-1 HS lên bảng thực hiện theo y/c
-HS tìm hiểu yêu cầu của bài 1
-HS suy nghĩ và làm bài 1 trong phiếu học tập .
-HS nối tiếp nhau trả lời: 5 em/5 câu
- Dòng1: S; Dòng 2: Đ
-Dòng 3: S; Dòng 4: Đ
-Dòng 5: S
Lớp nhận xét, bổ sung.
HS trả lời : 700m
-100m
-HS tìm hiểu yêu cầu của bài 2
-HS thảo luậêôth cặp và trình bày:
a/18 ngày
b/12 ngày
c/12 ngày
-6 ngày
-1 HS đọc y/c bài
-Lớp làm bài trong vở bài tập.HS vẽ tiếp biểu đồ
-Lớp nhận xét sửa sai
TUẦN: 6 Thứ hai ngày tháng năm 2009 Toán : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu : -Đọc được một số thông tin trên biểu đồ. -Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ. -Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. II/ Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ có vẽ sẵn biểu đồ của bài 2,3 / 34 -Phiếu học tập ghi bài 1/33 và bài 3/34 III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Bài cũ: Bài 2b/32 2/Bài mới : Giới thiệu-Ghi đề a/HĐ1:. Bài 1/33 Cá nhân -Gọi 1 HS đọc y/c của đề bài -GV hỏi thêm: Cả 4 tuần cửa hàng bán được bao nhiêu m vải hoa ? -Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 1 bao nhiêu m vải hoa ? b/HĐ2: Bài 2/34 Đôi bạn -Gọi 1 HS đọc y/c bài -GV cho HS thảo luận theo cặp -GV hỏi thêm: Số ngày mưa của tháng 7 nhiều hơn số ngày mưa trung bình của 3 tháng mấy ngày ? c/HĐ3: Bài 3/34 Cá nhân -Gọi 1 HS đọc y/c của bài tập -Gọi 1 HS lên bảng làm 3/Dặn dò : -Tiết sau : Luyện tập chung. -1 HS lên bảng thực hiện theo y/c -HS tìm hiểu yêu cầu của bài 1 -HS suy nghĩ và làm bài 1 trong phiếu học tập . -HS nối tiếp nhau trả lời: 5 em/5 câu - Dòng1: S; Dòng 2: Đ -Dòng 3: S; Dòng 4: Đ -Dòng 5: S Lớp nhận xét, bổ sung. HS trả lời : 700m -100m -HS tìm hiểu yêu cầu của bài 2 -HS thảo luậêôth cặp và trình bày: a/18 ngày b/12 ngày c/12 ngày -6 ngày -1 HS đọc y/c bài -Lớp làm bài trong vở bài tập.HS vẽ tiếp biểu đồ -Lớp nhận xét sửa sai TUẦN: 6 Thứ ba ngày tháng năm 2009 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu : Giúp HS ôn tập , củng cố về : -Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số. -Đọc được thông tin trên biểu đồ cột. -Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào. II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài tập 3/35 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Bài cũ: Gọi hs làm bài: Luyện tập 2/Bài mới: Giới thiệu – Ghi đề a/HĐ1: Bài 1/35 Cá nhân -GV nêu y/c bài -Cách tìm số liền sau của 1 số ? -Cách tìm số liền trước của 1 số ? -Cách xác định giá trị chữ số ? b/HĐ2: Bài 2 a,c /35 : Trò chơi - HS nêu yêu cầu BT2 -GV tổ chức cho HS thi giải toán tiếp sức -GV nhận/x tuyên dương đội làm đúng, nhanh c/HĐ3: Bài 3a,b,c /35 Thảo luận nhóm -GV treo bảng phụ ghi bài tập -GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm -GV nhận xét. d/HĐ4: .Bài 4a,b /36 Đôi bạn -GV cho HS thảo luận nhóm đôi -GV sửa bài + ôn lại cách tính thế kỷ . 3/Củng cố dặn dò : -Tiết sau: Luyện tập chung -HS làm bài 3/34 -Cả lớp làm b/c câu a, b -Câu c HS trả lời miệng .HS nêu -HS đọc đề bài 2a,c. -HS tham gia trò chơi ( gồm 3 tổ mỗi tổ 4 em )- lớp nhận xét -1 HS đọc nội dung bài tập -HS thảo luận nhóm và đại diện nhóm lên trình bày: a/Khối lớp Ba có 3 lớp đó là các lớp: 3A, 3B, 3C b/Lớp 3A có 18 HS giỏi toán, lớp 3B có 27 HS giỏi toán,lớp 3C có 21 HS giỏi toán c/Lớp 3B có nhiều HS giỏi toán nhất, lớp 3A có ít HS giỏi toán nhất -HS hội ý theo cặp và trả lời a/Thế kỉ 20 b/Thế kỉ 21 TUẦN:6 Thứ ba ngày tháng năm 2009 Toán LUYỆN TẬP CHUNG (KT cuối chương I) I/ Mục tiêu : Kiểm tra kết quả học tập của HS về : -Viết, đọc so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số. -Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian. -Đọc được thông tin trên biểu đồ cột. -Tìm được số trung bình cộng. II/ ĐDDH: -Bảng phụ ghi bài tập trang 33, 34 trong vở bài tập III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Bài mới: Giới thiệu- Ghi đề a/HĐ1: GV nêu yêu cầu mục đích của bài kiểm tra b/HĐ2: GV đưa bảng phụ ghi đề bài c/HĐ3: Thu bài - chấm điểm *Đáp án: +Phần 1 -Bài 1, 2, 3, 4, 5: (mỗi câu 1 điểm) +Phần 2: -Bài 1: 2 điểm -Bài 2: 3 điểm 2/Dặn dò: Tiết sau: Phép cộng -HS lắng nghe -HS mở vở bài tập tự làm bài kiểm tra trang 33, 34 trong vở bài tập TUẦN: 6 Thứ năm ngày tháng năm 2009 Toán: PHÉP CỘNG I/Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : -Biết đặt tính và biết thực hiện được phép cộng các số có đến 6 chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. II/Đồ dùng dạy học: Thẻ hoa 2 mặt đỏ xanh III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Bài cũ: GV nhận xét kết quả bài kiểm tra của HS 2/Bài mới : Giới thiệu-Ghi đề a/HĐ1: Củng cố cách thực hiện phép cộng -GV nêu phép cộng: 48352 + 21026 = ? -Gọi 1 HS nêu cách đặt tính và cách tính -GV hướng dẫn HS thực hiện phép cộng: 367859+541728 tương tự như trên Muốn thực hiện phép cộng ta làm thếnào? b/HĐ2: Thực hành +Bài 1/39 : Cá nhân -YC HS tự đặt tính và thực hiện tính +Bài 2/39 : GV nêu y/c bài ( làm dòng 1,3) -Gọi 1 HS lên bảng làm -GV cho HS nhận xét – Sửa bài . +Bài 3/39 : Cá nhân -Gọi 1 HS đọc đề -GV hướng dẫn tóm tắt đề -Gọi 1 HS lên bảng giải GV chấm điểm 1 số em và sửa bài 3/Củng cố, dặn dò: Về làm bài 4/39 -Tiết sau: Phép trừ -HS nêu cách đặt tính và cách tính -1 HS lên bảng đặt tính rồi tính ( vừa viết vừa nói như SGK ) -Lớp nhận xét -Ta thực hiện theo 2 bước: -Đặt tính: viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau , viết dâu “+” và kẻ gạch ngang -Tính: Cộng từ phải sang trái -4 HS lên bảng làm: Thực hiện phép cộng. -Lớp nhận xét , sửa bài -HS thực hiện cá nhân:đặt tính phép cộng. -Lớp làm vào bảng con -1 em tóm tắt trên bảng. -HS làm bài vào vở . Lớp nhận xét TUẦN: 6 Thứ sáu ngày tháng 10 năm 2009 Toán PHÉP TRỪ I/Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về : -Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. II/Đồ dùng dạy học : III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Bài cũ: Bài 2/39 dòng 2, baÌ 4/ 39 2/Bài mới : Giới thiệu-Ghi đề a/HĐ1: Củng cố cách thực hiện phép trừ -GV nêu phép tính : 865279 – 450237 = ? -Cho HS nêu cách đặt tính -Đây là phép trừ có nhớ hay không nhớ ? *GV hướng dẫn HS thực hiện tương tự đối với phép trừ: 647352-285749 * Muốn thực hiện phép trừ ta làm thế nào ? GV nhắc lại để HS khắc sâu kiến thức : b/HĐ2: Thực hành : Bài 1/40 : Cá nhân -Gọi 1 HS nêu y/c bài tập -GV sửa bài Bài 2/40 : Cá nhân -Gọi 1 HS lên bảng làm -Vài HS nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện phép trừ Bài 3/40 : HS đọc đề -1 HS tóm tắt đề ở bảng lớp yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu cách tìm quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến TPHCM . -GV sửa bài – nhận xét 3/Củng cố , dặn dò : -Muốn thực hiện phép trừ ta làm thế nào ? Tiết sau: Luyện tập -3 HS lên bảng làm -1 HS lên bảng thực hiện đặt tính và tính ( vừa viết vừa nói như SGK) -Không nhớ -Đặt tính: Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau,viết dấu – và kẻ gạch ngang -Tính: Trừ theo thứ tự từ phải sang trái -2 HS lên bảng – Lớp làm bài ở b/c + HS thực hiện đặt tính và thực hiện các phép trừ. -Lớp làm vào vở bài tập ( hs làm dòng 1).Thực hiện phép trừ vừa học. -Lớp nhận xét . -1 HS đọc đề bài. +HS làm vào vở - 1 HS lên bảng. +Lớp nhận xét , sửa bài
Tài liệu đính kèm: