Tiết 2: Tiếng việt
ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (tiết1)
I. Mục đích yêu cầu:
Kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Nội dung : Cỏc bài tập đọc đó học từ tuần 10 đến tuần 17.
- Kĩ năng đọc thành tiếng : Phát âm rừ, tốc độ tối thiểu 70 chữ/1 phút, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Đọc thờm bài “Quờ hương”
- Kĩ năng đọc hiểu : trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Rèn kĩ năng viết chính tả qua bài chính tả nghe - viết: Rừng cõy trong nắng.
II.Chuẩn bị:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc.
Tuần 18 Thứ hai ngày 26 thỏng 12 năm 2011 Tiết 2: Tiếng việt ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (tiết1) I. Mục đích yêu cầu: Kiểm tra lấy điểm tập đọc. - Nội dung : Cỏc bài tập đọc đó học từ tuần 10 đến tuần 17. - Kĩ năng đọc thành tiếng : Phỏt õm rừ, tốc độ tối thiểu 70 chữ/1 phỳt, biết ngắt nghỉ đỳng sau cỏc dấu cõu và giữa cỏc cụm từ. Đọc thờm bài “Quờ hương” - Kĩ năng đọc hiểu : trả lời được 1, 2 cõu hỏi về nội dung bài đọc. - Rốn kĩ năng viết chớnh tả qua bài chớnh tả nghe - viết: Rừng cõy trong nắng. II.Chuẩn bị: - Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài tập đọc. III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: - Nờu mục tiờu của tiết học và ghi bảng. 2. Kiểm tra tập đọc: Kiểm tra vài HS - Y/c HS lờn bảng bắt thăm bài đọc. - Gọi lần lượt từng HS lờn đọc bài đó bắt thăm và trả lời 1, 2 cõu hỏi về nội dung bài đọc. - Gọi HS nhận xột bạn đọc và trả lời cõu hỏi. - GV cho điểm trực tiếp từng HS. - Hướng dẫn HS đọc thờm bài “Quờ hương” 3. Viết chớnh tả - GV đọc đoạn văn một lượt. - Y/c HS đọc lại - GV giải nghĩa cỏc từ khú. + Uy nghi : dỏng vẻ tụn nghiờm, gợi sự tụn kớnh. + Trỏng lệ : vẻ đẹp lộng lẫy. - Hỏi : Đoạn văn tả cảnh gỡ ? - Rừng cõy trong nắng cú gỡ đẹp ? - Đoạn văn cú mấy cõu ? - Trong đoạn văn những chữ nào được viết hoa ? - Yờu cầu HS tỡm cỏc từ khú dễ lẫn khi viết chớnh tả. - Yờu cầu HS đọc và viết cỏc từ vừa tỡm được.HS viết bảng con từ uy nghi, trỏng lệ - GV đọc thong thả đoạn văn cho HS chộp bài. - GV đọc lại bài cho HS soỏt lỗi. - Thu, chấm bài. - Nhận xột một số bài đó chấm. 4. Bài tập:Viết lại các từ trong bài chính tả Rừng cây trong nắng các từ bắt đầu bằng tr và ch 5. Củng cố, dặn dũ: - Dặn HS về nhà tập đọc và trả lời cỏc cõu hỏi trong cỏc bài tập đọc và chuẩn bị bài sau. - Lần lượt từng HS bắt thăm bài, về chỗ chuẩn bị. - HS đọc và trả lời cõu hỏi. - HS theo dừi và nhận xột. - HS đọc thờm bài “Quờ hương” - HS theo dừi GV đọc. - 2 HS đọc lại. - Đoạn văn tả cảnh đẹp của rừng cõy trong nắng. - Cú nắng vàng úng, rừng cõy uy nghi, trỏng lệ ; mựi hương lỏ tràm thơm ngỏt, tiếng chim vang xa, vọng lờn bầu trời cao xanh thẳm. - Đoạn văn cú 4 cõu. - Những chữ đầu cõu. - Cỏc từ : uy nghi, trỏng lệ, vươn thẳng, mựi hương, vọng mói, xanh thẳm,... - 2 HS lờn bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con. - HS nghe GV đọc và chộp bài. - Đổi vở cho nhau, dựng bỳt chỡ để soỏt lỗi, chữa bài. - HS tự làm và nêu kêt quả Tiết 3: Tiếng việt ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (tiết2) I. Mục đích yêu cầu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc. - Hướng dẫn HS đọc thờm bài “Chừ bỏnh khỳc của dỡ tụi”, “Luụn nghĩ đến miền Nam” - ễn luyện cỏch so sỏnh( tỡm được hỡnh ảnh so sỏnh trong cõu văn) - ễn luyện về mở rộng vốn từ. II. Chuẩn bị: - Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài tập đọc. - Bảng lớp ghi sẵn bài tập 2 và 3. III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: - GV nờu mục tiờu tiết học và ghi tờn bài lờn bảng. 2. Kiểm tra tập đọc: Kiểm tra vài HS - Y/c HS lờn bảng bắt thăm bài đọc. - Gọi lần lượt từng HS lờn đọc bài đó bắt thăm và trả lời 1, 2 cõu hỏi về nội dung bài đọc. - Gọi HS nhận xột bạn đọc và trả lời cõu hỏi. - GV cho điểm trực tiếp từng HS. - Hướng dẫn HS đọc thờm bài “Chừ bỏnh khỳc của dỡ tụi”, “Luụn nghĩ đến miền Nam” 3. ễn luyện về so sỏnh: Bài 2:- Gọi HS đọc yờu cầu. - Gọi HS đọc 2 cõu văn ở bài tập 2. - Hỏi : Nến dựng để làm gỡ ? - Giải thớch : nến là vật để thắp sỏng, làm bằng mỡ hay sỏp, ở giữa cú bấc, cú nơi cũn gọi là sỏp hay đốn cầy. - Cõy (cỏi) dự giống như cỏi ụ : Cỏi ụ dựng để làm gỡ ? - Giải thớch : dự là vật như chiếc ụ dựng để che nắng, mưa cho khỏch trờn bói biển. - Bài tập y/c làm gỡ? - Yờu cầu HS tự làm. - Gọi HS chữa bài. GV gạch một gạch dưới cỏc hỡnh ảnh so sỏnh, gạch 2 gạch dưới từ so sỏnh : + Những thõn cõy tràm vươn thẳng lờn trời như những cõy nến khổng lồ. + Đước mọc san sỏt, thẳng đuột như hằng hà sa số cõy dự xanh cắm trờn bói. 4. Mở rộng vốn từ: Bài 3: - Gọi HS đọc yờu cầu. - Gọi HS đọc cõu văn. - Gọi HS nờu ý nghĩa của từ biển. - Chốt lại và giải thớch : Từ biển trong biển lỏ xanh rờn khụng cú nghĩa là vựng nước mặn mờnh mụng trờn bề mặt Trỏi Đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật : lượng lỏ trong rừng tràm bạt ngàn trờn một diện tớch rộng khiến ta tưởng như đang đứng trước một biển lỏ. - Gọi HS nhắc lại lời GV vừa núi. - Yờu cầu HS làm bài vào vở. 5: Củng cố, dặn dũ: - Gọi HS đặt cõu cú hỡnh ảnh so sỏnh. - Nhận xột cõu HS đặt. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau cho tốt. - Lần lượt từng HS bắt thăm bài, về chỗ chuẩn bị. - HS đọc và trả lời cõu hỏi. - HS theo dừi và nhận xột. - HS đọc thờm bài “Chừ bỏnh khỳc của dỡ tụi”, “Luụn nghĩ đến miền Nam” - 1 HS đọc yờu cầu trong SGK. - 2 HS đọc. - Nến dựng để thắp sỏng. - Dựng để che nắng, che mưa. - Tự làm bài tập. - Tỡm hỡnh ảnh so sỏnh trong cõu văn ở bài tập 2 - HS tự làm vào vở bài tập tiếng việt. - 2 HS chữa bài. - HS làm bài vào vở. Những thõn cõy tràm vươn thẳng lờn trời. như Những cõy nến khổng lồ. Đước mọc san sỏt, thẳng đuột. như Hằng hà sa số cõy dự xanh cắm trờn bói. - 1 HS đọc yờu cầu trong SGK. - 2 HS đọc cõu văn trong SGK. - 5 HS núi theo ý hiểu của mỡnh. - 3 HS nhắc lại. - HS tự viết vào vở. - 5 HS đặt cõu. Tiết 4: Toỏn CHU VI HèNH CHỮ NHẬT I. Mục tiờu: Giỳp hs: - Nắm được quy tắc tớnh chu vi hỡnh chữ nhật - Vận dụng quy tắc để tớnh được chu vi hỡnh chữ nhật và làm quen với giải toỏn cú nội dung hỡnh học II. Chuẩn bị: - Vẽ sẵn 1 HCN kớch thước 3dm, 4 dm trên bảng lớp III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1 : ễn tập về chu vi cỏc hỡnh - GV vẽ lờn bảng hỡnh tứ giỏc MNPQ cú độ dài cỏc cạnh lần lượt là: 6cm, 7cm, 8cm, 9cm và y/c hs tớnh chu vi của hỡnh này ? Vậy muốn tớnh chu vi của hỡnh ta làm như thế nào? Kết luận: Muốn tớnh chu vi của 1 hỡnh ta tớnh tổng độ dài cỏc cạnh của hỡnh đú. HĐ 2 : Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật - Vẽ lờn bảng hỡnh chữ nhật ABCD cú chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm - Y/c hs tớnh chu vi của hcn ABCD Kết luận: Muốn tớnh chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cựng đơn vị đo) rồi nhõn với 2 HĐ 3 : Thực hành tớnh chu vi hỡnh chữ nhật Bài 1 - Nờu y/c của bài toỏn và y/c hs làm bài - Y/c hs nờu lại cỏch tớnh chu vi HCN - Chữa bài và cho điểm hs Bài 2 - Gọi 1hs đọc đề bài - Bài toỏn cho biết những gỡ? - Bài toỏn hỏi gỡ? -Y/c hs làm bài - Chữa bài và cho điểm hs Bài 3 - 1hs nờu y/c của bài - Hướng dẫn hs tớnh chu vi của 2 hỡnh chữ nhật, sau đú so sỏnh 2 chu vi với nhau và chọn cõu hỏi trả lời đỳng HĐ nối tiếp: ?Muốn tớnh chu vi HCN ta phải làm gỡ ? - Về nhà làm bài trong vở bài tập. - Nhận xột tiết học - HS tớnh Chu vi hỡnh tứ giỏc MNPQ là: 6cm + 7cm + 8cm + 9cm = 30 cm - Ta tớnh tổng độ dài cỏc cạnh của hỡnh đú - Quan sỏt hỡnh vẽ - 4cm + 3cm+ 4cm + 3cm = 14cm Hoặc (4+3) x 2=14 (cm) - HS nhắc lại qui tắc - HS làm bài vào vở, 2HS lờn bảng làm bài a) Chu vi hỡnh chữ nhật là: (10+5) x 2 = 30 (cm) b) Đổi 2dm = 20 cm Chu vi hỡnh chữ nhật là: (20+13) x 2 = 66 (cm) - Mảnh đất HCN - Chiều dài 35 m, chiều rộng 20 cm - Chu vi mảnh đất HCN Giải: Chu vi mảnh đất HCN là: (35+20) x 2=110 (m) Đỏp số:110 m - hs làm bài và đổi vở KT kết quả Tiết 5: Tự nhiờn xó hội ễN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC Kè I I. Mục tiờu Sau bài học, HS biết: - Nờu một số hoạt động nụng nghiệp, cụng nghiệp, thương mại, thụng tin liờn lạc. - Vẽ sơ đồ và giới thiệu cỏc thành viờn trong gia đỡnh. II. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: ễn tạp về Cơ quan hụ hấp - Kể tờn một số bệnh thường gặp ở cơ quan hụ hấp? - GV nhận xột và đỏnh giỏ. Bài mới: HĐ2: Quan sỏt hỡnh theo nhúm Bước 1: Chia nhúm và thảo luận - Y/c cỏc nhúm quan sỏt cỏc hỡnh trang 67 và cho biết cỏc hoạt động nụng nghiệp, thương mại, thụng tin liờn lạc cú trong hỡnh. - Kể về những hoạt động nụng nghiệp, cụng nghiệp... ở địa phương em mà em biết. Bước 2: từng nhúm nờu kết quả thảo luận mỗi nhúm nờu nội dung một tranh nhúm khỏc bổ sung. - Nờu cỏc hoạt động nụng nghiệp... ở địa phương em. * GV nhận xột và kết luận HĐ3: Làm việc cỏ nhõn - Vẽ sơ đồ giới thiệu cỏc thành viờn trong gia đỡnh của bạn. - Khi HS giới thiệu, GV theo dừi và nhận xột xem HS vẽ và giới thiệu cú đỳng khụng để làm căn cứ đỏnh giỏ HS. HĐ nối tiếp: - GV nhận xột tiết học - Dặn HS chuẩn bị sỏch vở cho học kỡ II. - HS quan sỏt hỡnh theo nhúm : cho biết cỏc hoạt động nụng nghiệp, cụng nghiệp, thương mại, thụng tin liờn lạc trong cỏc hỡnh 1, 2, 3, 4 trang 67 SGK. Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả Từng em vẽ sơ đồ và giới thiệu về gia đỡnh của mỡnh. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ba ngày27 thỏng 12 năm 2011. Tiết 1: Toỏn CHU VI HèNH VUễNG I. Mục tiờu: Giỳp hs: - Biết cỏch tớnh chu vi hỡnh vuụng - Vận dụng quy tắc để tớnh chu vi một số hỡnh cú dạng hỡnh vuụng. II. Chuẩn bị: Vẽ sẵn 1 hỡnh vuụng cú cạnh 3dm III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: kiểm tra kĩ năng tớnh chu vi hỡnh chữ nhật - Muốn tớnh chu vi hỡnh chữ nhật ta làm như thế nào? - Nhận xột và cho điểm hs . HĐ2: Hướng dẫn xõy dựng cụng thức tớnh chu vi hỡnh vuụng - GV vẽ lờn bảng hỡnh vuụng ABCD cú cạnh là 3dm và y/c hs tớnh chu vi. - Y/c hs tớnh theo cỏch khỏc ? 3 là gỡ của hv ABCD? ? Hỡnh vuụng cú mấy cạnh , cỏc cạnh như thế nào với nhau? ? Muốn tớnh chu vi hỡnh vuụng ta làm như thế nào? Kết luận: Muốn tớnh chu vi hỡnh vuụng ta lấy độ dài 1 cạnh nhõn với 4 HĐ3: Thực hành tớnh chu vi hỡnh vuụng Bài 1:- 1 HS nờu y/c của bài - Cho HS nờu miệng kết quả - GV chữa bài và cho điểm HS. - Muốn tớnh chu vi hỡnh vuụng ta làm ntn? Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài ?Muốn tớnh độ dài đoạn dõy ta làm như thế nào ? - Y/c HS làm bài - GV chữa bài chung trờn bảng. Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài - Y/c HS quan sỏt hỡnh vẽ ? Muốn tớnh chu vi HCN ta phải biết được điều gỡ? - Y/c HS làm bài cỏ nhõn. - GV chữa ... HS đọc đề bài - Đề bài y/c làm gỡ? Vậy chu vi của khung bức tranh chớnh là chu vi của hỡnh vuụng cú cạnh 50 cm. - Y/c HS làm bài. - GV nhận xột chung và y/c HS nờu lại cỏch tớnh chu vi hỡnh vuụng. Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài - Bài toỏn cho biết gỡ? - Bài toỏn hỏi gỡ? - Muốn tớnh cạnh của hỡnh vuụng ta làm như thế nào ? vỡ sao? -Y/c HS làm bài Bài 4:- Gọi 1 HS đọc đề bài - Bài toỏn cho biết những gỡ ? - Nửa chu vi của hcn là gỡ? - Bài toỏn hỏi gỡ? - Làm như thế nào đề tớnh được chiều dài của hcn. - Y/c HS làm bài. - GV chấm bài một số bài và nhận xột. HĐ nối tiếp: - Y/c HS nờu lại cỏch tớnh chu vi hỡnh vuụng, chu vi hỡnh chữ nhật - Về nhà ụn lại cỏc bảng nhõn chia đó học, tớnh chu vi HCN , hỡnh vuụngđể kiểm tra cuối HKI - Nhận xột tiết học - HS đọc đề bài - Y/c tớnh chu vi hỡnh chữ nhật. - HS cả lớp làm vào bảng con sau đú nờu miệng đầy đủ lời giải, phộp tớnh và đỏp số. Giải a) Chu vi hỡnh chữ nhật là (30 +20) ì 2 = 100 (m) Đỏp số :100 m - HS đọc y/c của bài. - Tớnh chu vi của khung bức tranh HV. - HS làm bài vở , 1 HS lờn bảng làm bài. Giải: Chu vi của hồ nước HV đú là: 50 ì 4 = 200 (m) Đỏp số : 200m - Chu vi hỡnh vuụng là 24cm. - Tớnh cạnh của hỡnh vuụng. - Ta lấy chu vi chia cho 4 vỡ chu vi bằng cạnh nhõn với 4. - HS làm vào vở, 1 HS lờn bảng làm bài Giải: Cạnh của hỡnh vuụng đú là: 24 : 4 = 6 (cm) Đỏp số: 6 cm - Nửa chu vi hỡnh chữ nhật chớnh là tổng của chiều dài và chiều rộng của hcn đú. - Chiều dài của hcn. - Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng - HS làm bài Bài giải Chiều dài của hỡnh chữ nhật đú là: 60 – 20 = 40 (m) Đỏp số: 40 m ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ năm ngày 28 thỏng 12 năm 2011 Tiết1: Tiếng việt ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (TIẾT 5) I. Mục đích yêu cầu. Kiểm tra lấy điểm học thuộc lũng. - Nội dung : 8 bài tập đọc cú yờu cầu học thuộc lũng từ tuần 10 đến tuần 17. - Kĩ năng đọc thành tiếng : đọc thuộc lũng cỏc bài thơ, đoạn văn, tốc độ tối thiểu 70 chữ/ 1 phỳt, biết ngắt nghỉ đỳng sau cỏc dấu cõu và giữa cỏc cụm từ. - Kĩ năng đọc - hiểu : Trả lời 1 cõu hỏi về nội dung bài đọc. - Hướng dẫn HS đọc đỳng bài Nhà bố ở - ễn luyện về cỏch viết đơn. II. Chuẩn bị: - Phiếu ghi sẵn tờn đoạn văn, bài thơ cú yờu cầu học thuộc lũng từ tuần 1 đến tuần 17. - Vở bài tập tiếng việt. III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò *Giới thiệu bài - Nờu mục tiờu của tiết học và ghi tờn bài lờn bảng. 1. Kiểm tra HTL: - Kiểm tra vài HS - Gọi HS nhắc lại tờn cỏc bài cú yờu cầu học thuộc lũng. - Cho HS lờn bảng bắt thăm bài đọc. - Y/c lần lượt từng HS lờn đọc bài và trả lời 1 cõu hỏi về nội dung bài đọc. - GV cho điểm HS. - Hướng dẫn HS đọc đỳng bài Nhà bố ở 2. ễn luyện về viết đơn: Bài 2: - Gọi HS đọc yờu cầu. - Gọi HS đọc lại mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sỏch. - Mẫu đơn hụm nay cỏc em viết cú gỡ khỏc với mẫu đơn đó học ? - Yờu cầu HS tự làm vào vở bài tập. - Gọi HS đọc đơn của mỡnh và HS khỏc nhận xột. - GV nhận xột, chấm điểm một số đơn. 3. Củng cố dặn dũ: - GV nhận xột tiết học - Ghi nhớ mẫu đơn để thực hành - Chuẩn bị tốt cho tiết học sau. - HS nhắc lại : Quờ hương, Vẽ quờ hương, Cảnh đẹp non sụng, Vàm Cỏ Đụng, Nhớ Việt Bắc, Nhà bố ở, Về quờ ngoại, Anh Đom Đúm. - Lần lượt HS bắt thăm bài, về chỗ chuẩn bị. - Đọc thuộc lũng và trả lời cõu hỏi. - HS luyện đọc đỳng bài Nhà bố ở - 1 HS đọc yờu cầu trong SGK. - 2 HS đọc lại mẫu đơn trang 11 SGK. - Đõy là mẫu đơn xin cấp lại thẻ đọc sỏch vỡ đó bị mất. - HS làm vào vở bài tập - 5 đến 7 HS đọc lỏ đơn của mỡnh. Tiết 2: Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiờu: Giỳp hs: - ễn tập hệ thống cỏc kiến thức đó học ở nhiều bài về phộp tớnh nhõn, chia trong bảng, nhõn, chia số cú 2,3 chữ với số cú một chữ số, tớnh giỏ trị của biểu thức. - Củng cố cỏch tớnh chu vi hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng, giải toỏn về tỡm 1 phần mấy của 1 số. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi đề bài của bài tập 3 - bảng con III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy HĐ1: Củng cố nhõn chia trong bảng Bài 1a: 1 HS nờu y/c của bài - Y/c HS nhẩm cỏc phộp tớnh trong thời gian 2 phỳt, GV ghi cỏc phộp tớnh lờn bảng. - GV tổ chức cho HS chơi tiếp sức. - GV cựng cả lớp nhận xột Bài 1b: 1 HS nờu y/c của bài - Y/c HS làm bảng con - GV chữa bài, y/c một số HS nờu cỏch tớnh của một số phộp tớnh cụ thể trong bài - NV nhận xột . HĐ2: Củng cố nhõn,chia số cú hai,ba chữ số cho số cú một chữ số Bài 2: Cội 1,2,3 - HS nờu yc của đề. - Co hs lờn bảng làm,lớp làm vào vở -Cho hs nhận xột bài HĐ3: Củng cố cỏch tớnh chu vi hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng, Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài - Y/c HS nờu cỏch tớnh chu vi hỡnh chữ nhật -Y/c hs làm bài - GV cựng HS chữa chung trờn bảng. HĐ4: Củng cố giải toỏn về tỡm 1 phần mấy của 1 số. Bài 4: 1 HS đọc đề bài ? Bài toỏn cho biết những gỡ ? ? Bài toỏn hỏi gỡ ? ? Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ? - Y/c hs làm bài vào vở. - Chữa bài và nhận xột. HĐ nối tiếp : - Về ụn tập thờm về phộp nhõn, phộp chia - ễn tập về giải toỏn cú lời văn để chuẩn bị kiểm tra học kỡ - T ớnh nhẩm - HS nhẩm - HS nối tiếp nhau mỗi em nờu kết quả của một phộp tớnh. - HS nhận xột - HS làm bảng con - HS nờu cỏch làm - HS làm bài -HS lớp đổi vở KT bài của nhau - HS đọc đề bài - Muốn tớnh chu vi hỡnh chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhõn với 2 - Hs làm vào vở,1hs lờn bảng làm bài Bài giải Chu vi của vườn cõy ăn quả là: (100 + 60) x 2 = 320 (m) Đỏp số: 320 m - Thuộc dạng tỡm một phần mấy ... - HS làm vào vở,1hs lờn bảng làm bài. Giải: Số một vải đó bỏn là: 81: 3 = 27 (m) Số một vải cũn lại là: 81- 27 = 54 (m) Đỏp số: 54 m Tiết 4: Tiếng việt ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (TIẾT 6 ) I. Mục đích yêu cầu. - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lũng. - Nội dung : 8 bài tập đọc cú yờu cầu học thuộc lũng từ tuần 10 đến tuần 17. - Kĩ năng đọc thành tiếng : đọc thuộc lũng cỏc bài thơ, đoạn văn, tốc độ tối thiểu 70 chữ/ 1 phỳt, biết ngắt nghỉ đỳng sau cỏc dấu cõu và giữa cỏc cụm từ. - Kĩ năng đọc - hiểu : Trả lời 1 cõu hỏi về nội dung bài đọc. - Hướng dẫn HS đọc thờm bài Ba điều ước, Âm thamh thàmh phố - Rốn kĩ năng viết thư : Yờu cầu viết một lỏ thư đỳng thể thức, thể hiện đỳng nội dung. Cõu văn rừ ràng, cú tỡnh cảm. II. Chuẩn bị: - GV chuẩn bị: Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài học thuộc lũng từ tuần 1 đến tuần 17. - HS chuẩn bị vở tập làm văn để viết thư. III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò *Giới thiệu bài: - Tiết học hụm nay chỳng ta tiếp tục kiểm tra học thuộc lũng số bạn cũn lại. 1. Kiểm tra HTL: - Kiểm tra số HS cũn lại - Tiến hành tương tự như tiết 5. - Hướng dẫn HS đọc thờm bài Ba điều ước, Âm thamh thàmh phố 2.Viết tên các bài TĐ thuộc chủ điểm : Thành thị và nông thôn - Yêu cầu HS tự viết vào vở 3. Rốn kĩ năng viết thư : Bài 2: Gọi HS đọc yờu cầu bài tập 2. - Đề bài y/c làm gỡ? - Em sẽ viết thư cho ai ? - Em muốn thăm hỏi người thõn của mỡnh về điều gỡ ? - Yờu cầu HS đọc lại bài Thư gửi bà. - Yờu cầu HS tự viết bài. GV giỳp đỡ những HS gặp khú khăn. - Gọi một số HS đọc lỏ thư của mỡnh. - GV chỉnh sửa từng từ, cõu cho thờm chau chuốt. Cho điểm HS. 4. Củng cố, dặn dũ : - Nhận xột tiết học. - Dặn dũ HS về nhà viết thư cho người thõn của mỡnh khi cú điều kiện và chuẩn bị bài sau. - HS luyện đọc thờm bài Ba điều ước, Âm thamh thàmh phố - HS tự viết vào vở - 1 HS đọc yờu cầu trong SGK. - Viết thư cho người thõn - Em viết thư cho bà, ụng, bố, mẹ, dỡ, cậu, bạn học cựng lớp ở quờ,... - Em viết thư hỏi bà xem bà cũn bị đau lưng khụng ?/ Em hỏi thăm ụng xem ụng cú khoẻ khụng ? Vỡ bố em bảo dạo này ụng hay bị ốm. ễng em cũn đi tập thể dục buổi sỏng với cỏc cụ trong làng nữa khụng ?/ Em hỏi dỡ em xem dạo này dỡ bỏn hàng cú tốt khụng ? Em Bi cũn hay khúc nhố khụng ?... - 1 HS đọc bài Thư gửi bà trang 81 SGK, cả lớp theo dừi để nhớ cỏch viết thư. - HS tự làm bài. - 7 HS đọc lỏ thư của mỡnh. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ sỏu ngày 29 thỏng 12 năm 2011 Tiết1: Toỏn KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC KỲ I Tiết 2: Tiếng việt ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (TIẾT 7 ) I. Mục đích yêu cầu. - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lũng. - Nội dung : 8 bài tập đọc cú yờu cầu học thuộc lũng từ tuần 10 đến tuần 17. - Kĩ năng đọc thành tiếng : đọc thuộc lũng cỏc bài thơ, đoạn văn, tốc độ tối thiểu 70 chữ/ 1 phỳt, biết ngắt nghỉ đỳng sau cỏc dấu cõu và giữa cỏc cụm từ. - Kĩ năng đọc - hiểu : Trả lời 1 cõu hỏi về nội dung bài đọc. - Củng cố về dấu chấm, dấu phẩy. - II. Chuẩn bị: - GV chuẩn bị: Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài học thuộc lũng từ tuần 1 đến tuần 17. III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò *Giới thiệu bài: - Tiết học hụm nay chỳng ta tiếp tục kiểm tra học thuộc lũng số bạn cũn lại. 1. Kiểm tra HTL: - Kiểm tra số HS cũn lại - Cho HS lờn bảng bắt thăm bài đọc. - HS lờn đọc bài và trả lời 1 cõu hỏi về nội dung bài đọc. - GV cho điểm HS. 2. Viết lại một khổ thơ em thích nhất trong bài Anh Đom Đóm: - Yêu cầu HS tự viết vào vở 3. Củng cố về dấu chấm, dấu phẩy: Bài 2: Gọi HS đọc yờu cầu bài tập 2. - Đề bài y/c làm gỡ? - Yờu cầu HS tự làm bài. GV giỳp đỡ những HS gặp khú khăn. - Yờu cầu HS đọc lại bài đã hoàn chỉnh. - GV chỉnh sửa ,cho điểm HS. 4. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Dặn dũ HS về nhà ôn tâp để chuẩn bị kiểm tra - HS lờn bảng bắt thăm vàđọc bài - HS tự viết vào vở - 1 HS đọc yờu cầu trong SGK. - điền dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ chấm - HS tự làm bài. - HS đọc lại bài đã hoàn chỉnh Tiết 4: Tiếng việt KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC KỲ I
Tài liệu đính kèm: