1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Lớp triệu gồm những hàng nào ? Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu dến 10 triệu.
-Kiểm tra vở và bài tập về nhà của 1 số HS
3. Bài mới
a. HD đọc và viết số đến lớp triệu
-Treo bảng tìm lớp, hàng
-Vừa viết vào bảng vừa giới thiệu các chữ số thuộc hàng, lớp.
- Hướng dẫn HS cách đọc số
b. Luyện tập thực hành
Bài 1 : Cho HS lên bảng viết số trên
-HD lại cách đọc
-Yêu cầu HS đọc lại số trên
Bài 2 : Đọc số
-Bài tập yêu cầu gì?
-Viết các số trong bài lên bảng sau đó chỉ định bất kỳ HS đọc số
Bài 3:
-Yêu cầu HS viết số theo đúng thứ tự đọc
-Nhận xét cho điểm HS
3)Củng cố dặn dò
- Nhắc nhở HS về nhà làm bài tập về nhà
HD luyện tập thêm, chuẩn bị bài sau
Môn: TOÁN (Tiết 11) TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (TT) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Đọc, viết được một số đến lớp triệu . - HS được củng cố về hàng và lớp. II. ĐỒ DUNG DẠY HỌC : Các hình biểu diễn đơn vị : chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như sách giáo khoa. Các thẻ ghi số. Bảng các hàng của số có 6 chữ số. III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Lớp triệu gồm những hàng nào ? Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu dến 10 triệu. -Kiểm tra vở và bài tập về nhà của 1 số HS 3. Bài mới a. HD đọc và viết số đến lớp triệu -Treo bảng tìm lớp, hàng -Vừa viết vào bảng vừa giới thiệu các chữ số thuộc hàng, lớp. - Hướng dẫn HS cách đọc số b. Luyện tập thực hành Bài 1 : Cho HS lên bảng viết số trên -HD lại cách đọc -Yêu cầu HS đọc lại số trên Bài 2 : Đọc số -Bài tập yêu cầu gì? -Viết các số trong bài lên bảng sau đó chỉ định bất kỳ HS đọc số Bài 3: -Yêu cầu HS viết số theo đúng thứ tự đọc -Nhận xét cho điểm HS 3)Củng cố dặn dò - Nhắc nhở HS về nhà làm bài tập về nhà HD luyện tập thêm, chuẩn bị bài sau 3 HS lên bảng HS theo dõi. -1 HS lên bảng viết số, HS cả lớp viết vào nháp 342 157 413. -HS đọc cá nhân , cả lớp đọc đồng thanh -Đọc đề bài 1 HS lên bảng viêt số. HS lớp viết BC -Kiểm tra, nhận xét bài bạn. -Làm việc theo cặp, 1 HS chỉ số cho HS kia đọc -Mỗi HS được gọi đọc 1-2 số Viết cách đọc số theo thứ tự vào vở HS lắng nghe. HS viết số vào vở BÀI 12 LUYỆN TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Củng cố cách đọc số, viết số đến lớp triệu. - Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. II. ĐỒ DUNG DẠY HỌC : III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định : 2. Bài cũ : Thực hiện bài tập 3 SGK/15. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài :Nêu mục tiêu bài học. b. Thực hành HSG : Bài 12/6 ; 23/7 (400 bài toán...) Bài 1 - Tự làm. - Chốt câu trả lời đúng. Bài 2 Hình thức tương tự như bài 1. GV quan sát HS yếu (Kiệt, Trinh, Linh) Bài 3 (a, b, c) - Tự làm rồi đứng tại chỗ đọc kết quả. Bài 4(a, b) Bảng con. 4. Củng cố, dặn dò : - Cách đọc viết số có đến 9 chữ số - BTVN Làm bài tập 3(d, e); 4c . - Một em làm ở bảng lớp, cả lớp làm ở vở bài tập. - Nhận xét bài bạn. - Tự chấm bài mình bằng bút chì. - Thực hiện theo y/c. - Thực hiện theo dạng trắc nghiệm. BÀI 13 LUYỆN TẬP I. MUCH ĐÍCH YÊU CẦU : - Đọc viết thành thạo số đến lớp triệu. - Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Kẻ sẵn bảng lớp BT 4 SGK/17. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định : 2. Bài cũ : Thực hiện bài tập 3 SGK/16. 3. Bài mới . a. Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu bài học. b. Thực hành (SGK/17). HSG : Bài 25, 31/8 (VBT Đỗ Đình Hoan) Bài 1 - Miệng (gọi HS yếu đứng tại chỗ đọc, HS khá-giỏi bổ sung) Bài 2(a, b) - Gọi HS lên bảng viết - Quan sát giúp đỡ HS có địa chỉ. Bài 3a (bảng ghi sẵn) - Đàm thoại theo câu hỏi a), b) SGK/17. - Giúp HS hoàn chỉnh câu trả lời. 4. Củng cố, dặn dò : - Về nhà làm bài tập 2(c, d); 3b SGK/17. - Bảng con. - HS yếu đọc - Tự phân tích và viết số vào vở. - Một em đứng tại chỗ đọc, các HS khác nhận xét (đồng thanh) và tự chấm bài mình bằng bút chì. - Quan sát bảng số liệu, trả lời. - Cả lớp làm vào vở. BÀI 14 DÃY SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Vẽ sẵn tia số. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định : 2. Bài cũ : Thực hiện bài 2 VBT/15. - Bảng con. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài - Nêu y/c bài học. b. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên - Đọc các số em đã học. - Ghi các số theo thứ tự từ lớn đến bé : o ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; ... - Chỉ và nói : Các số trên là các số tự nhiên - Các số tự nhiên được sắp xếp theo thư tự bé đến lớn, bắt đầu từ số 0 được gọi là dãy số tự nhiên. c. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên - Minh hoạ vẽ tia số : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - Đàm thoại giúp HS tự rút ra một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. 3. Thực hành Bài 1, 2 - Bảng con. Bài 3 - Cá nhân. Bài 4a. - Thảo luận nhóm 2 giúp HS yếu biết cách làm. - Chấm bài học sinh yếu. 4. Củng cố, dặn dò : - Về nhà làm bài 4(b, c) SGK/19. - Lắng nghe. - 2 em đọc. - ...là dãy các số tự nhiên. - Quan sát tia số. - Nêu được 3 nhận xét như trong SGK/19. Thực hiện bảng con theo y/c. - Sửa sai nếu có. - Hai em lên bảng thực hiện, HS khác làm vào vở. - Nhận xét bài bạn ; tự chấm bài bằng bút chì. - Thảo luận. - 2 em làm ở bảng lớp, cả lớp làm vào vở. - Nhận xét bài ở bảng. - Đổi vở chấm. Bài 15 : VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân. - Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Kẻ sẵn bảng nội dung bài tập 1, 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định : 2. Bài cũ : - Thực hiện bài 2 VBT/17 Kết hợp xem vở nhà của 3 em. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Đặc điểm của hệ thập phân - Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó ? - Chính vì thế ta gọi đây là hệ thập phân. c. Cách viết số trong hệ thập phân - Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những chữ số nào ? + Chín trăm chín mươi chín. + Hai nghìn không trăm linh năm. + Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba. - Như vậy 10 chữ số ta có thể viết được mọi số tự nhiên. - Nêu giá trị của các chữ số trong số 999. - Vậy có thể nói giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó. d. Thực hành HSG : Cho năm chữ số khác nhau trong đó có một chữ số 0. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ măm chữ số trên ? Bài 1 : Cá nhân. Bài 2 : Phân tích mẫu. - Bảng con. Bài 3 : Hình thức như bài 1 4. Củng cố dặn dò : Chữ số 0 trong số 8074 nằm ở hàng ........... A. trăm B. chục C. đơn vị D. nghìn - Về nhà làm các bài tập VBT/17 - Một em bài a) ; một em bài b) - Lắng nghe. - Cứ mười đơn vị ở một hàng tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó. - Nhắc lại (cá nhân, đồng thanh) - ...10 chữ số, đó là các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. + Bảng con. - Lắng nghe. - Nhắc lại kết luận. - 2 em lên bảng một em đọc một em viết, cả lớp làm vở. - Nhận xét, sửa ở bảng - tự chấm bài. - Quan sát, hiểu. - Bảng con. - Thực hiện theo y/c
Tài liệu đính kèm: