Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 35 - Đinh Hữu Thìn

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 35 - Đinh Hữu Thìn

Tiết 172: LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 1)

I/ MỤC TIÊU: Ôn tập:

- Sắp xếp các số đo S theo thứ tự từ bé đến lớn

- Tính giá trị các biểu thức chứa phân số

- Tìm thành phần cha biết của phép tính

- Giải bài toán tìm 2 số khi biết tổng – tỉ, hiểu - tỉ

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 9 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 12/02/2022 Lượt xem 255Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 35 - Đinh Hữu Thìn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35
 Thứ ngày tháng năm 200
Tiết 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết
tổng hoặc hiệu và tỷ của 2 số đó
I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
- Giải toán về tìm 2 số khi biết tổng hoặc hiệu và tỷ số của 2 số đó
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Họat động của trò
A- Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng làm bài tập 2 tiết 170
1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
Đ/S : Đội 1 830 cây; Đội 2 :545 cây
Nêu cách tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó
2 HS trả lời
GV nhận xét và cho điểm
B- Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài
GV nêu yêu cầu bài học
Lắng nghe
2- Hướng dẫn ôn tập
Bài 1: GV treo bảng phụ kẻ sẵn bài tập
Đọc đề bài
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
1 HS trả lời
- Yêu cầu HS làm bài
1 HS làm bảng, cả lớp làm vở
Chữa bài
Tổng hai số
 91
 170
 216
Tỉ số của hai số
Số lớn
Số bé
Lưu ý: Các bước trung gian tính ra nháp
- Nêu cách tìm 2 số khi biết tổng và tỷ của 2 số đó
HS trả lời
Bài 2:
- GV tiến hành trình tự như bài 1
Hiệu hai số
 72
 63
 216
Tỉ số của hai số
Số bé
Số lớn
Làm và chữa bài
- Nêu cách tìm 2 số khi biết hiệu và tỷ của 2 số đó
Yêu cầu HS trả lời
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài
1 HS đọc
- Bài cho gì? Hỏi gì?
3 HS nối nhau trả lời
- Bài thuộc dạng toán gì?
- Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài
1 HS làm bảng cả lớp làm vở
- Chữa bài
Đ/S: Kho1: 600 tấn
- Y/C HS giải thích cách vẽ sơ đồ của mình?
 Kho 2: 750 tấn
Bài 4: 
- GV hướng dẫn HS làm tương tự bài 3
Làm và chữa bài
Đ/s: 24 hộp kẹo
 32 hộp bánh
Bài 5:
- Bài toán cho gì? Hỏi gì?
2 HS trả lời
- Số tuổi mẹ hơn con là bao nhiêu? Số này có thay đổi không?
HS trả lời đến ý đúng
- Yêu cầu HS làm bài
1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
 Chữa bài
Đ/S: con 6 tuổi
 mẹ 33 tuổi
C/ Củng cố, dặn dò
- Nêu cách tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số?
2 h/s trả lời
Nhận xét giờ học
Chuẩn bị bài sau
	 Thứ ngày tháng năm 200
Tiết 172: Luyện tập chung (tiết 1)
I/ Mục tiêu: Ôn tập:
- Sắp xếp các số đo S theo thứ tự từ bé đến lớn
- Tính giá trị các biểu thức chứa phân số
- Tìm thành phần cha biết của phép tính
- Giải bài toán tìm 2 số khi biết tổng – tỉ, hiểu - tỉ
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Họat động của trò
A- Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng làm bài tập 4, 5 tiết 171
2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
Đ/s Bài4 :24 hộp kẹo ;32 hộp bánh
 Bài 5: Mẹ: 33 tuổi ; Con: 6 tuổi
GV nhận xét và cho điểm
B- Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài
GV nêu yêu cầu bài học
Lắng nghe
Ghi bảng
Ghi vở
2- Hướng dẫn ôn tập
Bài 1:
- Yêu cầu HS đọc diện tich của các tỉnh được thống kê
1 HS đọc
- Yêu cầu HS làm bài
HS so sánh các số đo diện tích rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
- Chữa bài và yêu cầu giải thích cách làm
HS chữa bài và nhận xét
KQ: 9615 km2 < 9765 km2 < 15496 km2 < 19599 km2
Bài 2:
- Nêu yêu cầu của bài
1 HS nêu to
- Yêu cầu HS làm bài
4 HS làm bảng, cả lớp làm vở
- Chữa bài
KQ: a) ; b) c) ; d) 
- Nêu cách tính giá trị biểu thức khi chỉ có phép tính +, - ( hoặc x và : ) ; khi có 4 phép tính +, -, x, :
Bài 3:
- Nêu yêu cầu cảu bài
1 HS nêu
- Yêu cầu HS làm bài
2 HS làm bảng cả lớp làm vào vở
- Chữa bài
KQ: a) ; b) 2
- Nêu cách tìm số bị trừ (SBC) chưa biết
Bài 4: 
- Gọi HS đọc đề bài
1 HS đọc
- Hiệu 2 số liên tiếp là ?
1,2 HS trả lời đến ý đúng
- Hiệu 3 số liên tiếp là ?
-Bài thuộc dạng toán gì?
Tổng – Hiệu
- Yêu cầu HS làm bài
1 em làm bảng, cả lớp làm vở
- Chữa bài
KQ: 27; 28; 29
- Nêu cách giải dạng toán tìm 2 số khi biết 
 hiệu – tổng
1 HS trả lời
Bài 5:
- Đọc đề bài
1 HS đọc
- Bài toán cho gì? Hỏi gì?
2 HS trả lời
- Yêu cầu HS làm bài
1 HS làm bảng cả lớp làm vở
- Chữa bài
KQ: con 6 tuổi, bố 36 tuổi
- Nêu cách giải dạng hiệu - tỉ
C/ Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Chuẩn bị bài sau
	 Thứ ngày tháng năm 200
Tiết 173: Luyện tập chung ( tiết 2)
I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
- So sánh phân số
- Đọc số, xác định giá trị theo vị trí của chữa số trong số trong sổ
- Thực hiện các phép tính với số tự nhiên
- Giải bài toán liên quan đến: Tìm PS của 1 số, tính S hình chữ nhật
- Các số đo khố lượng
II / Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
III/ Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Họat động của trò
A- Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng làm bài tập 2b, d bài 3 tiết 172
2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
KQ Bài 2b) d)
 Bài 3 x= ; x=2
- GV nhận xét và cho điểm
B- Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài
- GV nêu yêu cầu bài học
Lắng nghe
2- Hướng dẫn ôn tập
 Bài1: - Nêu yêu cầu bài
1 HS nêu
 - Gọi HS đọc số 
4 HS nối nhau đọc
Yêu cầu HS làm việc cá nhân nêu giá trị của số 9
làm vào vở
- GV kết luận bài đúng
 Bài2 : - Nêu yêu cầu của bài tập
1 HS nêu to
- Yêu cầu HS tự làm bài
2 HS làm bảng cả lớp làm vào vở
- Chữa bài
- GV kết luận bài đúng
Bài3 Bài tập yêu cầu chúng ta điều gì?
1 HS nêu
- Yêu cầu HS làm bài
2 HS làm bảng cả lớp làm vở
- Chữa bài và giải thích cách làm
Đổi chéo vở kiểm tra
- GV kết luận bài đúng
- Nêu cách so sánh 2 PS khác mẫu số
1 HS trả lời
Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài
1 HS đọc
- Bài toán hỏi gì? cho gì?
2 HS làm bài
- Yêu cầu HS làm bài
1 HS làm bảng cả lớp làm vở
 Bài giải
 Chiều rộng của thửa ruộng là;
 120 x =80 ( m)
 Diện tích của thửa ruộng là:
 80 x 120= 9600 ( m2)
 Số tạ thóc thu được từ thửa ruộng đó là:
 50 x ( 9600 : 100) = 4800 (kg)
 4800 kg = 48 tạ
 Đáp số 48 tạ
Hs làm bài vở
Bài5 :Nêu yêu cầu của bài
1 HS đọc
a) Ta có = 207
HS làm bài
 +Ta nhận thấy b phải khác 0 vì nếu b = 0 thì 0 – 0 = 0 ( khác 7)
 Lấy 10 – b = 7 -> b= 3,nhớ 1 sang a thành a + 1( ở hàng chuc) 
+ b trừ a + 1 bàng 0 thì a + 1 =3 ,ta tìm được a= 2
Vậy, ta có phép tính: 230 – 23 = 207
 b) = 748
+Ta thấy ở hàng đơn vị : 0 + b = 8 -> b= 8
+ ở cột chục b + a = 14 (nhớ 1 hàng trăm)->a=6
 Vậy, ta có phép tính 680 + 68 = 768
C/ Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Chuẩn bị bài sau
 Thứ ngày tháng năm200
Tiết 174: Luyện tập chung (tiết 3)
I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
- Viết số tự nhiên
- Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng
- Tính giá trị của biểu thức chứa phân số
- Giải các bài toán
- Đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
III/ Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Họat động của trò
A- Kiểm tra bài cũ
- Gv viết các số: 789637; 897632; 789765; 12345678
4 HS nối tiếp nhau đọc và trả lời
- Yêu cầu HS đọc số và nêu giá trị của các chữ số
- GV nhận xét và cho điểm
B- Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài
GV nêu yêu cầu bài học
Lắng nghe
Ghi bảng
Ghi vở
2- Hướng dẫn ôn tập
Bài 1:
- Nêu yêu cầu của bài
1 HS nêu
- GV y/c HS viết số theo lời đọc, GV có thể đọc các số trong SGK hoặc các số khác,
- Y/c HS viết số theo đúng trình tự đọc 
Viết số vào vở
- Chữa bài
- Củng cố về hàng lớp của các số
KQ: 365847 ; 105072009
 16530464
Bài 2:
- Nêu yêu cầu của bài
1 HS nêu
- Yêu cầu HS tự làm bài
3 HS làm bảng cả lớp làm vào vở
- Chữa bài
1 HS chữa bài trước lớp,cả lớp theo dõi 
- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối
 lượng
Bài 3:
- Yêu cầu HS tự làm đề và đọc bài
4 HS làm bảng cả lớp làm vào vở
- Chữa bài
4 HS chữa
KQ a) ; b) ; c); d)
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
Bài 4: 
- Gọi HS đọc đề bài
1 HS đọc
- Bài hỏi gì? Cho biết gì?
3 HS nối nhau trả lời
Bài thuộc dạng toán nào?
- Chữa bài
KQ: 20HS
- Nêu cách giải dạng toán tìm 2 số khi biết tổng - tỉ
Bài 5:
- Gv đọc từng câu hỏi trước lớp yêu cầu HS suy nghĩ trả lời
 HS trả lời các câu hỏi của GV
a) 4 góc vuông từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau; các cạnh liên tiếp vuông góc 
HS nối tiếp nhau trả lời đến ý đúng
b) Từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
C/ Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau : Kiểm tra cuối năm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tuan_35_dinh_huu_thin.doc