Giáo án Tăng buổi Toán Lớp 4 - Học kỳ II - Buổi 6: Luyện tập Qui đồng mẫu số & Phân số bằng nhau - Phạm Thị Thanh

Giáo án Tăng buổi Toán Lớp 4 - Học kỳ II - Buổi 6: Luyện tập Qui đồng mẫu số & Phân số bằng nhau - Phạm Thị Thanh

I. MỤC TIÊU: Học sinh trung bình hoàn thành bài tập

Củng cố rèn kĩ năng qui đồng mẫu số các phân số.

- Củng cố phân số bằng nhau.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động dạy học Hoạt động học

1. Cho HS T. bình hoàn thành bài tập

2. Luyện tập Cá nhân

Bài 1: Qui đồng mẫu số các phân số:

a) 5/7 và 4/9;

b) 7/15 và 5/3

c) 3/2; 2/3 và 7/5;

d) 1/3; 5/4 và 10/12 - 2 HS làm bảng

- HS lớp làm vở

- HS nêu cách làm

 

doc 1 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 07/02/2022 Lượt xem 222Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tăng buổi Toán Lớp 4 - Học kỳ II - Buổi 6: Luyện tập Qui đồng mẫu số & Phân số bằng nhau - Phạm Thị Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán +
Luyện tập: Qui đồng mẫu số - phân số bằng nhau.
I. Mục tiêu: Học sinh trung bình hoàn thành bài tập
Củng cố rèn kĩ năng qui đồng mẫu số các phân số.
Củng cố phân số bằng nhau.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy học
Hoạt động học
1. Cho HS T. bình hoàn thành bài tập
2. Luyện tập
 Cá nhân
Bài 1: Qui đồng mẫu số các phân số:
a) 5/7 và 4/9; 
b) 7/15 và 5/3
c) 3/2; 2/3 và 7/5; 
d) 1/3; 5/4 và 10/12
2 HS làm bảng
HS lớp làm vở
HS nêu cách làm
GV yêu cầu HS đọc và làm bài.
GV chữa bài
Củng cố: qui đòng mẫu số các phân số.
HS nhắc lại cách qui đồng mẫu số.
Bài 2: Viết các phân số lần lượt bằng 13/16; 11/24 và có mẫu số chung là 48.
GV chữa bài.
Ta có: 48 : 16 = 3.
13/16 = 13x3/16x3=39/48
48:24 = 2.
11/24 = 11x2/24x2 = 22/48
Vậy phân số phải tìm là 39/48; 22/48.
Cá nhân.
1 HS làm bảng
HS lớp làm vở
HS nêu cách làm.
Củng cố: phân số bằng nhau.
HS nêu tính chát của phân số.
Bài 3: Tính:
Cá nhân
30x25x7x8/ 75x8x12x14
(đành cho HS giỏi)
GV chữa bài tới từng HS 
Củng cố rút gọn phân số.
HS làm vở
3. Củng cố - dặn dò.
Nhận xét giờ học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tang_buoi_toan_lop_4_hoc_ky_ii_buoi_6_luyen_tap_qui.doc