I.Mục tiêu;
Giúp Hs : Luyện tập củng cố về chữ số La mã
II.các hoạt động dạy – học
Yêu cầu HS mở vở Luyện toán trang 26 ra để làm bài
Bài 1: Viết ( Theo mẫu )
- HS quan sát mẫu
- GV hớng dẫn cách làm
- HS làm bài vào vở
- GV theo dõi, giúp đữ những em cha làm đợc
Bài 2: Số ( Theo mẫu )
_ yêu cầu HS tự làm bài
HS làm bài
Tuần 24 BUOÅI 1 Luyện toán (2 tiết ) chữ số La mã I.Mục tiêu; Giúp Hs : Luyện tập củng cố về chữ số La mã II.các hoạt động dạy – học Yêu cầu HS mở vở Luyện toán trang 26 ra để làm bài Bài 1: Viết ( Theo mẫu ) HS quan sát mẫu GV hớng dẫn cách làm HS làm bài vào vở GV theo dõi, giúp đữ những em cha làm đợc Bài 2: Số ( Theo mẫu ) _ yêu cầu HS tự làm bài HS làm bài X III XIV XV XVI XVII XVIII XI X 13 14 15 16 17 18 19 HS trình bày bài làm Nhận xét, đánh giá Bài 3: Thay đổi vị trí một que diêm để đợc phép tính đúng HS suy nghĩ làm bài a) XI + I = X X + I = XI b) XII - I X = XX XI + XI = XX c)II + VI + VI = XII II + IV + VI = XII III.Tổng kết: Nhận xét giờ học Luyện từ và câu Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi KHI NàO I.Mục tiêu: Giúp HS :Luyện tập , củng cố về cách nhân hoá Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào ? II. Các hoạt động dạy học Yêu cầu hS mở vở Luyện tập TV ra để làm bài Nhận biết cách nhân hóa - HS nêu yêu cầu - 1 HS làm trên bảng phụ - HS dưới lớp làm ra nháp - Nhận xét , chữa bài B. Luyện đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi Khi nào ? 1. Gạch dưới bộ phận câu trả lồich câu hỏi “ khi nào” - Em thức dậy lúc 5 giờ sáng - Em mặc áo ấm khi gió mùa đông bắc tràn về - Khi thầy giáo giảng bài, cả lớp im lặng lắng nghe 2.3. HS tự làm bài Nhận xét , chữa bài III.Tổng kết : Nhận xét tiết học BUOÅI 2: Luyện toán (2 tiết ) kĩ năng xem đồng hồ I.Mục tiêu; Giúp Hs: củng cố kĩ năng xem đồng hồ II.Các hoạt động dạy – ọc Yêu cầu HS mở vở Luyện Toán trang 28 Bài 1: HS đọc thầm , nêu yêu cầu ? ( Hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian. Hãy nối hai đồng hồ đó) Hs làm bài cá nhân Đổi chéo vở kiểm tra 2 HS đọc bài làm Nhận xét , ghi điểm Bài 2: HS suy nghĩ , tự làm bài 2 HS đọc bài làm HS khác nhận xét , bổ sung Bài 3: HS làm bài theo nhóm đôi Đại diện một số nhóm trình bày *Từ 3 giờ 5 phút đến 3 giờ 20 phút là 15 phút * từ bốn rỡi đến 4 giờ 35 phútlà 5 phút * Từ 5 giờ 10 phút đến 5 rỡi là 20 phút * từ 18 ghìơ 50 phút đến 19 giờ 10 phútlà 10 phút * Từ 20 giờ 55 phút đến 21 gờ 15 phút là 20 phút Nhận xét, bổ sung III.Tổng kết: Nhận xét giờ học Luyện từ và câu Nhân hoá - Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi “ở đâu” I.Mục tiêu: Giúp HS:Luyện tập củng cố về các hình ảnh nhân hoá Luyện tập cách đặt và trả lời câu hỏi “ở đâu” II.Các hoạt động dạy – học 1.Luyện tập nhận biết về phép nhân hoá 1.1Trong bài thơ Miu , trăng được nhân hoá 1.2 Sự vật được nhân hoá trong câu thơ - Chú Miu mừng quýnh Tròn mắt gọi meo meo Miu Miu không biết chữ Thế mà cũng dỏng tai Cùng ngắm ông trăng tròn 1.3.Cách nhân hoá giúp em hiểu con vật và con người gần gũi thân thiết như những người bạn 2.Tìm và chép lại bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ ở đâu” - HS làm bài - Đổi chéo vở kiểm tra 3.1 HS đọc yêu cầu? ( Đọc lại bài Trên đường mòn Hồ Chí Minh) và trả lời các câu hỏi - HS làm bài theo nhóm đôi - Một số nhóm trình bày - Nhận xét , đánh giá III.Tổng kết : Nhận xét giờ học
Tài liệu đính kèm: