I. MỤC TIÊU: GIÚP HS:
- Nhận biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên.
- Tự nêu được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .
GV: Vẽ sẵn tia số như sách giáo khoa vào bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. Kiểm tra bài cũ: Một HS tự đọc một số có 9 chữ số, một học sinh viết số bạn vừa đọc.
B. Bài mới:
Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp
HĐ1.Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên.
-Yêu cầu học sinh nêu một vài số mà các em đã được học - Giáo viên ghi bảng.
Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009 Toán Dãy số tự nhiên I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên. - Tự nêu được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. II. đồ dùng dạy học . GV: Vẽ sẵn tia số như sách giáo khoa vào bảng phụ Iii. Các hoạt động dạy học. A. Kiểm tra bài cũ: Một HS tự đọc một số có 9 chữ số, một học sinh viết số bạn vừa đọc. B. Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp HĐ1.Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên. -Yêu cầu học sinh nêu một vài số mà các em đã được học - Giáo viên ghi bảng. - HS viết các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn(0, 1, 2, 3, 4,) - GV giới thiệu :Tất cả các số tự nhiên viết theo thứ tự từ bé đến lớn sẽ tạo thành một dãy số tự nhiên - Giáo viên viết một số dãy số – Học sinh nêu dãy số nào là dãy số tự nhiên. HĐ2 .Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. - Thêm 1 vào bất kì số tự nhiên nào ta được số tự nhiên liền trước hay liền sau số đó? ( liền sau) - Số tự nhiên nào là số tự nhiên lớn nhất?(Không có số tự nhiên lớn nhất) - Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số không là số tự nhiên bé nhất. - Nhận xét về 2 số tự nhiên liền nhau?(hơn kém nhau 1 đơn vị) HĐ3. Thực hành. Bài 1. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi só vào ô trống - HS đọc yêu cầu bài 1. - HS làm bài cá nhân vào vở – 5 HS trung bình, yếu lên bảng chữa bài. - HS và GV nhận xét chốt lại kết quả đúng: 7, 30, 100, 101, 1001. - Một HS nêu cách tìm số liền sau của một số( Lấy số đó cộng với 1) Bài 2.Viết số liền trước vào ô trống: - Các bước thực hiện như bài 1. Bài3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp. - HS đọc yêu cầu bài 3. - HS làm bài cá nhân vào vở . - 6 HS nêu miệng kết quả bài làm. Một học sinh ghi nhanh kết quả bài làm của bạn lên bảng lớp(kể cả kết quả sai) - HS và GV nhận xét.chữa bài Bài 4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm - HS đọc yêu cầu và làm bài theo nhóm đôi (HS trung bình , yếu làm câu a, b) - GV tổ chức cho học sinh chữa bài bằng trò chơi tiếp sức(Chia lớp thành 3 nhóm ) - Các nhóm lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc. - GV yêu cầu học sinh nêu đặc điểm của từng dãy số: Dãy số tự nhiên bắt đầu từ: 909 đến 916. (Hai số hơn kém nhau1 đơn vị) Dãy số chẵn: 0,2,4,6,8,10,12,14,16,18,20.(Hai số hơn kém nhau 2 đơn vị) Dãy số lẻ: 1,3,5,7,9,11, 13,15, 17,19,21. .(Hai số hơn kém nhau 2 đơn vị) IV. Củng cố dặn dò: - GV hệ thống lại toàn bài. Nhận xét chung tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: