Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 29 - Hứa Thị Tiền

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 29 - Hứa Thị Tiền

Thứ năm TOÁN

Tiết 144: LUYỆN TẬP

A. MỤC TIÊU: Giúp HS :

- Rèn kỹ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó” ( dạng với n > 1)

B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 5 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 10/01/2022 Lượt xem 371Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 29 - Hứa Thị Tiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29
Tiết 141: LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Ôn tập cách viết tỉ số của hai số
- Rèn kỹ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: (35p)
Bài 1: Cho hs tự làm rồi chữa bài. Kết quả là:
 a) và 
Bài 2 : HS đọc đề toán . 
 Cho HS vẽ sơ đồ rồi giải
 Tổng phân số bằng nhau là:
4 + 5 = 9 ( phần)
 Túi thứ nhất là: 54 : 9 x 4 = 24(kg)
 Túi thứ hai là: 54 – 24 = 30 (kg)
Đáp số: Túi thứ nhất: 24(kg)
 Túi thứ hai: 30 (kg)
Bài 3 : HS đọc yêu cầu 
Bài 4 :HS đọc đề toán 
 Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu gì ? 
Diện tích hình vuông 3 x 3 = 9(m2)
Diện tích hình chữ nhật là: 5 x 3 = 15(m2)
Tỉ số là : 9 : 15 = (m) 
Đáp số: (m) 
Tự làm bài rồi chữa bài
 HS vẽ sơ đồ rồi làm bài
- HS vẽ sơ đồ rồi làm bài
 Các nhóm thi làm nhanh 
HS (K-G)
 HS làm bài
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP (3p) 
 - Hệ thống lại nội dung ôn tập
Thứ ba TOÁN 
Tiết 142: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
A. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Biết cách giải bài toán “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó”
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 
2. Bài mới: 
HĐ1(15p)
Bài toán 1: GV nêu yêu cầu bài toán. Phân tích bài toán. Vẽ sơ đồ đoạn thẳng: số bé được biểu thị là 3 phần bằng nhau, số lớn được biểu thị là 5 phần như thế. Hướng dẫn theo các bước:
Tìm hiệu số phần bằng nhau: 5 – 3 = 2 (phần)
Tìm giá trị 1 phần: 24 : 2 = 12
Tìm số bé: 12 3 = 36
Tìm số lớn: 36 + 24 = 60
Bài toán 2 : GV nêu yêu cầu bài toán. Phân tích bài toán. Vẽ sơ đồ đoạn thẳng. Hướng dẫn theo các bước:
Tìm hiệu số phần bằng nhau: 7 – 4 = 3(phần)
Tìm giá trị 1 phần: 12 : 4 = 3
Tìm chiều dài hình chữ nhật: 4 7 = 28(m)
Tìm chiều rộng hình chữ nhật: 28 – 12 =16(m)
HĐ2(20p)Thực hành:
Bài 1:Coi số lớn là 5 phần bằng nhau, thì số bé được biểu thị là 2 phần như thế. Hiệu của hai số bằng 12
Bài 2 : HS đọc đề bài Bài giải:
 Hiệu số bằng nhau là: 5 - 3 = 2( phần)
 Số lớn là : 34 : 2 x 5 = 85 
 Số bé là : 85 – 34 = 51 
Đáp số: Số lớn: 85 Số bé : 51 
Bài 3 :HS đọc đề bài HDHS vẽ sơ đồ
Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
HS trả lời miệng 
- HS làm bài . 1 HS lên bảng
- HS vẽ sơ đồ rồi giải
C. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (3p)
 - Hệ thống lại nội dung ôn tập - Nhận xét tiết học
Toán 
Tiết 143: LUYỆN TẬP 
.A. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Rèn kỹ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó” ( dạng với m > 1 và n >1)
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: (35P)
Bài 1: H D HS làm theo các bước:
Vẽ sơ đồ
Tìm hiệu số phần bằng nhau
Tìm số bé
Tìm số lớn
Bài 2 : H D HS làm theo các bước:
Tìm số bé
Tìm số lớn
Bài 3 :H D HS làm theo các bước:
Vẽ sơ đồ
Tìm hiệu số phần bằng nhau
Tìm diện tích hình vuông 
Tìm diện tích hình chữ nhật
- HS vẽ sơ đồ rồi làm bài 
 Hiệu số phần bằng nhau là: 
 7 – 4 = 3( phần)
 Số bé là: 15 : 3 4 = 20
Số lớn là: 15 + 20 = 35
 Đáp số: Số bé là: 20
 Số lớn là: 35
Các nhóm thi làm nhanh 
Lớp làm vở 
 Một HS lên bảng giải
Bài giải:
 Hiệu số phần bằng nhau 
 5 – 3 = 2 (phần)
 Diện tích hình vuông 
 36 : 2 x 3 = 54(m2)
 Diện tích hình chữ nhật 
 54 + 36 = 80(m2)
 Đáp số : HV: 54(m2)
 HCN : 80(m2)
D. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP(3P)
 - Hệ thống lại nội dung luyên tập
Thứ năm TOÁN
Tiết 144: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Rèn kỹ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó” ( dạng với n > 1)
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: (35p)
Bài 1: Viết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm 
Bài 2 : 
Hiệu số phần bằng nhau là:
3 - 1 = 2( phần)
Tuổi con là: 26 : 2 x 1 = 13(tuổi )
 Tuổi mẹ là: 26 + 13 = 39(tuổi)
	Đáp số: Tuổi con : 13 tuổi
 Tuổi mẹ : 39 tuổi
Bài 3 : 
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 1 = 4( phần)
 Số trâu là: 72 : 4 x 1 = 18(con)
 Số bò là: 72 + 18 = 90(con)
	Đáp số: Số trâu : 18(con)
 Số bò : 90(con)
 Tự làm bài rồi chữa bài
Tự làm bài rồi chữa bài
 1 HS lên bảng 
Tự làm bài rồi chữa bài
D. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:(3p)
- Hệ thống lại nội dung luyện tập
- Nhận xét tiết học
Thứ sáu Toán 
 Tiết 145: LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Rèn kỹ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó” và “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới: (35p)
Bài 1a: Tổng số phần bằng nhau 
 4 + 6 = 10(phần)
 Số bé là 
 150 : 10 x 4 = 60
 Số lớn là 
 150 – 60 = 90
 Đáp số : Số bé : 60
 Số lớn : 90
Bài 2a : HD vẽ sơ đồ rồi giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
6 - 2 = 4( phần)
Số lớn là: 20 : 4 x 6 = 30
Số bé là: 30 - 20 = 10
 Đáp số: Số lớn: 30
 Số bé: 10
Bài 3: Viết tỉ số vào ô trống 
Tự làm bài rồi chữa bài
 - Tương tự làm bài 1b 
Tự làm bài rồi chữa bài
Thi làm nhanh – GV chấm một số bài 
D. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (3p)
 - Hệ thống lại nội dung luyện tập
 - Nhận xét tiết học 

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 4 T 29.doc