Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 4 - Luyện tập - Năm học 2009-2010

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 4 - Luyện tập - Năm học 2009-2010

I. MỤC TIÊU:

Giúp HS:

 - Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên.

 - Bước đầu làm quen với dạng x < 5;="" 68="">< x="">< 92="" (với="" x="" là="" số="" tự="">

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. Kiểm tra bài cũ :Học sinh nêu các cách so sánh các số tự nhiên

B. Bài mới:

Bài1: Viết số lớn nhất , bé nhất có: 1,2,3 chữ số

- HS đọc yêu cầu

- HS làm bài cá nhân vào vở .

- 2 HS lên bảng chữa bài,HS cả lớp chú ý và nhận xét

- GV nhận xét kết luận: a) 0; 10; 100 ; b) 9; 99; 999

- GV yêu cầu học sinh tìm thêm các số lớn nhất bé nhất có 4, 5,6,7,8,9 chữ số và đọc các số đó.

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1124Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 4 - Luyện tập - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
Giúp HS:
 - Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên.
 - Bước đầu làm quen với dạng x < 5; 68 < x < 92 (với x là số tự nhiên.)
Ii. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ :Học sinh nêu các cách so sánh các số tự nhiên
B. Bài mới:
Bài1: Viết số lớn nhất , bé nhất có: 1,2,3 chữ số
- HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài cá nhân vào vở . 
- 2 HS lên bảng chữa bài,HS cả lớp chú ý và nhận xét
- GV nhận xét kết luận: a) 0; 10; 100 ; b) 9; 99; 999
- GV yêu cầu học sinh tìm thêm các số lớn nhất bé nhất có 4, 5,6,7,8,9 chữ số và đọc các số đó.
 Bài 2: (HS khá, giỏi) Nêu các số: a. Có một chữ số:
 b. Có hai chữ số:
- HS đọc yêu cầu và làm BT.
- HS nêu kết quả, GV chốt kết quả đúng a) 10 số ; b) 90 số
- GV cho nhiều HS nhắc lại và ghi nhớ
 Bài3: Viết chữ số thích hợp vào ô trống
- HS đọc yêu cầu. Làm bài cá nhân vào vở 
- HS khá chữa bài. GV chốt kết quả: 
859 067 < 859 167 c. 609 608 < 609 609
 b. 492 037 > 482 037 d. 264 309 = 264 309
Bài4: Tìm số tự nhiên X :
- HS đọc yêu cầu. GV giúp HS hiểu rõ yêu cầu bài4.
- HS làm bài cá nhân vào vở ô li
- 2 HS khá chữa bài, GV nhận xét chốt lại kết quả đúng(Lưu ý học sinh khá giỏi phải nêu được hết các giá trị của X)
 a. X = 0,1,2,3,4 b. X = 3, 4
Bài5: Tìm số tròn chục
HS đọc yêu cầu của bài toán.
HS thảo luận nhóm đôi 
Đại diện các nhóm nêu kết quả thảo luận
Các nhóm khác nhận xét, GV chốt lại kết quả đúng: 68 < x < 92
 X = 70, 80, 90.
C.Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học và dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau

Tài liệu đính kèm:

  • docThø ba ngµy 15 th.doc