Tiết 167: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tiết 1)
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về:
- Góc và các loại góc: góc vuông, góc nhọn, góc tù
- Đoạn thẳng song song, đoạn thẳng vuông góc
- Củng cố kỹ năng vẽ hình vuông có kích thước cho trước
- Tính chu vi và diện tích của hình vuông
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Tuần 34 Thứ ngày tháng năm 200 Tiết 166 : Ôn tập về đại lượng (tiết 3) I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: - Ôn tập về các đơn vị đo diện tích và mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích - Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích - Giải các bài toán có liên quan đến các đơn vị đo diện tích II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của thầy Họat động của trò A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) Gọi 2 HS lên bảng làm Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 giờ 12 phút = ......phút 502 giây = ....phút...giây giờ = ....phút Bài 2: Trong các khoảng thời gian sau đây, khoảng thời gian nào dài nhất A. 500giây B. 15 phút C. giờ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu Đ/s 7 phút; 205 phút ; 5 năm GV nhận xét và cho điểm B- Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài ( 2 phút) 2- Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút) Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài 1 HS nêu - Yêu cầu HS làm bài 1 HS làm bảng, cả lớp làm vở - Chữa bài 4 HS nối tiếp chữa Đ/s 100 dm2 ;10000 cm2 ; 1000000 m2; 100 cm2 - Củng cố: Nêu mối quan hệ giữa các đại lượng cm2, dm2, m2, km2 4 HS nêu Bài 2: - Nêu yêu cầu của bài tập 1 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài 3 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở - Chữa bài và giải thích cách làm HS chữa bài nối tiếp (mỗi HS làm 1 phép tính) - GV hỏi củng cố về cách đổi các phép tính sau: m2 = .... dm2 HS trả lời nối tiếp đến ý đúng 60 000cm2 = ..... m2 5m2 9dm2 = ....dm2 Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài Điền dấu >; <: = - Yêu cầu HS làm bài 1 HS làm bảng, cả lớp làm vở - Chữa bài Đáp án: 2m2 5dm2 > 25 dm2 3 dm2 5 cm2 = 305 cm2 3 m2 99 dm2 < 4 m2 65 m2 = 65 00dm2 4 HS chữa nối tiếp Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài 1 HS đọc - Bài toán cho gì? Hỏi gì? 2 HS trả lời - Yêu cầu HS làm bài 1 HS làm bảng cả lớp làm vào vở Bài giải Diện tích thửa ruộng đó là: 64 x 25 = 1600 (m2) Số thóc thu được trên thửa ruộng là : 1600 x = 800 ( kg ) 800kg = 8tạ Đáp số: 8 tạ Hs chữa bài; nhận xét bài bạn làm - Nêu cách tính S của HCN 2HS trả lời - Cách tính PS của một số C - Củng cố, dặn dò ( 3 phút) Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau Thứ ngày tháng năm 200 Tiết 167: Ôn tập về hình học (tiết 1) I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: - Góc và các loại góc: góc vuông, góc nhọn, góc tù - Đoạn thẳng song song, đoạn thẳng vuông góc - Củng cố kỹ năng vẽ hình vuông có kích thước cho trước - Tính chu vi và diện tích của hình vuông II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của thầy Họat động của trò A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 m2 5 dm2 = .... dm2 45 m2 = ...dm2 30 000 cm2 = .......m2 45dm2 5cm2 = .....cm2 Bài 2: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài bằng 4 dm và chiều rộng bằng nửa chiều dài. 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu Cả lớp làm vào nháp - GV nhận xét và cho điểm B- Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài ( 1 phút) 2- Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút) Bài 1: - GV vẽ hình lên bảng Quan sát hình - Yêu cầu HS đọc đề bài 1 HS đọc - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm hoàn thành yêu cầu Chia nhóm 2 thảo luận trả lời câu hỏi - Chữa bài Đại diện 2 nhóm a) AB // DC - Củng cố: Nêu khái niệm 2 đường thẳng song song (hai đường thẳng vuông góc) b) AB vuông góc AD; AD vuông góc DC Bài 2: - Yêu cầu HS đọc đề bài 1 HS đọc to - Yêu cầu HS vẽ hình HS vẽ hình vào vở - Yêu cầu 1 hs nêu cách vẽ HS nêu - Yêu cầu HS tính P, S của hình 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở - Chữa bài KQ: a) 12 cm b) 9cm2 - Củng cố: Cách tính P, S của hình vuông Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài 1 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài vào SGK 1 HS làm bảng, các nhóm thảo luận làm bút chì vào SGK - Chữa bài và giải thích cách làm a, Sai b, Sai c, Sai d, Đúng Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề bài 1 HS đọc - Bài toán cho gì? Hỏi gì? 2 HS trả lời - Yêu cầu HS làm bài 1 HS làm bảng, cả lớp làm vở Bài giải Diện tích của 1 viên gạch là: 20 x20= 400 (cm2) Diện tích lớp học là : 5 x 8 =40 (m2) 40 m2= 400000cm2 Số viên gạch cần để lát nền lớp học là: 400000 :400 =1000 (viên ) Đáp số: 1000 viên gạch Chữa bài và nhận xét Củng cố: Cách tính diện tích hình chữ nhật C/ Củng cố, dặn dò ( 4 phút) Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau Thứ ngày tháng năm 200 Tiết 168: ôn tập về hình học (tiết 2) I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: - Nhận biết và vẽ được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc - Vận dụng công thức tính chu vi và diện tích các hình để giải các bài toán có liên quan II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của thầy Họat động của trò A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) Gọi 2 HS lên bảng Bài 1: Nêu các cặp cạnh song song và vuông góc trong hình sau Bài 2: Làm bài 4 trong sgk có thay số 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu Cả lớp làm vào nháp - Gọi h/s nhận xét bài làm của bạn - GV nhận xét và cho điểm Tham gia nhận xét B- Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài ( 2 phút) 2- Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút) Bài 1: GV vẽ hình lên bảng Quan sát hình - Yêu cầu 1 HS đọc y/c +Đoạn thẳng nào // với đoạn thẳng AB? +Đoạn thẳng nào vuông góc với đoạn BC? 1 HS đọc 2HS trả lời (AB // DE BC vuông góc DC) GV nhận xét câu trả lời của HS - Củng cố: Khái niệm đường thẳng song song và đường thẳng vuông góc Bài 2: - GV vẽ hình lên bảng Quan sát hình - Yêu cầu HS đọc đề bài Hỏi + Muốn tính chiều dài HCN chúng ta biết điều gì? +Nêu cách tính diện tích HCN -Y/c HS thực hiện tính để tính chiều dài HCN =>Vậy chọn đáp án nào? 1 HS đọc to 2 HS trả lời HS tính nháp Chọn đáp án C (16 cm) Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài 1 HS đọc - Bài toán cho gì? Hỏi gì? 1 HS trả lời - Yêu cầu HS nêu cách vẽ hình chủ nhật ABCD có chiều dài 5 cm , chiều rộng 4 cm. 2,3 HS nêu cả lớp theo dõi nhận xét - GV lưu ý: Vẽ dựa vào đặc điểm của hình chữ nhật - Yêu cầu HS tính P, S của hình chữ nhật 1 HS làm bảng cả lớp làm vở - Chữa bài KQ: 18cm ; 20 cm2 - Củng cố: Cách tính P và S của hình chữ nhật? Bài 4: - GV vẽ hình Quan sát - Gọi 1 HS đọc đề bài 1 HS đọc - Yêu cầu HS quan sát hình và trả lời: 1 HS trả lời -Hình H do những hình nào tạo thành? -Vậy ta có thể tính diện tích của hình H ntn? - Yêu cầu HS làm bài 1 HS làm bảng, cả lớp làm vở - Chữa bài KQ: 24 cm2 - Củng cố: Cách tính S của hình bình hành C/ Củng cố, dặn dò ( 2 phút) Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau Thứ ngày tháng năm 200 Tiết 169: Ôn tập về số trung bình cộng I /Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: - Số trung bình cộng và giải toán về tìm số trung bình cộng II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của thầy Họat động của trò A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) Bài 1: Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm và tính chu vi, diện tích của hình Bài 2: Trong 2 hình sau đây hình nào có chu vi lớn hơn: hình vuông có cạnh 4 cm và hình vuông có cạnh 2 dm 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu Cả lớp làm vở nháp GV nhận xét và cho điểm B- Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài ( 2 phút) 2- Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút) Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài 1 HS nêu - Yêu cầu HS làm bài 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở - Chữa bài (137 +248 + 395 ) : 3 = 260 ( 348 + 219 + 560 + 275 ) : 4 = 463 HS chữa bài - Củng cố: Nêu cách tìm trung bình cộng của nhiều số H/s trả lời Bài 2: - Gọi HS đọc đề baì 1 HS đọc - Bài toán cho gì? Hỏi gì? - Yêu cầu HS làm bài 2 HS trả lời 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở - Quan sát số dân của 5 năm em có nhận xét gì? HS trả lời Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài 1 HS đọc - Bài toán cho gì? Hỏi gì? 2 HS trả lời - Yêu cầu HS tóm tắt bằng sơ đồ 1 HS tóm tắt bảng, cả lớp làm vào vở - Yêu cầu HS làm bài Làm vào vở - Chữa bài KQ: 38 quyển vở - GV kết luận bài làm đúng Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề bài 1 HS đọc - Bài cho gì? Hỏi gì? 2 HS trả lời - Yêu cầu HS tự làm bài 1 HS làm bảng cả lớp làm vở - GV lưu ý: Phải tính được số ô tô và tổng số máy -Chữa bài Đáp số: - GV kết luận bài đúng Bài 5: - Bài yêu cầu gì? 1 HS trả lời - Bài cho gì? Hỏi gì? Bài toán thuộc dạng toán nào? 3HS trả lời - HS làm và chữa bài 1 HS làm bảng, cả lớp làm vở - GV nhận xét cho điểm KQ: Số lớn :10; Số bé: 20 C / Củng cố, dặn dò ( 2 phút) - Nêu cách tìm số trung bình cộng 1 h/s trả lời - GV nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau Thứ ngày tháng năm 200 Tiết 170 : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: - Giải toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của thầy Họat động của trò A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) Bài 1: Trung bình cộng của hai số bằng 9. Biết 1 trong 2 số là 12, tìm số kia Bài 2: Giải bài theo tóm tắt: Xe 1: 96 kg Xe 2 hơn xe 1: 25 kg Xe 3 hơn xe 2: 22 kg TB 1 xe.....kg 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu Cả lớp làm vào nháp GV nhận xét và cho điểm B- Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài ( 2 phút) 2- Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút) Bài 1: - GV treo bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài Quan sát - Bài cho gì? Hỏi gì? 2 HS trả lời - Yêu cầu HS làm bài 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở - Chữa bài Đ/s : Số lớn :180 ; 1016 ; 1882 Số bé: 138; 929 ; 1389 - Củng cố: nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó HS trả lời Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài 1 HS đọc + Bài cho gì? Hỏi gì? + Bài toán thuộc dạng toán nào? Vì sao em biết 3 HS trả lời - Yêu cầu HS làm bài 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở - Chữa bài KQ: 830 cây; 545 cây - GV kết luận bài đúng - Củng cố: Nêu cách giải dạng toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số 2 HS trả lời Bài 3: - Đọc yêu cầu của bài 1 HS đọc - Bài cho gì? Hỏi gì? 2 HS trả lời - Bài thuộc dạng toán nào? Vì sao em biết - Yêu cầu HS làm bài 1 HS làm bảng, cả lớp làm vở - Chữa bài KQ: 17004 m2 - Củng cố: - Khi biết chu vi làm thế nào tìm tổng chiều dài, chiều rộng 2 HS nối nhau trả lời - Nêu cách tính S hình chữ nhật Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề bài, xác định dạng toán tóm tắt sau đó làm bài HS làm vào vở - Chữa bài và giải thích cách làm Bài giải Tổng của hai số là: 135 x 2= 270 Số phải tìm là; 270 - 246 = 24 Đáp số : 24 HS chữa bài giải thích cách làm Bài 5: - Yêu cầu HS đọc đề bài 1 HS đọc - Yêu cầu HS xác định tổng 2 số và hiệu của 2 số HS phát biểu đến ý đúng là 999 và 99 - Yêu cầu HS làm và chữa bài KQ: Số bé: 450 :Số lớn: 549 C/ Củng cố, dặn dò ( 3 phút) - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau
Tài liệu đính kèm: