dẫn giải theo các bước : + Vẽ sơ đồ + Tìm hiệu số phần bằng nhau + Tìm số bé + Tìm số lớn Hoạt động 2 : Thực hành Bài tập 1 : TB-Y + Vẽ sơ đồ + Tìm hiệu số phần bằng nhau + Tìm số bé + Tìm số lớn Gv nhận xét chữa bài Bài tập 2 : TB-K Gv nhận xét chữa bài Bài tập 3 : K-G Gv nhận xét chữa bài GIẢI Hiệu số phần bằng nhau : 5 – 3 = 2 (phần) Giá trị 1 phần : 24 : 2 = 12 Số bé : 12 x 3 = 36 Số lớn : 36 + 24 = 60 Đáp số : 12 và 60 GIẢI Hiệu số phần bằng nhau : 7 – 4 = 3 (phần) Chiều dài hình chữ nhật 12 : 3 x 7 = 28 (m) Chiều rộng hình chữ nhật : 28 – 12 = 16 (m) Đáp số : 28 m và 16 m - Đọc bài toán , vẽ sơ đồ , trình bày bài giải GIẢI Hiệu số phần bằng nhau : 5 – 2 = 3 (phần) Số bé : 123 : 3 x 2 = 82 Số lớn : 123 + 82 = 205 Đáp số : 82 và 205 - Đọc bài toán , vẽ sơ đồ , trình bày bài giải GIẢI Hiệu số phần bằng nhau : 7 – 2 = 5 (phần) Tuổi của con : 25 : 5 x 2 = 10 (tuổi) Tuổi của mẹ : 25 + 10 = 35 (tuổi) Đáp số : 10 tuổi và 35 tuổi - Đọc bài toán , vẽ sơ đồ , trình bày bài giải GIẢI Hiệu số phần bằng nhau : 9 – 2 = 4 (phần) Số lớn : 100 : 4 x 9 = 225 Số bé : 225 – 100 = 125 Đáp số : 125 và 225 D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ - Các nhóm cử đại diện thi đua giải toán lời văn ở bảng . GV nhận xét tuyên dương . - Dăn Hs về nhà ôn lại cách giải bài toán Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 20 Hiệu Trưởng KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy tháng năm 20 Tên bài dạy : Luyện tập (CKTKN : 77; SGK: 151 ) A .MỤC TIÊU : (giúp học sinh ) - Giải được bài toán” tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó “ B .CHUẨN BỊ : -Bảng con , bảng nhĩm . C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra - Nêu các bước khi giải dạng toán “ Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó? - Sửa bài tập về nhà. - GV chấm 1 số vở, nhận xét. - Nhận xét ghi điểm 2 / Thực hành Bài tập 1: TB-Y Các bước giải Vẽ sơ đồ Tìm hiệu số phần bằng nhau Tìm số bé Tìm số lớn - Gv nhận xét chữa bài . Bài tập 2 TB-K - HS nêu các bước giải ; - GV nhận xét ghi điểm Bài tập 3 :TB-K . - GV chấm vở nhận xét. Bài tập 4 : K-G Mỗi Hs tự đặt đề toán rồi giải bài toán đó Gv cho vài HS đọc bài cả lớp phân tích và nhận xét . - 2 HS thực hiện yêu cầu . HS đọc đề, tự giải vào vở , gọi 1 em lên bảng giải Giải Hiệu số phân bằng nhau : 8 - 3 = 5 ( phần ) Số bé là : 85 : 5 x 3 = 51 Số lớn là : 85 + 51 = 136 ĐS : Slớn : 136 ; Sbé :51 - Gọi 2 HS lên bảng giải 1 em vẽ sơ đồ 1 em giải . Giải: Hiệu số phần bằng nhau: 5 - 3 = 2 (phần.) Số bóng đèn màu là 230 : 2 x 5 = 625 ( bóng ) Số bóng đèn trắng là : 625 - 250 = 375 ( bóng ) Đáp số: Đèn màu : 625 ; trắng : 375 - HS tự giải. - 2 HS sửa bảng. Giải: Số HS lớp 4A nhiểu hơn lớp 4B là - 33 = 2 ( bạn ) Mỗi Hs trống số cây là 10 : 2 = 5 ( cây ) Lớp 4A trồng số cây là : 35 x 5 = 175 ( cây ) Lớp 4B trồng số cây là : x 5 = 165 ( cây ) ĐS : 4A : 175 ; 4B 165 - HS làm bài D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ - GV nhận xét tuyên dương . - Dăn Hs về nhà ôn lại cách giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ . Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 20 Hiệu Trưởng KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy tháng năm 20 Tên bài dạy : Luyện tập (CKTKN : 77; SGK: 151 ) A .MỤC TIÊU : (giúp học sinh ) - Giải được bài toán” tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó “ - Biết nêu bài tốnTìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đĩ theo sơ đồ cho trước . B .CHUẨN BỊ -Bảng con , bảng nhĩm . C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra - Sửa bài tập về nhà. - GV chấm 1 số vở, nhận xét. - Nhận xét ghi điểm 2 / Thực hành Bài tập 1: TB-Y Các bước giải Vẽ sơ đồ Tìm hiệu số phần bằng nhau Số thứ nhất Số thứ hai - Gv nhận xét chữa bài . Bài tập 2TB-K - HS nêu các bước giải tương tự như bài 1 - GV nhận xét ghi điểm Bài tập 3 :TB-K . - GV chấm vở nhận xét. Bài tập 4 : K-G Mỗi Hs tự đặt đề toán rồi giải bài toán đó Gv cho vài HS đọc bài cả lớp phân tích và nhận xét . - 2 HS thực hiện yêu cầu . HS đọc đề, tự giải vào vở , gọi 1 em lên bảng giải Giải Hiệu số phần bằng nhau : 3 - 1 = 2 ( phần ) Số thứ 2 là : 30 : 2 = 15 Số thứ nhất là : 30 + 15 = 45 ĐS : Số 1: 45 , số 2 : 15 - Gọi 2 HS lên bảng giải 1 em vẽ sơ đồ 1 em giải . Giải: Hiệu số phần bằng nhau: 5 - 1 = 4 (phần.) Số thứ nhất là 60 : 4 = 15 Số thứ hai là 60 + 15 = 75 Đáp số: lớn : 75 ; bé : 15 - HS đọc đề toán , cả lớp đọc thầm suy nghĩ va øgiải - 2 HS sửa bảng. Giải: Hiệu số phần bằng nhau 4 - 1 = 3 ( phần ) Số gạo nếp là : 540 : 3 = 180 ( kg ) Số gạo tẻ là : 540 + 180 = 720 ( kg ) ĐS : gạo nếp : 180 ; gạo tẻ : 720 D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ - GV nhận xét tuyên dương . - Dăn Hs về nhà ôn lại cách giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ . Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 20 Hiệu Trưởng KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy tháng năm 20 Tên bài dạy : Luyện tập chung (CKTKN : 77; SGK: 152 ) A .MỤC TIÊU : (giúp học sinh ) - Giải bài toán” tìm hai số khi biết tổng ( hiệu) tỉ số của hai số đó “ B .CHUẨN BỊ -Bảng con , bảng nhĩm . C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra - Hs nhắc lại các bước giải bài toán về tổng tỉ - hiệu tỉ - GV nhận xét 2 / Thực hành Bài tập 1TB-Y - Gv nhận xét chữa bài . Bài tập 2TB-K HS nêu các bước giải Xác định tỉ số Vẽ sơ đồ Tìm hiệu số phần bằng nhau Tìm mỗi số - GV nhận xét ghi điểm Bài tập 3 :K-G . - GV nhận xét. Bài tập 4 : K-G GV nhận xét chữa bài - 2 HS thực hiện yêu cầu . - HS làm tính vào giấy nháp - Hs kẻ vào bảng như SGK rồi viết đáp số vào ô trống - Gọi 2 HS lên bảng giải 1 em vẽ sơ đồ 1 em giải . Giải: Hiệu số phần bằng nhau: 10 - 1 = 9 (phần.) Số thứ hai là 738 : 9 = 82 Số thứ nhất là 738 + 82 =820 Đáp số: Số thứ nhất : 820; số thứ hai : 82 - HS đọc đề toán , cả lớp đọc thầm suy nghĩ va øgiải - 2 HS sửa bảng. Giải: Số túi cả 2 loại gạo là 10 + 12 = 22 ( túi ) Số kg gạo mỗi túi là : 220 : 2 = 10 (kg) Số kg gạo nếp là 10 x 10 = 100 ( kg ) Sô kg gạo tẻ là : 220 - 100 = 120 (kg ) Đáp số : Gạo nếp : 100kg ; gạo tẻ : 120 kg - Hs đọc đề toán rồi giải Giải Theo sơ đồ , tổng số phần bằng nhau 3 + 5 = 8 (phần ) Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách 840 : 8 x 3 = 315 (m) Đoạn đường từ hiệu sách đến trường 840 - 315 = 525 ( m ) Đáp số : Đoạn đầu : 315 m ; Đoạn sau : 525 m D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ - GV nhận xét tuyên dương . - Dăn Hs về nhà làm lại các bài tập ở lớp . Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 20 Hiệu Trưởng KẾ HOẠCH BÀI HỌC T ... DUYỆT :( Ý kiến góp ý ) Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 20 Hiệu Trưởng KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy tháng năm 20 Tên bài dạy : Ôn tập về hình học (tt) (CKTKN : 81; SGK: 174) A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) -Nhận biết được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuơng gĩc . -Tính được diện tích hình vuơng , hình chữ nhật . B .CHUẨN BỊ -Bảng con , bảng nhĩm . C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU GIÁO VIÊN HỌC SINH Thực hành Bài tập 1 : Yêu cầu học sinh quan sát hình và chỉ ra các cạnh song song và các cạnh vuơng gĩc nhau . - - Gv nhận xét chữa bài . Bài tập 2 - Gv đọc yêu cầu bài tập 2a: - Yêu cầu làm vào vở Vậy diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu ? Cĩ chiều rộng hình chữ nhật rồi , ta tìm chiều dài như thế nào ? Nhận xét . Bài tập 3: Cho làm theo nhĩm . Muốn tìm chu vi và diện tích hình chữ nhật ta làm sao ? Nhận xét . Bài tập 4:K-G - Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài tập Hướng dẫn tìm diện tích hình bình hành ABCD ? Muốn tìm diện hình bình hành ta phải biết gì ? Đáy hình bình hành là bao nhiêu ? - GV nhận xét - Hs đọc yêu cầu bài tập Trả lời cá nhân . - HS làm bài vảo vở Diện tích hình vuơng là : 8 x 8=64 (m2 ) Hình chữ nhật là :64 (m2 ) Lấy diện tích chia cho chiều rộng . Trả lời cá nhân :c /16 cm . Làm theo nhĩm . Từng nhĩm trình bày . Chu vi hình chữ nhật là : (5+4 ) x2 = 18 (cm ) Diện tích hình chữ nhật là : 5 x 4 = 20 (cm2 ) Đáp số : 18 (cm ) ; 20 (cm2 ) 2 em bảng lớp . Diện tích hình bình hành là : 3 x 4 = 12 ( cm 2 ) Đáp số : 12 ( cm 2 ) D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ - GV nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về chuẩn bị bài ôn tập về hình học (TT) DUYỆT :( Ý kiến góp ý ) Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 20 Hiệu Trưởng KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy tháng năm 20 Tên bài dạy : Ôn tập về tìm số trung bình cộng (CKTKN : 81; SGK: 175) A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) -Giải được bài tốn về tìm số trung bình cộng . B .CHUẨN BỊ -Bảng con , bảng nhĩm . C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU GIÁO VIÊN HỌC SINH Thực hành Bài tập 1 :TB-Y Hãy nhắc lại cách tìm số trung bình cộng ? Hướng dẫn cách tìm . Gv nhận xét chữa bài . Bài tập 2 TB-K-G Học sinh đọc đề bài . - Gv đọc yêu cầu bài tập 2a: Nhận xét . Bài tập 3: K-G Cĩ mấy tổ gĩp sách vở ? Tổ một bao nhiêu ? Tổp hai bao nhiêu ? Tổ 3 bao nhiêu ? Bài tốn hỏi gì ? -Nhận xét . - Hs đọc yêu cầu bài tập . Làm theo nhĩm . a / (137 + 248 + 395 ) : 3 = 260 b / ( 348 + 219 + 560 + 725 ): 4 = 463 . - Hs tự làm bài tập. Trung bình số dân tăng hằng năm là : (158 + 147 + 132 +103 + 95 ) :5 = 127 ( người ) Đáp số : 127 người . 2 Em giỏi bảng lớp . Tổ 2 gĩp được là : 36 + 2 = 38 ( quyển 0 Tổ 3 gĩp được là : 38 +2 = 40 ( quyển ) Trung bình mỗi tổ gĩp được là : ( 36 + 38 + 40 ) :3 = 38 (quyển ) Đáp số : 38 quyển . D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ - GV nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về chuẩn bị bài ôn tập tiịm hai số khi tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số . DUYỆT :( Ý kiến góp ý ) Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 20 Hiệu Trưởng KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy tháng năm 20 Tên bài dạy : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số (CKTKN : 81; SGK: 175 ) A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) -Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đĩ . B .CHUẨN BỊ -Bảng con , bảng nhĩm . C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU GIÁO VIÊN HỌC SINH Thực hành Bài tập 1 :TB-Y Hãy nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu của hai số đĩ . - Gv nhận xét chữa bài . Bài tập 2 TB-K - Gv đọc yêu cầu bài tập 2a: Bài tập 3: K-G - Nêu yêu cầu bài tập Hướng dẫn cách tìm . Nhận xét Bài tập 4:K-G - Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài tập - Hướng dẫn tìm 2 số . - GV nhận xét - Hs đọc yêu cầu bài tập - HS thực hành theo nhĩm Số lớn là :180 ;1016 ;1867 Số bé là :138 ;929 ;1374 . -2HS đọc yêu cầu đề. - Hs tự làm bài tập. Kết quả : Đội 1 : 830 cây Đội 2 : 545 cây . Làm vào vở Kết quả :Nửa chu vi là :530 :2 =265 (m ) Chiều dài là ; (265 + 47 ):2 = 156 (m) Chiều rộng là 156 – 47 =109 (m) Diện tích hình chữ nhật là : 156 x 47 = 17004 (m 2 ) Đáp số : 17004 (m 2 ) Tổng 2 số là : 135 x2 =270 Số kia là : 270 – 246 =24 . Đáp số : 24 D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ - GV nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về chuẩn bị bài ôn tập Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đĩ . DUYỆT :( Ý kiến góp ý ) Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 20 Hiệu Trưởng Tuần 35 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy tháng năm 20 Tên bài dạy : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đĩ (CKTKN : 81; SGK: 176 ) A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) -Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đĩ . B .CHUẨN BỊ -Bảng con , bảng nhĩm . C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU GIÁO VIÊN HỌC SINH Thực hành Gọi học sinh nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng Hoặc hiệu và tỉ số của hai số Bài tập 1 :TB-Y Goi H/S đọc yêu cầu của bài tập . Bài 1 dạng tốn nào mà các em đã học ? Gv nhận xét chữa bài . Bài tập 2 TB-Y - Gv đọc yêu cầu bài tập 2: Goi H/S đọc yêu cầu của bài tập . Bài 1 dạng tốn nào mà các em đã học ? - Gv nhận xét chữa bài . Bài tập 3: TB-K Goi H/S đọc yêu cầu của bài tập . Bài 1 dạng tốn nào mà các em đã học ? - Gv nhận xét chữa bài . Bài tập 4:TB-K - Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài tập Bài tập 5:K-G Goi H/S đọc yêu cầu của bài tập . Bài 1 dạng tốn nào mà các em đã học ? Hướng dẫn học sinh làm . - GV nhận xét Dạng tổng - tỉ 3 em làm bảng lớp Cịn lại làm vào nháp và nhận xét Kết quả :Số bé 13;68 ;81 : số lớn : 78;102;135 Dạng hiệu - tỉ 3 em làm bảng lớp Cịn lại làm vào nháp và nhận xét Kết quả :Số bé :18;189 ; 140: số lớn : 90 ;252;245 . Dạng tổng - tỉ -Làm bảng nhĩm Kết quả :Kho thứ nhất :600 kg thĩc Kho thứ hai :750 kg thĩc Dạng tổng - tỉ 2 em bảng lớp Cịn lại làm vào nháp và nhận xét Kết quả :Số hộp bánh :32 hộp Số hộp kẹo : 24 hộp Dạng hiệu-tỉ 2 em bảng lớp Kết quả :Tuổi con :6 tuổi Mẹ : 33 tuổi D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ - GV nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về chuẩn bị bài ôn tập đai lượng (TT). DUYỆT :( Ý kiến góp ý ) Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 20 Hiệu Trưởng KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy tháng năm 20 Tên bài dạy : Luyện tập chung (CKTKN : 82; SGK: 176 ) A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) -Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính . -Giải bài tốn cĩ lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đĩ . B .CHUẨN BỊ : -Bảng con , bảng nhĩm . C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU GIÁO VIÊN HỌC SINH Thực hành Gọi học sinh nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng Hoặc hiệu và tỉ số của hai số Bài tập 1 :TB-Y Goi H/S đọc yêu cầu của bài tập . Gv nhận xét chữa bài . Bài tập 2 TB-Y - Gv đọc yêu cầu bài tập 2: Goi H/S đọc yêu cầu của bài tập . Thực hiện phép tính nào trước ? Hai phân số khác mẫu số khi cộng hay trừ ta làm sao ? - Gv nhận xét chữa bài . Bài tập 3: TB-K Tìm X Goi H/S đọc yêu cầu của bài tập . - Gv nhận xét chữa bài . Bài tập 4:TB-K Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài tập Hướng dẫn học sinh tìm 3 số . - GV nhận xét Bài tập 5:K-G - GV nhận xét 1 em nêu thứ tự Kon tum ;Lâm dồng ;GiaLai ;Đăk Lăk Nhân ;chia trước , cộng trừ sau . Ta quy đồng hai phân số đĩ . Cho làm nhĩm Kết quả :a / b/ c/ d / 2 em bảng lớp a/ b/ 2 Tìm trung bình mỗi số : 84 : 3 = 28 Vậy 3 số là : 27 ;28 ;29 Dạng hiệu - tỉ 2 em bảng lớp Cịn lại làm vào nháp và nhận xét Kết quả :Bố :36 tuổi ;con 6 tuổi D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ - GV nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về chuẩn bị bài ôn tập đai lượng (TT). DUYỆT :( Ý kiến góp ý ) Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 20 Hiệu Trưởng KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy tháng năm 20 Tên bài dạy : Luyện tập chung (CKTKN : 82; SGK: 176) A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) - Đọc được số , xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nĩ trong mỗi số tự nhiên . -So sánh được hai phân số . B .CHUẨN BỊ : -Bảng con , bảng nhĩm . C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU GIÁO VIÊN HỌC SINH Thực hành Bài tập 1 :TB-Ygọi H/s đọc các số - Gv nhận xét chữa bài . Bài tập 2 :TB-Y Gv đọc yêu cầu bài tập 2a: 4 em bảng lớp Cịn lại làm vào vở Nhận xét cho điểm Bài tập 3: TB-K Điền dấu = vào chổ chấm . Để so sánh hai phân số khác mẫu số ,ta làm sao? Nhận xét . Bài tập 4:K-G - Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài tập Muốn tìm chiều rộng ;ta làm sao ? Nĩi đến m2 là nĩi đến điều gì ? Để tính diện tích ta làm sao ? - GV nhận xét 2 em đọc số Các em khác nhận xét . a/ 68446 ;47358 b/76375 ;354 Ta quy đồng các phân số đĩ rồi so sánh hai phân số vừa quy đồng . Nĩi đến diện tích 2 em khá giỏi bảng lớp làm bài . D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ - GV nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về chuẩn bị bài ôn tập đai lượng (TT). DUYỆT :( Ý kiến góp ý ) Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 20 Hiệu Trưởng KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy tháng năm 20 Tên bài dạy : Luyện tập chung (CKTKN : 82; SGK: 177 ) A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) -.Viết được số . -Chuyển đơỉ được số đo khối lượng . -Tính đựơc giá trị của biểu thức chứa phân số . B .CHUẨN BỊ : -Bảng con , bảng nhĩm . C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU GIÁO VIÊN HỌC SINH Thực hành Bài tập 1 : - Gv nhận xét chữa bài . Bài tập 2 Bài tập 3: Bài tập 4: - Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài tập Bài tập 5: - Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài toán - Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện - GV nhận xét D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ - GV nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về chuẩn bị bài ôn tập đai lượng (TT). DUYỆT :( Ý kiến góp ý ) Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 20 Hiệu Trưởng
Tài liệu đính kèm: