Thứ 2 ngày 29 tháng 8 năm 2011
Tiết 2-3: Tập đọc - Kể chuyện
CẬU BÉ THÔNG MINH
I . Mục đích yêu cầu:
A.Tập đọc:
+ Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trôi chảy toàn bài.Đọc đúng các từ ngữ có âm vần thanh HS dễ sai : đẻ trứng bình tĩnh ; xin sữa ; chim sẻ nhỏ; sứ giả, xẻ thịt chim.
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật (cậu bé và nhà vua)
+ Rèn kỹ năng đọc hiểu :
- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó được chú giải trong bài .
- Hiểu ND - Ca ngợi sự thông minh tài trí của cậu bé .
+ GD học sinh:
* Ham học ở tất cả các môn.
* Biết tư duy sáng tạo, biết ra quyết định cho từng trường hợp trong cuộc sống .
* Biết quyết định mọi vấn đề ở từng trường hợp khó khăn trong cuộc sống hàng ngày.
B. Kể chuyện.
- Rèn kỹ năng nói. - Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện .
- Biết phối hợp giữa lời kể với điệu bộ , nét mặt ; biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung .
- Rèn kỹ năng nghe .
Tuần 1 Thứ 2 ngày 29 tháng 8 năm 2011 Tiết 2-3: Tập đọc - Kể chuyện cậu bé thông minh I . Mục đích yêu cầu: A.Tập đọc: + Rèn kỹ năng đọc thành tiếng : - Đọc trôi chảy toàn bài.Đọc đúng các từ ngữ có âm vần thanh HS dễ sai : đẻ trứng bình tĩnh ; xin sữa ; chim sẻ nhỏ; sứ giả, xẻ thịt chim. - Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Biết đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật (cậu bé và nhà vua) + Rèn kỹ năng đọc hiểu : - Hiểu nghĩa các từ ngữ khó được chú giải trong bài . - Hiểu ND - Ca ngợi sự thông minh tài trí của cậu bé . + GD học sinh: * Ham học ở tất cả các môn. * Biết tư duy sáng tạo, biết ra quyết định cho từng trường hợp trong cuộc sống . * Biết quyết định mọi vấn đề ở từng trường hợp khó khăn trong cuộc sống hàng ngày. B. Kể chuyện. - Rèn kỹ năng nói. - Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện . - Biết phối hợp giữa lời kể với điệu bộ , nét mặt ; biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung . - Rèn kỹ năng nghe . + Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể . + Biêt nhận xét đánh giá lời kể của bạn; kể tiếp được lời kể của bạn . II. Chuẩn bị : - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn “Đến trước ... đẻ trứng à” cần luyện đọc III .Các hoạt động dạy học chủ yếu :. A. Tập đọc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Mở đầu : (2’) - Giới thiệu 8 chủ điểm của sgk tiếng việt 3 tập 1 . - Y/c cả lớp mở mục lục quan sát . 2. Bài mới . - 2 HS đọc tên 8 chủ điểm . - GV giải thích từng chủ điểm . a. Giới thiệu bài (2’) - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm : Măng non - Giới thiệu chủ điểm đầu tiên . - Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ bài - Giới thiệu bài tập đọc. 1. HD luyện đọc .(30’) - Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ : * GV đọc mẫu , hướng dẫn chung cách đọc a ). Luyện đọc câu . - GV quan sát sửa sai . - GV hướng dẫn học sinh đọc đúng từ khó : đẻ trứng, bình, xin sữă , ... b ) Đọc từng đoạn trước lớp : - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn trong bài . - HD hoc sinh đọc đúng giọng các nhân vật . + Giọng người dẫn chuyện chậm rãi ở những dòng đầu giới thiệu câu chuyện lo lắng trước Y/c của vua. ; Khoan thai thoải mái sau mỗi lần cậu bé vựơt qua được thử thách của nhà vua . + Giọng cậu bé bình tĩnh lễ phép tự tin . + Giọng nhà vua oai nghiêm có lúc vờ bực tức - Luyện đọc câu dài : Đến trước .. .đẻ trứng - GV nhắc nhở HS luyện đọc đúng . + Giúp HS hiểu nghĩa từ : kinh đô , om sòm, trọng thưởng . - Đọc từng đoạn trong nhóm . + Gv theo dõi nhận xét . - Đọc đồng thanh đoạn 3 . 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài. (9’) -Y/cầu học sinh đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi : - Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài ? - Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua? - Y/c học sinh đọc thầm đoạn 2 rồi thảo luận nhóm - Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vô lý ? GV : Bố không đẻ được em bé . Gà trống không thể đẻ trứng được . Qua cách đối đáp với vua ta thấy cậu bé rất thông minh - Y/c học sinh đọc thầm đoạn 3: - Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu điều gì ? - Vì sao cậu bé yêu cầu vậy ? - Câu chuyện này nói lên điều gì ? * Trong cuộc sống hàng ngày khi gặp khó khăn chúng ta cần phải làm gì để giải quyết tình huống thật tốt? 3. Luyện đọc lại : (8’) - GV đọc mẫu đoạn 2 . - HD đọc theo phân vai . - Chia nhóm , yêu cầu HS luyện đọc . - Thi đọc phân vai . - GV cùng cả lớp nhận xét. - Cả lớp mở mục lục quan sát - HS đọc tên 8 chủ điểm - HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm : Măng non - HS đọc thầm,1HS đọc lại toàn bài - HS nối tiếp nhau đọc từng câu . - Cả lớp theo dõi đọc thầm . - Luyện đọc từ khó ( 3 HS yếu ) . - HS nối tiếp 3 đoạn trong bài . - HS khác nhận xét bổ sung . - HS luyện đọc đúng theo yêu cầu của GV . - HS khác nhận xét . - 3 HS luyện đọc . - Đọc nối tiếp từng đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ theo đoạn . - HS đọc theo nhóm 2 , nhận xét góp ý cho nhau . - HS đọc đoạn 3 . - 1 HS đọc HS khác đọc thầm . - Lệnh cho mỗi làng trong vùng nộp một con gà trống biết đẻ trứng . - Vì gà trống không biết đẻ trứng - Thảo luận theo nhóm đôi rồi trả lời câu hỏi theo yêu cầu . - HS chú ý lắng nghe . - HS đọc rồi trả lời câu hỏi : - Rèn chiếc kim khâu thành con dao sắc - Việc nhà vua làm không nổi để cậu bé khỏi phải thực hiện lệnh vua . - Ca ngợi tài trí thông minh của cậu bé - HS chú ý theo dõi GV đọc . - HS tập kể trong nhóm . - Các nhóm lần lượt thi đọc . B. Kể chuyện 1. Nêu nhiệm vụ : (2’ ) - Quan sát 3 tranh minh họa 3 đoạn của câu chuyện và tập kể lại từng đoạn của câu chuyện . 2.HD học sinh kể chuyện theo tranh:(16’) - Yêu cầu HS quan sát lần lượt 3 tranh minh hoạ 3 đoạn của câu chuyện và kể - Y/c 3 học sinh nối tiếp nhau quan sát và kể 3 đoạn của câu chuyện . - GV và HS nhận xét . ( ND, diễn đạt, cách thể hiện ...) - GV đặt câu hỏi gợi ý theo nội dung từng bức tranh . - Tranh 1 : Quân lính đang làm gì ? - Tranh 2 : Thái độ của dân làng ra sao khi nghe lệnh vua ? - Tranh 3 : Nhà vua yêu cầu điều gì ? - Y/c học sinh kể lại 3 đoạn câu chuyện theo tranh . - GV nhận xét . + Trong câu chuyện này em thích nhân vật nào ? vì sao? + GVnhận xét chung . 3. Củng cố dặn dò: (3’) + GV nhắc lại nội dung bài học. + Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe . - HS quan sát 3 tranh tự nhẩm kể chuyện . - HS quan sát tập kể . - 3 HS nối tiếp nhau kể 3 đoạn câu chuyện . - Đang đọc lệnh vua ... - Dân làng lo sợ ... - Yêu cầu sứ giả về tâu với đức vua... xẻ thịt chim . - HS lên kể . - 1, 2 HS kể toàn bộ câu chuyện . - HS phát biểu . - HS khác nhận xét . - HS nhắc lại nội dung bài ************************************* Tiết 3: Toán Đọc, viết, so sánh số có ba chữ số I. Mục tiêu: Giúp HS - Ôn tập củng cố cách đọc, viết và so sánh các số có ba chữ số - Biết làm các bài tập với số có 3 chữ số. - GD học sinh ham thich học toán. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1,2(VBT) III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Giới thiệu bài: (1’) Ôn tập đọc,viết và so sánh các số có ba chữ số * Dạy bài mới: HĐ1: (6’) HD ôn tập về đọc, viết số có ba chữ số. - GV đọc cho HS viết các số theo lời đọc: 456; 227 ; 134 ; 606. - GV và HS nhận xét . - GV viết các số có ba chữ số lên bảng yêu cầu HS đọc - Yêu cầu HS làm bài tập 1 (VBT) - GV quan sát giúp đỡ . - GV và HS nhận xét chốt bài làm đúng . HĐ2: (26’) HD học sinh ôn tập về thứ tự và so sánh số . - Yêu cầu học sinh làm bài tập + Bài 2 : Số? - GVvà HS chữa bài và thống nhất kết quả . ? Tại sao trong câu a lại điền 422 vào sau 421? - Giới thiệu cho HS : Đó là dãy số tự nhiên liên tiếp tăng dần . Thực hiện tương tự với câu b. Bài 3 : Điền dấu > ; = ; < vào chỗ chấm - GV và HS nhận xét . ? Tại sao lại điền :404 < 440. ? - Thực hiện tương tự với các câu còn lại Bài 4 : Khoanh vào số lớn nhất, bé nhất - GVvà HS nhận xét chốt kết quả đúng . Hỏi : Em tìm số lớn nhất, bé nhất như thế nào? Bài 5: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại . - GV nhận xét , chốt kết quả đúng . Hỏi : Nêu cách sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn và lớn đến bé ? HĐ nối tiếp: (2’) Nhận xét tiết học . Giao bài tập về nhà (SGK) - 1HS lên bảng viết . - Cả lớp viết vào vở nháp . - HS nối tiếp đọc số ghi bảng, cả lớp lắng nghe, em khác nhận xét . - 1HS đọc yêu cầu . - Cả lớp theo dõi đọc thầm - Tự làm bài - 2 HS lên bảng làm . - Nhận xét bài làm trên bảng - HS nêu yêu cầu bài tập . - HS tự làm bài vào vở bài tập . - 2 HS lên bảng làm bài . - Đếm thêm 1 hoặc 422 là số liền sau của 421 - 2 HS lên bảng làm bài . - Cả lớp quan sát nhận xét . - HS giải thích : 2 số có các số hàng trăm giống nhau(4 = 4),hàng chục (0<4) nên 404 <440 - Tự tìm và khoanh vào số lớn nhất, bé nhất - Nêu kết quả : a. Số lớn nhất là 762 b. Số bé nhất là 267 - 2 HS lên bảng làm và nêu cách làm . - HS trả lời - HS khác nhận xét . ******************************* Tiết 4: Tự nhiên & Xã hội hoạt động thở và cơ quan hô hấp I. Mục tiêu : Giúp HS. - Nhận biết được sự thay đổi của lồng ngực khi ta thở ra và hít vào . - Chỉ ra và nói được tên các bộ phận của cơ quan hô hấp . - Biết và chỉ được đường đi của không khí khi hít vào và thở ra . - Hiểu được vai trò của cơ quan hô hấp đối với con người . - Có ý thức giữ vệ sinh cơ quan hô hấp . II. Chuẩn bị: Sơ đồ cơ quan hô hấp và đường đi của không khí (tranh ảnh phóng to ) III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Mở đầu 2’: Giới thiệu nội dung phần học (chủ đề con người và sức khỏe ) 2. Bài mới. : Giới thiệu bài.(1’) HĐ1. Nhận biết về cử động hô hấp . (8’) -Y/c học sinh cả lớp thực hiện đặt tay lên lồng ngực và cùng hít vào thật sâu,thở ra hết sức rồi nêu kết quả hoạt động của lồng ngực . - KL:Khi ta thở lồng ngực phồng lên ,xẹp xuống đều đặn đó là cử động hô hấp : Cử động hô hấp gồm 2 động tác hít vào và thở ra . HĐ2. Tìm hiểu về cơ quan hô hấp (14’). - Y/c học sinh quan sát : H2 trang 5sgk và trả lời câu hỏi : - Theo em những bộ phận nào của cơ thể giúp chúng ta hoạt động hô hấp . - GV treo tranh minh hoạ các bộ phận cơ quan hô hấp cho HS quan sát và chỉ trên hình - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm : Cơ quan hô hấp là gì ? Chức năng của các bộ phận của cơ quan hô hấp ? - KL nội dung trên HĐ 3: Tìm hiểu về đường đi của không khí (8’). - GV treo tranh minh hoạ đường đi của không khí khi ta hít vào và thở ra (H3 sgk) - Hình nào minh hoạ đường đi của không khí khi ta hít vào và thở ra ? Giải thích vì sao biết được điều đó ? - Yêu cầu 4 HS lên bảng chỉ hình minh hoạ và nói rõ đường đi của không khí khi ta hít vào thở ra. - GV chỉ và nêu lại trên hình . HĐ nối tiếp: (5’) - Yêu cầu HS đọc mục kết luận sgk - Nhận xét giờ học . - Chuẩn bị bài sau . - HS thực hiện rồi báo cáo kết quả . - Nhận xét bổ sung . - Chú ý theo dõi - Quan sát tranh rồi trả lời theo yêu cầu. - HS trả lời . - Quan sát hình minh hoạ và một vài em lên bảng chỉ và nêu tên các bộ phận của cơ quan hô hấp . - Thảo luận rồi nêu .nhận xét . + Cơ quan hô hấp là cơ quan thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường bên ngoài . + Mũi , khí quản ,phế quản làm nhiệm vụ dẫn khí ,hai lá phổi làm nhiệm vụ trao đổi khí . - Quan sát và trả lời theo yêu cầu . + Sơ đồ 1: Hít vào + Sơ đồ 2: Thở ra - Dựa vào mũi t ... a A(viết đúng mẫu, đều nét ) thông qua bài tập ứng dụng - Viết tên riêng Vừa A Dính bằng chữ cỡ nhỏ . - Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ . II. Chuẩn bị . - Mộu chữ viết hoa - Tên riêng và câu tục ngữ . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu . B. Bài mới - Giới thiệu bàiL1’) - Ôn lại cách viết chữ hoa A và t , câu ứng dụng . Hoạt động của thầy . 1. HD học sinh viết trên bảng con: (10’) a. Luyện viết chữ viết hoa - Yêu cầu HS mở vở tập viết, tìm các chữ viết hoa có trong bài . - Yêu cầu HS nêu cấu tạo chữ -GV hướng dẫn quan sát chữ mẫu, phân tích cấu tạo rồi hướng dẫn HS viết . - GV hướng dẫn, viết bảng con theo yêu cầu . - Nhận xét HS viết bảng con b .Luyện viết từ , câu ứng dụng -Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng : Âu Lạc là tên nước ta thời cổ . -Yêu cầu HS viết trên bảng con - Nhận xét . - Luyện viết câu ứng dụng: - Giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ . Yêu cầu HS viết trên bảng con các chữ : Ăn khoai, Ăn quả . - Nhận xét 2. HD học sinh viết bài vào vở tập viết . (15’) - GV nêu yêu cầu tiết tập viết. - Nhắc nhở HS tư thế ngồi, viết đúng mẫu chữ . 3. Chấm chữa bài . (5’) GV thu 7 vở chấm, nhận xét và chữa kỹ từng bài . Rút kinh nghiệm. C. Củng cố – dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết học . - Về nhà luyện viết bài ở nhà . Hoạt động của trò. - HS tìm nêu chữ viết hoa - HS nêu chữ hoa A cao 2,5 đơn vị gồm 3 nét . - Theo dõi - HS viết bảng con theo yêu cầu . - HS đọc từ ứng dụng . - Viết trên bảng con . - HS đọc câu ứng dụng . - Viết trên bảng con . - HS viết vào vở tập viết theo yêu cầu của GV . -HS viết vào vở tập viết . - HS chú ý lắng nghe. ******************************* Thứ 6 ngày 2 tháng 9 năm 2011 Tiết 1: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS. - Củng cố kỹ năng thực hiện tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm) - Rèn kỹ năng tính cộng, trừ số có 3 chữ số. - GD học sinh say mê học toán. II. Chuẩn bị : Các tấm nhựa hình tam giác cân bằng nhau. Vở bài tập II. Các hoạt động dạy học chủ yếu. * Bài mới : - Giới thiệu bài : Củng cố về phép cộng, trừ các số có ba chữ số Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1 : (4’) Kiểm tra bài tập ở nhà của HS * Bài mới : - Giới thiệu bài : Củng cố về phép cộng, trừ các số có ba chữ số HĐ 2: (14’) Củng cố về cộng số có 3 chữ số Bài 1: Tính. Yêu cầu HS làm bài - chữa bài -Thống nhất kết quả Lưu ý bài : 85 +36 ( Tổng các số có 2 chữ số là số có ba chữ số ) Bài 2: Đặt tính rồi tính - Yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài . - Chữa bài - thống nhất kết quả - Lưu ý HS cách đặt tính HĐ 3:( 8’) Củng cố về giảI toán có lời văn. Bài 3: Giải toán theo tóm tắt -Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán -Yêu cầu HS tự làm bài . - Chữa bài thống nhất kết quả . - GV lưu ý HS lời giải HĐ 4: ( 6’) Củng cố cách tính nhẩm Bài 4 :Tính nhẩm . - Yêu cầu HS tự nhẩm rồi ghi kết quả. HĐ nối tiếp: ( 3’) - Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Làm bài tập ở nhà (sgk) - Làm các bài tập1 ở vở bài tập. - HS tự làm bài rồi chữa bài . - Nhận xét kết quả . - Nêu yêu cầu bài tập . - Tự làm bài theo yêu cầu . 637 372 85 76 + + + + 215 184 96 108 852 556 181 184 - HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán - HS tự làm bài Giải Cả hai buổi bán được số lít xăng là. 135 + 458 = 773 (l ) Đáp số: 773 lít xăng - Nêu yêu cầu bài tập - HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào vở BT - Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau . *************************** Tiết 2: Chính tả TUầN 1 (tiết 2) I. Mục đích yêu cầu: Rèn kỹ năng viết chính tả : - Nghe viết chính xác bài thơ “Chơi chuyền” (56 tiếng) - Củng cố cách viết : Trình bày một bài thơ; chữ đầu các dòng thơ viết hoa, viết bài thơ ở giữa trang vở . - Viết đúng và nhớ cách viết những chữ có âm, vần dễ lẫn . - Điền đúng vào chỗ trống các vần ao/oao. Tìm đúng các tiếng có vần an/ ang II. Chuẩn bị: - Ghi nội dung bài tập 3b . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : A. Mở đầu: (2’) - GV nhắc một số điểm cần lưu ý về yêu cầu của giờ học chính tả . - Đồ dùng cần chuẩn bị . B. Giới thiệu bài. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. HD học sinh nghe viết. (21’) a. HD học sinh chuẩn bị - 1 HS đọc lại cả lớp đọc thầm theo . - Y/c học sinh nhận xét chính tả . - Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào . - Những câu thơ nào trong bài đặt trong ngoặc kép ? Vì sao? - Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở? - Yêu cầu HS luyện viết vở nháp từ khó b. HD học sinh viết bài. - Nhắc nhở HS cách trình bày, tư thế ... - GV đọc thong thả từng dòng thơ, mỗi dòng 2 lần. c.*Chấm chữa bài.Thu 7 bài chấm .Nhận xét . -Yêu cầu HS đổi vở cho nhau để kiểm tra - GV tổng hợp chữa lỗi thông thường . 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. (8’) Bài 2. - Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài - Nhận xét chốt lời giải đúng : ngọt ngào, ngoao ngoao, ngao ngán . Bài 3b: + HS nêu yêu cầu + Cả lớp làm vào bảng con, sau thời gian qui định, GV yêu cầu HS giơ bảng . + Yêu cầu làm vào vở bài tập : ngang, hạn, đàn 3. Củng cố - dặn dò. (3’) - Nhận xét tiết học. - Nhắc nhở HS khắc phục thiếu sót về đồ dùng, tư thế viết . - Chú ý - theo dõi - Hai HS đọc lại. - 3 chữ; - Viết hoa . - Học sinh nêu - HS viết vào vở nháp . - Cách lề 3 ô li - HS viết bài vào vở . - Đổi vở kiểm tra chéo bài, sửa lỗi cho nhau theo sgk . - Làm bài tập ở vở bài tập . - HS nêu . - HS tự làm . 2HS lên bảng chữa bài - 2 HS đọc thành tiếng bài làm . - Nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng con, nhìn bảng đọc lời giảI đúng - Tự làm bài tập - HS làm bài tập ở nhà . Tiết 4: Tập làm văn tuần 1 I. Mục đích yêu cầu : Giúp cho HS . - Rèn kỹ năng nói :Trình bày được những hiểu biết về Đội TNTPHCM. - Biết điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách II.Chuẩn bị : - Vở bài tập, mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu . Hoạt động của thầy A. Kiểm tra bài cũ: ( 4’ ) - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs . B. Bài mới : * Giới thiệu bài (1’) : Nêu mục đích và nội dung tiết học. 1. Rèn kỹ năng nói: ( 7’ ) - GV yêu cầu HS đọc đề bài tập 1. - GV gạch dưới chân những từ trọng tâm + Đội thành lập vào ngày tháng năm nào? + Những Đội viên đầu tiên của Đội là những ai? + Đội được mang tên Bác Hồ từ khi nào? - GV nhận xét kết luận ý đúng . 2. HD học sinh điền nội dung vào mẫu đơn. (20’) -GV yêu cầu HS đọc đề. - HS nêu quốc hiệu và tiêu ngữ - HS trình bày về cách trình bày về bố cục mẫu đơn . - Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu kém. -Y/c học sinh trình bày bài viết . - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá . C .Củng cố dặn dò: ( 3) . - Nhận xét tiết học -Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau. Hoạt động của trò - HS mở vở bài tập . - Đọc và nêu yêu cầu của bài tập . - HS ghi nhớ . - 15/ 5/ 1941. - Nông Văn Dền, Lý, Tịnh, Nì, Xậu. -30/ 01/ 1970 - HS nối tiếp nhau nêu. - Lớp nhận xét . - Đọc và nêu yêu cầu bài tập 2. - Nêu - Làm bài vào vở bài tập. - Trình bày bài . - Lớp nhận xét - Chuẩn bị bài sau . Tiết 5 : Thủ công làm tàu thuỷ có hai ống khói ( tiết 1 ) I. Mục tiêu: HS biết. - HS biết cách gấp tàu thuỷ có hai ống khói . - Yêu thích gấp hình . - Giáo dục HS vệ sinh lớp học sạch sẻ để môi trường sạch đẹp. II. Chuẩn bị: Mẫu tàu thuỷ hai ống khói ... Giấy thủ công III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ:(3’) - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. II. Giới thiệu bài. (2’) Giới thiệu chương trình thủ công lớp 3 ... HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát nhận xét . ( 8’) - GVgiới thiệu mẫu tàu thuỷ hai ống khói gấp bằng giấy cho HS quan sát . - Tàu thuỷ có những bộ phận nào ? - Các bộ phận có đặc điểm gì ? - Giới thiệu tàu thuỷ trong thực tế . - Hướng dẫn HS tìm ra cách gấp HĐ2: Hướng dẫn mẫu (20’) GV hướng dẫn học sinh theo từng bước, yêu cầu HS làm theo trên giấy nháp . * Bước 1: Gấp cắt tờ giấy hình vuông . * Bước 2: Gấp lấy điểm giữa và hai đường dấu gấp giữa hình vuông . * Bước 3: Gấp thành tàu thuỷ hai ống khói HĐ nối tiếp. (4’) - Nêu lại các bước gấp tàu thuỷ . - Nhận xét tinh thần thái độ của HS. - Giấy, kéo, thước kẻ, ... - Quan sát mẫu rút ra nhận xét về đặc điểm hình dáng của tàu thuỷ . - Có hai ống khói giống nhau . - Mỗi bên thành tàu có 2 hình tam giác giống nhau, mũi tàu thẳng . - Theo dõi - 1HS mở dần tàu thuỷ cho trở lại tờ giấy ban đầu để lớp hình dung cách gấp - Theo dõi theo hướng dẫn và thực hiện theo . - Nêu lại cách gấp . - HS thực hành - HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau . Tiết 5: Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu : - Giúp học sinh nắm vững nội quy của lớp. - Xếp loại thi đua trong tuần 1 - Phổ biến lịch tuần sau. II. Hoạt động trên lớp . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giáo viên phổ biến lại một lần nữa nội quy lớp học : (10’) 2. GV nhận xét phong trào học tập của lớp trong tuần 1 : (18’) Giáo viên góp ý. - Nhận xét ưu khuyết điểm của tuần qua động viên các em. - Kết luận xếp loại cho cá nhân, tổ. 3. Phổ biến nội dung hoạt động tuần tới . Tuần 2: (5’) Việc học tập vẫn theo đúng thời khóa biểu, Tăng cường công tác trực nhật chuyên theo khu vực. Chú ý tới công tác học bài và làm bài tập ở nhà. 4. Nhận xét, đánh giá buổi hoạt động tập thể: (2’) - Tuyên dương một sổ HS hăng say phát biểu ý kiến - Nhắc nhở thêm một số tồn tại - Học sinh theo dõi nắm vững nội quy lớp học. + Lớp trởng nhận xét chung - Nhận xét sổ theo dõi của các tổ. - Xếp loại thi đua cá nhân , cho 3 tổ. + Các tổ tự nhận. + Lớp bổ sung - HS chú ý lắng nghe và thực hiện thật tốt - HS Chú ý nghe. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: