Giáo án Toán lớp 4 - Tuần 6 - GV: Cáp Phi Dũng

Giáo án Toán lớp 4 - Tuần 6 - GV: Cáp Phi Dũng

Tiết 26 LUYỆN TẬP

I.Mục tiêu: -Giúp HS: Củng cố kĩ năng đọc biểu đồ tranh vẽ và biểu đồ hình cột.

II.Đồ dùng dạy học:

 -Các biểu đồ trong bài học.

III.Hoạt động trên lớp:

1.Ổn định:

2.KTBC: -GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập của tiết 25, đồng thời kiểm tra VỞ về nhà của một số HS khác.

 -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.

3.Bài mới :

a.Giới thiệu bài:

 -Trong giờ học toán hôm nay các em sẽ được củng cố kĩ năng đọc các dạng biểu đồ đã học.

 b.Hướng dẫn luyện tập:

 Bài 1:

 -GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi: Đây là biểu đồ biểu diễn gì ?

 -GV yêu cầu HS đọc kĩ biểu đồ và tự làm bài, sau đó chữa bài trước lớp.

 -Tuần 1 cửa hàng bán được 2m vải hoa và 1m vải trắng, đúng hay sai ? Vì sao ?

 -Tuần 3 cửa hàng bán được 400m vải, đúng hay sai ? Vì sao ?

 -Tuần 3 cửa hàng bán được nhiều vải nhất, đúng hay sai ? Vì sao ?

 -Số mét vải hoa tuần 2 cửa hàng bán nhiều hơn tuần 1 là bao nhiêu mét ?

 -Vậy điền đúng hay sai vào ý thứ tư ?

 -Nêu ý kiến của em về ý thứ năm ?

 

doc 7 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 607Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 4 - Tuần 6 - GV: Cáp Phi Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 5 tháng 10 năm 2009
Tiết 26 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: -Giúp HS: Củng cố kĩ năng đọc biểu đồ tranh vẽ và biểu đồ hình cột.
II.Đồ dùng dạy học: 
 -Các biểu đồ trong bài học.
III.Hoạt động trên lớp: 
1.Ổn định:
2.KTBC: -GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập của tiết 25, đồng thời kiểm tra VỞ về nhà của một số HS khác.
 -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới : 
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HTĐB
1phut
28-30phút
 a.Giới thiệu bài:
 -Trong giờ học toán hôm nay các em sẽ được củng cố kĩ năng đọc các dạng biểu đồ đã học.
 b.Hướng dẫn luyện tập: 
 Bài 1: 
 -GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi: Đây là biểu đồ biểu diễn gì ?
 -GV yêu cầu HS đọc kĩ biểu đồ và tự làm bài, sau đó chữa bài trước lớp.
 -Tuần 1 cửa hàng bán được 2m vải hoa và 1m vải trắng, đúng hay sai ? Vì sao ?
 -Tuần 3 cửa hàng bán được 400m vải, đúng hay sai ? Vì sao ?
 -Tuần 3 cửa hàng bán được nhiều vải nhất, đúng hay sai ? Vì sao ?
 -Số mét vải hoa tuần 2 cửa hàng bán nhiều hơn tuần 1 là bao nhiêu mét ?
 -Vậy điền đúng hay sai vào ý thứ tư ?
 -Nêu ý kiến của em về ý thứ năm ?
Bài 2
 -GV yêu cầu HS nêu tên biểu đồ.
-HS nghe giới thiệu.
-Biểu đồ biểu diễn số vải hoa và vải trắng đã bán trong tháng 9.
-HS dùng bút chì làm vào SGK.
-Sai. Vì tuần 1 bán 200m vải hoa và 100m vải trắng.
-Đúng vì :100m x 4 = 400m
-Đúng , vì : Tuần 1 bán được 300m, tuần 2 bán 300m , tuần 3 bán 400m , tuần 4 bán 200m .So sánh ta có : 400m > 300m > 200m.
-Tuần 2 bán được 100m x 3 = 300m vải hoa. Tuần 1 bán được 100m x 2 = 200m vải hoa, vậy tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 1 là 
300m – 200m = 100m vải hoa.
-Điền đúng.
-Sai, vì tuần 4 bán được 100m vải hoa, vậy tuần 4 bán ít hơn tuần 2 là 300m – 100m = 200m vải hoa.
HS làm việc cá nhân 
HS nhận biết biểu đồ cách đọc biểu đồ 
4.Hoạt động nối tiếp: 3phut
 -GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài 2 và chuẩn bị bài sau.
================================o0o=====================================
v Rút kinh nghiệm:
Thứ ba, ngày 6 tháng 10 năm 2009
Tiết 27 LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: 
 -Viết , đọc , so sánh được; nêu được giá trị của chữ số trong một số 
 - Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
 -Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào.
 II.Đồ dùng dạy học: 
III.Hoạt động trên lớp: 
1.Ổn định:
2.KTBC: -GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập 2, tiết 26, đồng thời kiểm tra VỞ về nhà của một số HS khác.
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới : 
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HTĐB
1phut
28-30phút
 a.Giới thiệu bài:
 -Trong giờ học toán hôm nay các em sẽ làm các bài tập củng cố các kiến thức về dãy số tự nhiên và đọc biểu đồ. 
 b.Hướng dẫn luyện tập: 
 Bài 1-GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
 -GV chữa bài và yêu cầu HS 2 nêu lại cách tìm số liền trước, số liền sau của một số tự nhiên.
 Bài 2 (a,c)-GV yêu cầu HS tự làm bài.
 -GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách điền trong từng ý.
Bài 3(a,b,c)-GV yêu cầu HS quan sat biểu đồ và hỏi: Biểu đồ biểu diễn gì ?
-GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài.
 +Khối lớp Ba có bao nhiêu lớp ? Đó là các lớp nào ?
 +Nêu số học sinh giỏi toán của từng lớp ?
 +Trong khối lớp Ba, lớp nào có nhiều học sinh giỏi toán nhất ? Lớp nào có ít học sinh giỏi toán nhất ?
 +Trung bình mỗi lớp Ba có bao nhiêu học sinh giỏi toán ?
 Bài 4-(a,b) GV yêu cầu HS tự làm bài vào VỞ.
 -GV gọi HS nêu ý kiến của mình, sau đó nhận xét và cho điểm HS,
-HS nghe giới thiệu bài.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VỞ.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VỞ.
-4 HS trả lời về cách điền số của mình.
-Biểu đồ biểu diễn Số học sinh giỏi toán khối lớp Ba Trường tiểu học Lê Quý Đôn năm học 2004 – 2005.
-HS làm bài.
+Có 3 lớp đó là các lớp 3A, 3B, 3C.
+Lớp 3A có 18 học sinh, lớp 3B có 27 học sinh, lớp 3C có 21 học sinh.
+Lớp 3B có nhiều học sinh giỏi toán nhất, lớp 3A có ít học sinh gioi toán nhất.
+Trung bình mỗi lớp có số học sinh giỏi toán là:(18 + 27 + 21) : 3 = 22 (học sinh)
-HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
a) Thế kỉ XX. b) Thế kỉ XXI
HS nhận biết biểu đồ HS nhận biết cách đọc biểu đồ 
HSY làm câu a&b
 4.Hoạt động nối tiếp:3phút
 -GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài 5 và chuẩn bị bài sau.
v Rút kinh nghiệm: 
Thư tư, ngày 7 tháng 10 năm 2009
Tiết 28 Bài Kiểm tra
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 -Viết số liền trước, số liền sau của một số. -So sánh số tự nhiên. -Đọc biểu đồ hình cột.
 -Đổi đơn vị đo thời gian. -Giải bài toán về tìm số trung bình.
II.Đồ dùng dạy học: bài KT in sẵn
III.Hoạt động trên lớp: 
1.Ổn định: 1 phút
2.KTBC: 4 phút 
 -GV kiểm tra sự chuan bị của HS 
3.Bài mới : 
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HTĐB
1 phút
28-30 phút
 a.Giới thiệu bài: -Trong giờ học toán hôm nay các em sẽ được luyện tập về các nội dung đã học từ đầu năm chuẩn bị cho bài kiểm tra đầu học kì I. 
 b.Hướng dẫn luyện tập: 
 -GV yêu cầu HS tự làm các bài tập trong thời gian 34 phút, sau đó chữa bài và hướng dẫn HS cách chấm điểm.
 1. 5 điểm (mỗi ý khoanh đúng được 1 điểm)
a)Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 
D. 50 050 050
b) Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 8 
c)Số lớn nhất trong các số 684 257, 684 275, 684 752, 684 725 là:
A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725
d) 4 tấn 85 kg =  kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058
đ) 2 phút 10 giây =  giây
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 30 B. 210 C. 130 D. 70
3. 2,5 điểm Bài giải
Số mét vải ngày thứ hai cửa hàng bàn là:
 120 : 2 = 60 (m) (0.5 đ)
Số mét vải ngày thứ ba cửa hàng bán là:
 120 x 2 = 240 (m) (1 đ)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là:
 (120 + 60 + 240) : 3 = 140 (m) (1 đ)
 Đáp số: 140 m
-HS nghe GV giới thiệu bài.
-HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra và chấm điểm cho nhau. (5 phút)
2. 2,5 điểm (sai 1 câu trừ 0.5 đ)
 a) Hiền đã đọc được 33 quyển sách.
 b) Hòa đã đọc được 40 quyển sách.
 c) Số quyển sách Hòa đọc nhiều hơn Thục là:
 40 – 25 = 15 (quyển sách)
 d) Trung đọc ít hơn Thục 3 quyển sách vì:
 25 – 22 = 3 (quyển số)
 e) Bạn Hòa đọc được nhiều sách nhất.
 g) Bạn Trung đọc được ít sách nhất.
 h) Trung bình mỗi bạn đọc được số quyển sách là:
 (33 + 40 + 22 + 25) : 4 = 30 (quyển sách)
Giúp HS làm bài 
4.Hoạt động nối tiếp: 3phút
 -GV nhận xét bài làm của HS, các em về nhà ôn tập các kiến thức đã học trong chương một.
===================================o0o=========================================
v Rút kinh nghiệm:
Thư năm, ngày 8 tháng 10 năm 2009
Tiết 29 PHÉP CỘNG
I.Mục tiêu: Giúp HS: 
 -Biết đặt tính và biết thật hiên phép cộng các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3lượt và không liên tiếp
II.Đồ dùng dạy học: 
Sơ đồ vẽ sẵn trên bảng phụ.
III.Hoạt động trên lớp: 
1.Ổn định: 1phút
2.KTBC:4 phút
 Kiểm tra bảng con của Hs
3.Bài mới : 
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HTĐB
1phút
13-14 phút
14-16 phút
 a.Giới thiệu bài:
 -Trong giờ học toán hôm nay các em sẽ được củng cố về kĩ năng thực hiện phép cộng có nhớ và không nhớ trong phạm vi số tự nhiên đã học. 
 b.Dạy – học bài mới: 
 * Củng cố kĩ năng làm tính cộng
 -GV viết lên bảng hai phép tính cộng 48352 + 21026 và 367859 + 541728, yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
 -GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của cả hai bạn trên bảng cả về cách đặt tính và kết quả tính.
 -GV hỏi HS vừa lên bảng: Em hãy nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình ?
 -GV nhận xét sau đó yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Vậy khi thực hiện phép cộng các số tự nhiên ta đặt tính như thế nào ? Thực hiện phép tính theo thứ tự nào ? 
 c Hướng dẫn luyện tập
 Bài 1
 -GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính, sau đó chữa bài, GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính của một số phép tính trong bài.
-Gv chia lớp làm 2 dãy, mỗi dãy thực hiện 1 câu ở cột a và 1 câu ở cột b. 
-GV nhận xét và cho điểm HS.
 Bài 2 (Bỏ dòng 2 của cả câu a và b)
 -GV yêu cầu HS tự làm bài 2a vào vở, sau đó gọi 1 HS đọc kết quả bài làm trước lớp.
 -GV theo dõi, giúp đỡ những HS kém trong lớp.
Bài 3
 -GV gọi 1 HS đọc đề bài.
 -GV yêu cầu HS tự làm bài.
Tóm tắt
Cây lấy gỗ: 325 164 cây
Cây ăn quả: 60 830 cây
Tất cả:  cây ?
 -GV nhận xét và cho điểm HS.
-HS nghe giới thiệu bài.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp.
-HS kiểm tra bài bạn và nêu nhận xét.
-HS 1 nêu về phép tính: 48352 + 21026. (như SGK)
-Ta thực hiện đặt tính sao cho các hàng đơn vị thẳng cột với nhau. Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào bảng con. HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 5247 + 2741 (cộng không nhớ) và phép tính 2968 + 6524 (cộng có nhớ)
 4682 2968 5247 
-Hs đổi vở kiểm tra kết quả cho nhau
+
+
 4685 57696
-HS đọc.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
 Bài giải
Số cây huyện đó trồng được tất cả là:
325 164 + 60 830 = 385 994 (cây)
Đáp số: 385 994 cây
HD học sinh về cách tính
HSY chỉ làm 1 bài
HSY làm 1bài
4.Hoạt động nối tiếp:4 phút
 -GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập 2b,4 và chuẩn bị bài sau.
===================================o0o=========================================
v Rút kinh nghiệm:
Thư sáu, ngày 9 tháng 10 năm 2009
Tiết 30 PHÉP TRỪ
I.Mục tiêu:Giúp HS:
- Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số cĩ đến sáu chữ số khơng nhờ hoặc cĩ nhớ khơng quá 3 lượt và khơng liên tiếp .
 II.Đồ dùng dạy học: vẽ sẵn sơ đồ bài 3 trên bảng phụ.
III.Hoạt động trên lớp: 
1.Ổn định: 1 phút
2.KTBC: 4 phút
 -GV gọi 4 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập 2b,4 của tiết 29, đồng thời kiểm tra VỞ về nhà của một số HS khác.
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới : 
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HTĐB
1phút
13-14 phút
14-16 phút
 a.Giới thiệu bài:
 -Ghi tựa: Phép trừ. 
 b.Củng cố kĩ năng làm tính trừ: 
 -GV viết lên bảng hai phép tính trừ 865279 – 450237 và 647253 – 285749, sau đó yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
 -GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của hai bạn trên bảng cả về cách đặt tính và kết quả tính.
 -GV hỏi HS vừa lên bảng: Em hãy nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình ?
 -GV nhận xét sau đó yêu cầu HS khác trả lời câu hỏi: Vậy khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên ta đặt tính như thế nào ? Thực hiện phép tính theo thứ tự nào ?
 c.Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1
 -GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính, sau đó chữa bài. Khi chữa bài; GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính của một số phép tính trong bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2a
 -GV yêu cầu HS tự làm bài vào bảng con, sau đó gọi 1 HS đọc kết quả làm bài trước lớp.
 -GV theo dõi, giúp đỡ những HS kém trong lớp
Bài 3
 -GV gọi 1 HS đọc đề bài.
 -GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK và nêu cách tìm quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh.
-GV yêu cầu HS làm bài. 
-2 em thực hiện bài 2b.
-2 HS lên bảng thực hiện bài 4.
a) x – 363 = 975 b) 207 + x = 815
 x = 975 + 363 x = 815 – 207
 x = 1338 x = 608
-HS lắng nghe.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào nháp.
-HS kiểm tra bài bạn và nêu nhận xét.
-HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 
647 253 – 285 749 (như SGK).
-Ta thực hiện đặt tính sao cho các hàng đơn vị thẳng cột với nhau. Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 
-
-
 987 864 839 084 
 783 251 246 937 
 204 613 592 147
-Làm bài và kiểm tra bài của bạn.
 -2 em lên bảng thực hiện
-
-
 48 600 65 102
 9 455 13 859
 39 145 51 243
-HS đọc.
-HS nêu: Quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh là hiệu quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Thành Phố Hồ Chí Minh và quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang. 
HD học sinh về cách tính ko cần thuộc qui tắc, chỉ cần nhớ các thao tác
HSY làm bài a
HSY làm 2bài này.
4.Củng cố- Dặn dò:3 phút
 -GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập 2b và chuẩn bị bài sau.
===================================o0o=========================================
v Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 4TUAN 6 CKTKNco HTDB.doc