Tiết 172: LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 1)
I/ MỤC TIÊU: Ôn tập:
- Sắp xếp các số đo S theo thứ tự từ bé đến lớn
- Tính giá trị các biểu thức chứa phân số
- Tìm thành phần cha biết của phép tính
- Giải bài toán tìm 2 số khi biết tổng – tỉ, hiểu - tỉ
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Tuần 35 Thứ ngày tháng năm 200 Tiết 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỷ của 2 số đó I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: - Giải toán về tìm 2 số khi biết tổng hoặc hiệu và tỷ số của 2 số đó II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động của thầy Họat động của trò A- Kiểm tra bài cũ Gọi HS lên bảng làm bài tập 2 tiết 170 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu Đ/S : Đội 1 830 cây; Đội 2 :545 cây Nêu cách tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó 2 HS trả lời GV nhận xét và cho điểm B- Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu bài học Lắng nghe 2- Hướng dẫn ôn tập Bài 1: GV treo bảng phụ kẻ sẵn bài tập Đọc đề bài - Bài yêu cầu chúng ta làm gì? 1 HS trả lời - Yêu cầu HS làm bài 1 HS làm bảng, cả lớp làm vở Chữa bài Tổng hai số 91 170 216 Tỉ số của hai số Số lớn Số bé Lưu ý: Các bước trung gian tính ra nháp - Nêu cách tìm 2 số khi biết tổng và tỷ của 2 số đó HS trả lời Bài 2: - GV tiến hành trình tự như bài 1 Hiệu hai số 72 63 216 Tỉ số của hai số Số bé Số lớn Làm và chữa bài - Nêu cách tìm 2 số khi biết hiệu và tỷ của 2 số đó Yêu cầu HS trả lời Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài 1 HS đọc - Bài cho gì? Hỏi gì? 3 HS nối nhau trả lời - Bài thuộc dạng toán gì? - Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài 1 HS làm bảng cả lớp làm vở - Chữa bài Đ/S: Kho1: 600 tấn - Y/C HS giải thích cách vẽ sơ đồ của mình? Kho 2: 750 tấn Bài 4: - GV hướng dẫn HS làm tương tự bài 3 Làm và chữa bài Đ/s: 24 hộp kẹo 32 hộp bánh Bài 5: - Bài toán cho gì? Hỏi gì? 2 HS trả lời - Số tuổi mẹ hơn con là bao nhiêu? Số này có thay đổi không? HS trả lời đến ý đúng - Yêu cầu HS làm bài 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở Chữa bài Đ/S: con 6 tuổi mẹ 33 tuổi C/ Củng cố, dặn dò - Nêu cách tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số? 2 h/s trả lời Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau Thứ ngày tháng năm 200 Tiết 172: Luyện tập chung (tiết 1) I/ Mục tiêu: Ôn tập: - Sắp xếp các số đo S theo thứ tự từ bé đến lớn - Tính giá trị các biểu thức chứa phân số - Tìm thành phần cha biết của phép tính - Giải bài toán tìm 2 số khi biết tổng – tỉ, hiểu - tỉ II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của thầy Họat động của trò A- Kiểm tra bài cũ Gọi HS lên bảng làm bài tập 4, 5 tiết 171 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu Đ/s Bài4 :24 hộp kẹo ;32 hộp bánh Bài 5: Mẹ: 33 tuổi ; Con: 6 tuổi GV nhận xét và cho điểm B- Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu bài học Lắng nghe Ghi bảng Ghi vở 2- Hướng dẫn ôn tập Bài 1: - Yêu cầu HS đọc diện tich của các tỉnh được thống kê 1 HS đọc - Yêu cầu HS làm bài HS so sánh các số đo diện tích rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn - Chữa bài và yêu cầu giải thích cách làm HS chữa bài và nhận xét KQ: 9615 km2 < 9765 km2 < 15496 km2 < 19599 km2 Bài 2: - Nêu yêu cầu của bài 1 HS nêu to - Yêu cầu HS làm bài 4 HS làm bảng, cả lớp làm vở - Chữa bài KQ: a) ; b) c) ; d) - Nêu cách tính giá trị biểu thức khi chỉ có phép tính +, - ( hoặc x và : ) ; khi có 4 phép tính +, -, x, : Bài 3: - Nêu yêu cầu cảu bài 1 HS nêu - Yêu cầu HS làm bài 2 HS làm bảng cả lớp làm vào vở - Chữa bài KQ: a) ; b) 2 - Nêu cách tìm số bị trừ (SBC) chưa biết Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài 1 HS đọc - Hiệu 2 số liên tiếp là ? 1,2 HS trả lời đến ý đúng - Hiệu 3 số liên tiếp là ? -Bài thuộc dạng toán gì? Tổng – Hiệu - Yêu cầu HS làm bài 1 em làm bảng, cả lớp làm vở - Chữa bài KQ: 27; 28; 29 - Nêu cách giải dạng toán tìm 2 số khi biết hiệu – tổng 1 HS trả lời Bài 5: - Đọc đề bài 1 HS đọc - Bài toán cho gì? Hỏi gì? 2 HS trả lời - Yêu cầu HS làm bài 1 HS làm bảng cả lớp làm vở - Chữa bài KQ: con 6 tuổi, bố 36 tuổi - Nêu cách giải dạng hiệu - tỉ C/ Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau Thứ ngày tháng năm 200 Tiết 173: Luyện tập chung ( tiết 2) I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: - So sánh phân số - Đọc số, xác định giá trị theo vị trí của chữa số trong số trong sổ - Thực hiện các phép tính với số tự nhiên - Giải bài toán liên quan đến: Tìm PS của 1 số, tính S hình chữ nhật - Các số đo khố lượng II / Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III/ Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động của thầy Họat động của trò A- Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng làm bài tập 2b, d bài 3 tiết 172 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu KQ Bài 2b) d) Bài 3 x= ; x=2 - GV nhận xét và cho điểm B- Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài - GV nêu yêu cầu bài học Lắng nghe 2- Hướng dẫn ôn tập Bài1: - Nêu yêu cầu bài 1 HS nêu - Gọi HS đọc số 4 HS nối nhau đọc Yêu cầu HS làm việc cá nhân nêu giá trị của số 9 làm vào vở - GV kết luận bài đúng Bài2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 1 HS nêu to - Yêu cầu HS tự làm bài 2 HS làm bảng cả lớp làm vào vở - Chữa bài - GV kết luận bài đúng Bài3 Bài tập yêu cầu chúng ta điều gì? 1 HS nêu - Yêu cầu HS làm bài 2 HS làm bảng cả lớp làm vở - Chữa bài và giải thích cách làm Đổi chéo vở kiểm tra - GV kết luận bài đúng - Nêu cách so sánh 2 PS khác mẫu số 1 HS trả lời Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài 1 HS đọc - Bài toán hỏi gì? cho gì? 2 HS làm bài - Yêu cầu HS làm bài 1 HS làm bảng cả lớp làm vở Bài giải Chiều rộng của thửa ruộng là; 120 x =80 ( m) Diện tích của thửa ruộng là: 80 x 120= 9600 ( m2) Số tạ thóc thu được từ thửa ruộng đó là: 50 x ( 9600 : 100) = 4800 (kg) 4800 kg = 48 tạ Đáp số 48 tạ Hs làm bài vở Bài5 :Nêu yêu cầu của bài 1 HS đọc a) Ta có = 207 HS làm bài +Ta nhận thấy b phải khác 0 vì nếu b = 0 thì 0 – 0 = 0 ( khác 7) Lấy 10 – b = 7 -> b= 3,nhớ 1 sang a thành a + 1( ở hàng chuc) + b trừ a + 1 bàng 0 thì a + 1 =3 ,ta tìm được a= 2 Vậy, ta có phép tính: 230 – 23 = 207 b) = 748 +Ta thấy ở hàng đơn vị : 0 + b = 8 -> b= 8 + ở cột chục b + a = 14 (nhớ 1 hàng trăm)->a=6 Vậy, ta có phép tính 680 + 68 = 768 C/ Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau Thứ ngày tháng năm200 Tiết 174: Luyện tập chung (tiết 3) I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: - Viết số tự nhiên - Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng - Tính giá trị của biểu thức chứa phân số - Giải các bài toán - Đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III/ Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động của thầy Họat động của trò A- Kiểm tra bài cũ - Gv viết các số: 789637; 897632; 789765; 12345678 4 HS nối tiếp nhau đọc và trả lời - Yêu cầu HS đọc số và nêu giá trị của các chữ số - GV nhận xét và cho điểm B- Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu bài học Lắng nghe Ghi bảng Ghi vở 2- Hướng dẫn ôn tập Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài 1 HS nêu - GV y/c HS viết số theo lời đọc, GV có thể đọc các số trong SGK hoặc các số khác, - Y/c HS viết số theo đúng trình tự đọc Viết số vào vở - Chữa bài - Củng cố về hàng lớp của các số KQ: 365847 ; 105072009 16530464 Bài 2: - Nêu yêu cầu của bài 1 HS nêu - Yêu cầu HS tự làm bài 3 HS làm bảng cả lớp làm vào vở - Chữa bài 1 HS chữa bài trước lớp,cả lớp theo dõi - Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng Bài 3: - Yêu cầu HS tự làm đề và đọc bài 4 HS làm bảng cả lớp làm vào vở - Chữa bài 4 HS chữa KQ a) ; b) ; c); d) - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài 1 HS đọc - Bài hỏi gì? Cho biết gì? 3 HS nối nhau trả lời Bài thuộc dạng toán nào? - Chữa bài KQ: 20HS - Nêu cách giải dạng toán tìm 2 số khi biết tổng - tỉ Bài 5: - Gv đọc từng câu hỏi trước lớp yêu cầu HS suy nghĩ trả lời HS trả lời các câu hỏi của GV a) 4 góc vuông từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau; các cạnh liên tiếp vuông góc HS nối tiếp nhau trả lời đến ý đúng b) Từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau C/ Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau : Kiểm tra cuối năm
Tài liệu đính kèm: