Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 29-32 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Văn Tuấn

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 29-32 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Văn Tuấn

1 - Ổn định :

2 - KTBC

- Nêu bài toán 4?

- GV nhận xét và cho điểm HS.

3- Bài mới:

1. Giới thiệu

- Trong giờ học này chúng ta sẽ cùng ôn lại về tỉ số và giải các bài toán về Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.

2. Nội dung bài

Bài 1(149)

- Nêu yêu cầu?

 

doc 43 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1101Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 29-32 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Văn Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 21 tháng 03 năm 2011.
TUẦN 29
TOÁN:
Tiết 141: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Muïc ñích – Yeâu caàu :
	- Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại .
	- Biết giải được bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”.
 - Bài tập cần làm : Bài 1(a,b), Bài 3, Bài 4. *** Bài 2, Bài 5 Dành cho hs khá giỏi.
II. Ñoà duøng daïy hoïc:
	- GV: SGK, Giáo án
	- HS: SGK, vở ghi
III. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1 - Ổn định :
2 - KTBC
- Nêu bài toán 4?
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3- Bài mới: 
1. Giới thiệu 
- Trong giờ học này chúng ta sẽ cùng ôn lại về tỉ số và giải các bài toán về Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
2. Nội dung bài
Bài 1(149)
- Nêu yêu cầu?
- GV chữa bài của HS trên bảng lớp.
Bài 2(149)
? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3(149)
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Tổng của hai số là bao nhiêu ?
- Hãy tìm tỉ số của hai số.
- GV yêu cầu HS làm bài và chấm điểm: Làm đúng chấm 
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4(149)
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV chấm bài:
Bài 5(149)
- Hãy đọc đề bài.
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- GV yêu cầu HS làm bài.
4- Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét giờ học. Tuyên dương hs.
- Dặn dò HS về nhà xem lại các bài tập và chuẩn bị bài sau
- Hát vui.
- 2 HS 
- Lắng nghe
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào SGK bằng bút chì.
a) a = 3, b = 4. Tỉ số = .
b) a = 5m, b = 7m. Tỉ số = .
c) a = 12kg, b = 3kg. Tỉ số = = 4
d) a = 6l, b = 8l. Tỉ số = = 
- Theo dõi bài chữa của GV và tự kiểm tra bài của mình.
- Bài tập yêu cầu chúng ta tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó, sau đó điền vào ô trống trong bảng.
- 1 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Tổng hai số
72
120
45
Tỉ số của hai số
Số bé
12
15
18
Số lớn
60
105
27
- 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc đề bài trong SGK.
+ Bài toán thuộc dạng toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
+ Tổng của hai số là 1080.
+ Vì gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai nên số thứ nhất bằng số thứ hai.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Vì gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai nên số thứ nhất bằng số thứ hai
Ta có sơ đồ :
 Sốthứ nhất : 1080
 Số thứ hai :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là :
 1 + 7 = 8 (phần)
Số thứ nhất là :
 1080 : 8 = 135
Số thứ hai là :
 1080 – 135 = 945
Đáp số: Số thứ nhất: 135;
 Số thứ hai: 945
Bài giải
Ta có sơ đồ :
Chiều rộng : 125m
Chiều dài :
 Tổng số phần bằng nhau là :
 2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là :
 125 : 5 x 2 = 50 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là :
 125 – 50 = 75 (m)
Đáp số : Chiều rộng : 50m 
 Chiều dài :75m
- HS làm bài vào vở 
- 1 HS đọc đề bài trước lớp, cả lớp đọc đề bài trong SGK.
- Bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- 1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
 64 : 2 = 32 ( m)
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng:
 8 m 32 m
Chiều dài:
Chiều dài hình chữ nhật là:
 ( 32 + 8 ) : 2 = 20 ( m)
 Chiều rộng hình chữ nhật là:
 32 - 20 = 12 ( m )
 Đáp số: Chiều dài: 20m ; 
 Chiều rộng: 12 m
Thứ ba, ngày 22 tháng 03 năm 2011.
TOÁN:
Tiết 142: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ
CỦA HAI SỐ ĐÓ
I. Muïc ñích – Yeâu caàu :
	- Biết cách giải bài toán “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó”.
 - Bài tập cần làm : Bài 1 *** Bài 2, Bài 3 Dành cho hs khá giỏi
II. Ñoà duøng daïy hoïc:
	- GV: SGK, giáo án
	- HS: SGK, vở ghi
III. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1- Ổn định :
2 - Bài cũ: 
- Nêu lại bài 5(149)
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3- Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: trực tiếp
b. Nội dung bài
* Bài toán 1
Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
- Bài toán cho ta biết những gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
 Hãy dựa vào tỉ số của hai số để biểu diễn chúng bằng sơ đồ đoạn thẳng
Số bé:
	 24
Số lớn:
- GV yêu cầu HS biểu thị hiệu của hai số trên sơ đồ.
- Như vậy hiệu số phần bằng nhau là mấy?
+ Biết 24 tương ứng với 2 phần bằng nhau, hãy tìm giá trị của một phần.
+ Vậy số bé là bao nhiêu ?
+ Số lớn là bao nhiêu ?
- Nêu các bước giải?
- Hãy so sánh sự khác nhau giữa bài hôm nay và bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số?
Bài toán 2
- GV , HS đọc đề bài toán.
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Hiệu của hai số là bao nhiêu ?
- Tỉ số của hai số là bao nhiêu ?
- Hãy vẽ sơ đồ minh họa bài toán trên.
- GV yêu cầu HS nhận xét sơ đồ bạn vẽ trên bảng lớp, sau đó kết luận về sơ đồ đúng và hỏi :
+ Vì sao em lại vẽ chiều dài tương ứng với 7 phần bằng nhau và chiều rộng tương ứng với 4 phần bằng nhau ?
- Nêu cách giải?
Nhận xét chữa bài?
Nêu các bước giải?
 Kết luận
- Qua 2 bài toán trên , bạn nào có thể nêu các bước giải bài toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó ?
GV nêu lại các bước giải, sau đó nêu :
Khi trình bày lời giải, chúng ta có thể gộp bước tìm giá trị của một phần với bước tìm các số.
c. Luyện tập : 
Bài 1(151)
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- HD HS vẽ sơ đồ rồi giải.
HS đứng tại chỗ nêu nối tiếp.
- Nêu các bước giải?
Bài 2(151)
HD HS tóm tắt rồi giải vào vở, 1 em làm phiếu to
Nhận xét chữa bài.
? Nêu các bước giải?
Bài 3(151)
- HD hs tìm hiêu trước sau đó giải bình thường.
- HS làm vào vở GV chấm bài
4- Củng cố- dặn dò: 
- Nêu các bước giải loại toán tìm hai số
- Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs.
- Dặn về xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Hát vui.
- 1 HS 
- Bài toán cho biết hiệu của hai số là 24, tỉ số của hai số là .
- Bài toán yêu cầu tìm hai số.
- HS phát biểu ý kiến và vẽ sơ đồ : Biểu thị số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn là 5 phần như thế.
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là : 5 – 3 = 2(phần)
- Số lớn hơn số bé 24 đơn vị.
- 24 tương ứng với 2 phần bằng nhau.
+ Số bé là : 12 x 3 = 36
+ Số lớn là : 36 + 24 = 60.
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là :
 5 – 3 = 2 (phần)
Số bé là : 
 24 : 2 x 3 = 36
Số lớn là :
 36 + 24 = 60
Đáp số : Số bé : 36
 Số lớn : 60
- + Vẽ sơ đồ
 + Tìm hiệu số phần.
 + Tìm giá trị một phần.
 + Tìm số lớn, số bé
 HS biểu thị hiệu của hai số vào sơ đồ.
- Vẽ sơ đồ cũng khác phần hiệu.
- Tìm hiệu số phần.
- Tìm số bé: Lấy hiệu chia cho hiệu số phần.
- Tìm số lớn: Lấy số bé cộng hiệu.
+ 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc bài trong SGK
- Tìm hai số.
-Hiệu là 12, 
- tỉ là 
- 1 em Bài giải
 ? m
Chiều dài: 
 12m
Chiều rộng: 
 ? m
Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là: 7 - 4 = 3 ( phần)
 Chiều dài hình chữ nhậtlà:
 12 : 3 x 7 = 28 (m)
Chiều rộng là :
 28 – 12 = 16 (m)
Đáp số : Chiều dài : 28m ; 
 Chiều rộng là : 16m
- 2 em
Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 2 = 3 ( phần)
Số thứ nhất là:
123 : 3 2 =82
Số thứ hai là:
82 + 123 = 205
Đáp số: Số thứ nhất: 82
Số thứ hai: 205
Bài giải
Ta có sơ đồ :
Số thứ nhất :
 25 tuổi
Số thứ hai :
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là :
 5 – 2 = 3 (phần)
 Số thứ nhất là :
 123 : 3 x 2 = 82
 Số thứ hai là :
 82 + 123 = 205
 Đáp số : Số thứ nhất : 82; 
 Số thứ hai : 205
Bài giải
Số bé nhất có 3 chữ số là số 100. Vậy hiệu của 2 số đó là 100
Ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
 9 – 5 = 4 (phần)
 Số lớn là :
 100 : 4 x 9 = 225
Số bé là :
 225 – 100 = 125
 Đáp số : Số lớn : 225; 
 Số bé : 125
Bước 1 : Vẽ sơ đồ minh họa bài toán.
Bước 2 : Tìm hiệu số phần bằng nhau. 
Bước 3 : Tìm giá trị của 1 phần.
Bước 4 : Tìm các số.
Thứ tư, ngày 23 tháng 03 năm 2011.
TOÁN :
Tiết 143: LUYỆN TẬP
 I. Muïc ñích – Yeâu caàu :
 - Giải được bài toán về Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
 - Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2 ***Bài 3, Bài 4 : Dành cho hs khá giỏi
II. Ñoà duøng daïy hoïc:
 - GV: SGK; giáo án
 - HS: SGK, vở ghi
III. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1- Ổn định :
2- Bài cũ: 
- Nêu các bước giải loại toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó?
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3- Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: trực tiếp
b. Nội dung bài
Bài 1(151)
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và HD HS vẽ sơ đồ rồi giải.
- Nêu các bước giải?
Bài 2(151)
- Đọc đề?
- Xác định hiệu và tỉ số?
- Hãy giải vào vở
- GV chấm chữa bài: 5đ
- Nêu các bước giải?
Bài 3(151)
- Làm TN để biết 4A hơn 4B bao nhiêu HS?
- Tìm 1 em trồng bao nhiêu cây làm TN?
- Biết 1 em trồng được 5 cây, tìm 35 em trồng được bao nhiêucây làm NTN? 33 em trồng được bao nhiêu cây làm TN?
Bài 4(151)
GV chấm bài: 
4- Củng cố- dặn dò: 
- Nêu các bước giải?
- Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs.
- Dặn về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau
- Hát vui.
- 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
HS làm bài vào vở, sau đó 1 HS đọc bài làm trước lớp cho HS cả lớp theo dõi và chữa bài.
 Bài giải
Ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là :
 8 – 3= 5 (phần)
Số bé là :
 85 : 5 x 3 = 51
Số lớn là :
 51 + 85 = 136
 Đáp số : Số bé : 51
 Số lớn : 136
Bài giải
Ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là :
 5 – 3 = 2 (phần)
Số bóng đèn màu là : 
 250 : 2 x 5 = 625 (bóng)
Số bóng đèn trắng là : 
 625 – 250 = 375( bóng)
Đáp số : Đèn màu : 625 bóng 
 Đèn trắng : 375 bóng
Bài giải
Số HS lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là :
 35 – 33 = 2 (học sinh)
Mỗi HS trồng số cây là :
 10 : 2 = 5 (cây)
Lớp 4A trồng số cây là :
 5 x 35 = 175 (cây)
Lớp 4B trồng được số cây là
 5 x 33 = 165(cây)
Đáp số : 4A : 175 cây
 4B : 165 cây
HS tự giải vào vở.
Bài giải
Ta có sơ đồ:
 Số bé:
 Số lớn:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là :
 9 – 5 = 4(phần)
Số bé là :
 72 : 4 x 5 = 90
Số lớn là :
 90 + 72 = 162
Đáp số : Số bé : 90
 Số lớn 162
1 em nêu lại.
Thứ năm, ngày 24 tháng 03 năm 2011.
TOÁN:
Tiết 144: LUYỆN TẬP
 I. Muïc ñích – Yeâu caàu :
 - Giải được bài toán về Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
 - Biết nêu bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ cho trước.
 - Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 3, Bài 4*** Bài 2, Dành cho hs khá giỏi
II. Ñoà duøng daïy hoïc:
 - GV: SGk, gi ... ết 156: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN ( Tiếp theo)
GT: bài tập 1 dòng 2 cột a, b bỏ
I. Muïc ñích – Yeâu caàu :
- Giúp HS ôn tập về phép nhân, chia các số tự nhiên ( Cách đặt tính, tính nhẩm, tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia).Giải các bài toán có liên quan đến phép nhân, chia.
 - Bài tập cần làm : Bài 1(dòng 1, 2), Bài 2, Bài 4 . *** Bài 3, Bài 5 Dành cho hs khá giỏi.
II. Ñoà duøng daïy hoïc:
	- GV: SGK, giáo án
	- HS: SGK, vở ghi
III. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1 - Ổn định :
2- Bài cũ: 
- Nêu lại bài 5(163)
- Nhận xét 
3- Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Nội dung bài
Bài 1 (163)	
- Nêu yêu cầu?
Nhận xét đánh giá bài của bạn?
GV chốt: a) 26741 646 068
 b) 307 1320
- Nêu lại cách nhân, cách chia?
Bài 2(163)
- Nêu yêu cầu?
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào?
- Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?
 Phép chia là phép tính ngược lại của phép nhân.
Bài 3( 163)
- Nêu yêu cầu? 
- Nêu nối tiếp?
- Nhận xét bổ sung?
Bài 4(163)
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
Nhận xét chữa bài.
- Em làm thế nào?
Bài 5(163)
BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
? Ta phải tìm gì trước?
Sau đó làm TN?
GV chấm nhận xét chữa bài.
4. Củng cố dặn dò:2’
Dặn về ôn lại các tính chất xem lại bài.
Nhận xét giờ học
- 2 em - lớp theo dõi - nhận xét
- Đặt tính rồi tính.
HS làm bài vào vở, 4 em làm bảng phụ.
a) 
- Tìm x
- Lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Lấy thương nhân với số chia.
HS làm vào vở , 2 em lên chữa
a) 40 x = 1400 b) x : 13 = 205
 x = 1400 : 40 x = 205 13
 x = 35 x = 2665
- Viết tiếp vào chỗ chấm.
HS đứng tại chỗ nêu.
a b = b a ; a : 1 = a
( a b) c =a ( b c) ; 
a 1 = 1 a = a
a ( b + c) = a b + a c 
a : a = 1 ( a khác 0)
0 : a = 0 ( a khác 0)
HS làm vào vở. 6 em làm bảng phụ
- 6 em (mỗi em nêu rõ cách làm 1 phép tính) 
1350 = 135 100 ; 257 > 8762 0
26 11 > 280 ; 320 : ( 162 2)=320:16:2
1600: 10< 1006 ; 15837 = 37158
Tóm tắt: 12 km: 7 500 đồng.
 180 km: ? tiền.
 Bài giải
Số l xăng ô tô đi quãng đường dài 180 km là:
 180 : 12 = 15(l)
Số tiềnphải mua xăng..
 7 500 x 15 = 112 500 (đồng)
 Đáp số: 112 500 đồng
Thứ ba, ngày 12 tháng 04 năm 2011.
TOÁN :
Tiết 157 : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN ( tt)
GT: BT 1phần b; BT 5 bỏ
I. Muïc ñích – Yeâu caàu :
	- Giúp HS tiếp tục củng cố về 4 phép tính với số tự nhiên.
	- Bài tập cần làm : Bài 1(a), Bài 2, Bài 4. *** Bài 3, Bài 5 Dành cho hs khá giỏi.
II. Ñoà duøng daïy hoïc:
	- GV: SGK, giáo án
	- HS: SGK, vở ghi
 III. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1 - Ổn định :
2- Bài cũ: 
-Muốn nhân một số với một tổng ta làm thế nào?
- Nêu tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân?
- Nhận xét đánh giá?
3- Bài mới: 35’
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Nội dung bài
Bài 1 (164) 
- Nêu yêu cầu?
HD HS tính giá trị của BT m + n; m – n; m x n; m : n với m = 952, n= 28
Nhận xét đánh giá bài của bạn?
Bài 2(164)
- Nêu yêu cầu?
- Nêu cách tính giá trị của biểu thức?
GV chấm, chữa bài : 6 đ( mỗi BT 1,5 đ)
Kết quả: a) 147 ; 1814
 b) 529 ; 175
Bài 3( 164)
- Nêu yêu cầu? 
HD: 36 25 4 = 36 x 100 = 3600
Đứng tại chỗ nêu?
Còn lại hãy làm vào vở?
GV chấm, chữa bài: ( mỗi BT 1 đ )và trình bày .
Bài 4(164)
- Đọc đề bài?
- Thuộc dạng toán nào?
Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta làm thế nào?
Nhận xét chữa bài cho bạn?
4. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs.
- Dặn về xem lại bài và ôn lại phần lý thuyết.
- Hát vui.
- 2 em
- 2 em
- 2 em
HS làm bài vào vở, 4 em lên bảng chữa bài.
a) Với m = 952; n = 28 thì:
m + n = 952 +28 = 980
m - n = 952 - 28 = 924
m n = 952 28 = 26656
m : n = 952 : 28 = 34
- Tính giá trị của BT.
- 2 em
HS làm bài vào vở.
a) 12054 : ( 15 + 67) ; b) 9700: 100+36:3
= 12054 : 82 = 97 + 3
= 147 = 100
29150- 136201 ; ( 1605-254):4
= 29150- 27336 =(800-100):4
= 1814 = 700 : 4 = 175
- Tính bằng cách thuận tiện nhất?
HS làm vào vở
a) 36 254 = 36100 = 36000
+ 18 24 : 9 = (18 : 9) 24 = 2 24 = 48
+ 42 2 8 5= (42 8) ( 2 5)
 = 328 10 = 3280
b) 108 (23 + 7) = 108 30 = 3240
+ 215 86 + 215 14 = 215 (86 + 14) = 215 110 = 21500
+ 53 128 - 43 128 = 128 ( 53 – 43)
 = 128 10 = 1280
- 2 em
HS giải vào vở, 1 em làm bảng phụ
 Bài giải
 Tuần sau cửa hàng bán đợc số m vải là: 
319 + 76 =395(m)
 Cả hai tuần cửa hàng baánđược số m vải là: 
319 + 395 = 714 (m)
Trung binh mỗi ngày cửa hàng bán đợc số m vải là:
 714 : ( 7 2) = 51 (m)
 Đáp số: 51 m
Thứ tư, ngày 13 tháng 04 năm 2011.
TOÁN:
Tiết 158: ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ
I. Muïc ñích – Yeâu caàu :
	- Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột.
	- Bài tập cần làm : Bài 2, Bài 3. *** Bài 1, Dành cho hs khá giỏi.
II. Ñoà duøng daïy hoïc:
	- GV:Bảng phụ vẽ biểu đồ bài 1(164)
	- HS: SGK, vở ghi
III. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1- Ổn định 
2- Bài cũ: 
- Nêu lại bài 4?
- Nhận xét ghi điểm 
3- Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Nội dung bài
Bài 1 (164)
- Nêu yêu cầu? ( đưa bảng phụ)
Tổ1
Tổ2
Tổ3
Tổ4
- Cả bốn tổ cắt được bao nhiêu hình?
- Có BN hình tam giác? BN hình vuông? BN hình chữ nhật?
- Tổ 3 cắt được nhiều hơn tổ 2 BN hình vuông, nhưng ít hơn tổ 2 BN hình chữ nhật?
Nhận xét đánh giá bài của bạn?
Bài 2(164)
- Nêu yêu cầu?
Từng nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét.
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?
Bài 3( 165)
Chơi trò chơi : Đố bạn.
 Cách chơi: Điểm số từ 1 đến 21 cho đến hết( chia 2 nhóm) Bạn 1 của nhóm 1 hỏi thì bạn 1 của nhóm kia trả lời.Nếu ko trả lời được thì chỉ duy nhất 1 bạn được giúp, ko trả lời được coi như thua. Tương tự như vậy
- Bình xét nhóm thắng.
4. Củng cố dặn dò:
 - Nhìn vào BĐ hình vẽ, hình cột ta có thể đọc và phân tích được số liệu trên BĐ.
- Dặn về xem lại bài.
- Nhận xét giờ học
- Hát vui.
- 2 em
Nhận xét bài của bạn?
- HS đứng tại chỗ nêu nối tiếp.
- 16 hình
- 4 hình tam giác, 7 hình vuông, 5 hình chữ nhật.
- Tổ 3 cắt được nhiều hơn tổ 2 là 4 hình vuông nhưng ít hơn tổ 2 là 1 hình chữ nhật.
- HS nhìn vào biểu đồ trong sách và trả lời các câu hỏi theo nhóm 2( bạn hỏi bạn trả lời, sau đó đổi vai cho nhau)
- a) Diện tích HNlà 921km2
 + Diện tích Đà Nẵng là 1255 km2
 + DT TP HCM là 2095 km2
-b) DT Đà Nẵng lớn hơn DT Hà Nội là:
 1255 – 921 = 344(km2)
DT Đà Nẵng be hơn DT TP HCMinh là:
 2095 – 1255 = 840 (km2)
HS suy nghĩ trong 2 phút sau đó tiến hành chơi.
- Trong tháng 12 cửa hàng bán được số vải hoa là 50 x 42 = 2 100(m)
 Trong 12 tháng cửa hàngbán được tất cả số mét vải là:
 50 x ( 42 + 37 + 50 ) = 6450 (m)
Thứ năm, ngày 14 tháng 04 năm 2011.
TOÁN:
Tiết 159: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
I. Muïc ñích – Yeâu caàu :
	- Thực hiện được so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số các Phân số.
	- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 3 (chọn 3 trong 5 ý), Bài 4(a,b), Bài 5. 
 *** Bài 2 Dành cho hs khá giỏi.
II. Ñoà duøng daïy hoïc:
- GV: Vẽ các hình bài 1 ra bảng phụ
- HS: SGK, vở ghi
III. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1 - Ổn định :
2- Bài cũ: 
- Đọc lại các số liệu bài 3?
- Nhận xét?
3- Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Nội dung bài
Bài 1 (166)
- Nêu yêu cầu? ( Bảng phụ)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng?
? Vì sao em cho ý C hình 3 là đúng?
- Vì sao em cho ý A, B, D là sai?
Bài 2(167)
- Nêu yêu cầu?
 Hãy nêu nối tiếp?
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?
Bài 3( 167)
- Nêu yêu cầu? 
- Muốn rút gọn PS ta làm TN?
Đổi chéo KT vở của nhau
Bài 4(167))
- Nêu yêu cầu?
- Muốn quy đồng mấu số các PS ta làm TN?
GV chấm .
Bài 5(167)
- Sắp xếp các PS theo thứ tự tăng dần?
Vì sao? Nêu cách sắp xếp?
4. Củng cố - dặn dò:
- Dặn về ôn lý thuyết: rút gọn, quy đồng, so sánh phân số.
- Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs.
- Chuẩn bị bài sau
- Hát vui.
- 2 em
- HS quan sát hình minh hoạ 
- HS khoanh bút chì vào SGK, 1 em lên bảng.
- ý C hình 3 là đúng
Nhận xét đánh giá bài của bạn?
- Viết tiếp PS thích hợp vào chỗ chấm
- HS nêu nối tiếp, nhận xét bổ sung.
0 1
- Rút gọn các PS
- Lấy cả tử và mẫu chia cùng cho một số đến lúc tối giản thì thôi.
HS làm vào vở. Đổi chéo vở chấm bài cho bạn 
- Quy đồng mẫu số các PS.
- 2 em nêu quy tắc trang 115
HS làm bài vào vở
a) và ta có 
b ) và ta có ( giữ nguyên phân số )
c)vàtacó 
- 1 em lên bảng làm bài - cả lớp làm vào vở
+ PS và đều < 1; PS < 
+ PS và > 1 mà 2 PS này có mẫu số bằng nhau, PS nào có tử số lớn hơn thì PS đó lớn hơn.
Thứ sáu, ngày 15 tháng 04 năm 2011.
TOÁN:
Tiết 160: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
GT: bài 5 bỏ
I. Muïc ñích – Yeâu caàu :
	- Thực hiện cộng trừ phân số.
 - Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng trừ phân số
	- Bài tập cần làm : Bài 1(a,b), Bài 2, Bài 3 *** Bài 4 Dành cho hs khá giỏi.
II. Ñoà duøng daïy hoïc:
	- GV: SGK, giáo án
	- HS: SGK, vở ghi
III. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1- Ổn định 
2- Bài cũ: 
- Cho biết cách quy đồng mấu số các phân số?
- Nêu cách rút gọn PS?
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?
3 - Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: trực tiếp
b. Nội dung bài
Bài 1 (167)
Nêu yêu cầu?
- Muốn cộng hai PS cùng mẫu ta làm TN?
- Cộng hai PS khác mẫu số làm TN?
- Trừ hai PS cùng mẫu số làm TN?
- Trừ hai PS khác mẫu làm TN?
Cho HS thấy được mối quan hệ của phép tính cộng- trừ.
Nhận xét đánh giá bài của bạn?
Bài 2(167)
- Nêu yêu cầu?
- YC HS làm bài 
- Nhận xét chữa bài của HS
Bài 3(167) 
- Nêu yêu cầu? 
Bài 4(167)
HD tìm hiểu bài
Nhận xét chữa bài.
4. Củng cố- dặn dò:
- Hôm nay ôn tập những dạng gì?
- Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs.
- Dặn về ôn lại các quy tắc cộng trừ PS và chuẩn bị bài sau.
- Hát vui.
- 2 em
- 2 em
- Tính.
- 2 em lên bảng làm bài - lớp làm vào vở
a) 
- Tính
- 2em lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở
- Tìm x
- HS làm vào vở, đổi chéo vở KT lẫn - 2 em đọc đề.
 HS giải vào vở, 1 em lên bảng
 Bài giải
Số phần diện tích vườn để trồng hoa và làm đường đi là:
 ( vườn hoa)
Số phần diện tích vườn để xây bể là:
 1 - ( vườn hoa)
b) Diện tích vườn hoa là:
 20 15 = 300 (m2)
 Diện tích để xây bể là:
 = 15(m2)
 Đáp số: a) 1/20 m2
15 m2
GIÁO VIÊN SOẠN
KHỐI TRƯỞNG DUYỆT
NGUYỄN VĂN TUẤN
NGUYỄN VĂN CHIẾN

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an toan 4 tuan 29 32.doc