I Mục tiêu :
Giọng đọc phù hợp với tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.
- Hiểu ND bài: ca ngợi Dế Mốn cú tấm long ngĩa hiệp, ghột ỏp bức, bỏt cụng, bờnh vực chị Nhà trũ yếu đuối.
- Chọ được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn. (trả lời được các câu hỏi trong sgk)
II Đồ dùng : - Tranh minh hoạ SGK.
- Bảng phụ viết câu, đoạn cần HD đọc
III Các HĐ dạy và học :
Tuần 2: Thứ hai ngày 18 tháng 9 năm 2006 Tiết 1: Chào cờ : Tập trung trên sân trường . Tiết 2: Tập đọc : $3: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (Tiếp ) I Mục tiêu : Giọng đọc phự hợp với tớnh cỏch mạnh mẽ của nhõn vật Dế Mốn. Hiểu ND bài: ca ngợi Dế Mốn cú tấm long ngĩa hiệp, ghột ỏp bức, bỏt cụng, bờnh vực chị Nhà trũ yếu đuối. Chọ được danh hiệu phự hợp với tớnh cỏch của Dế Mốn. (trả lời được cỏc cõu hỏi trong sgk) II Đồ dùng : - Tranh minh hoạ SGK. - Bảng phụ viết câu, đoạn cần HD đọc III Các HĐ dạy và học : A) Kiểm tra bài cũ : 1 Giới thiệu bài : 2 HD luyện đọc và tìm hiểu bài . a.Luyện đọc : - Đọc lần 1, sửa lỗi phát âm - Đọc lần 2 kết hợp giải nghĩa từ : Chóp bu, nặc nô - GV đọc diễn cảm toàn bài b. Tìm hiểu bài : ? Truyện xuất hiện thêm nhân vật nào? ? Dế Mèn gặp bọn Nhện để làm gì? Dế Mèn đã hành động NTN để trấn áp bọn Nhện, giúp đỡ chị Nhà Trò. Chúng ta cùng tìm hiểu bài ? Bài chia làm mấy đoạn? ? Trận địa mai phục của bọn Nhện đáng sợ NTN? Đọc đoạn 1 em hình dung ra cảnh gì? - GV tiểu kết chuyển ý . ? Đứng trước trận địa mai phục của bọn Nhện Dế Mèn đã làm gì? ?Đoạn 2 ý nói gì? ? Dế Mèn đã mói thế nào để bọn Nhện nhận ra lẽ phải ? ? Sau khi nhận ra lẽ phải nbọn Nhện đã hành động ntn? ? Đoạn 3 ý nói gì? - Câu hỏi 4 SGK ? Nội dung chính của đoạn trích là gì? - GVghi ND lên bảng . c HD đọc diễn cảm : ? Đoạn 1 bạn đọc với giọng ntn? ? Đoạn 2 bạn đọc NTN? Nhấn giọng ở từ ngữ nào? ? Bạn đọc nhấn giọng ở từ ngữ nào? Giọng đọc ra sao? - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn "Từ trong hốc đá ...các vòng vây đi không? " - GV đọc mẫu 3Củng cố - dặn dò : - 1HS khá đọc bài - Đọc nối tiếp - Đọc theo cặp - 2HS đọc bài - Bọn Nhện - Đòi lại công bằng, bênh vực Nhà Trò yếu ớt ... - 3đoạn Đoạn 1: 4 dòng đầu Đoạn 2: 6 câu tiếp theo Đoạn 3: Phần còn lại - 1HS đọc đoạn 1 - Bọn Nhện chăng tơ ...hung dữ +) ý 1: Cảnh trận địa mai phục của bọn Nhện thật đáng sợ. - HS đọc đoạn 2. - Dế Mèn ra oai vẻ thách thức Dế Mèn hỏi : Ai đứng chóp bu bọn này? Ra đây ta nói chuyện . Thấy Nhện cái xuất hiện vẻ đanh đá ...phanh phách . +) ý 2: Dế Mèn ra oai với bọn Nhện . - 1HS đọc đoan còn lại - Dế Mèn thét lên, so sánh bọn Nhện béo .... lại cứ đòi món nợ bé tí tẹo ...xấu hổ và còn đe doạ chúng . - Chúng sợ hãi, cùng rạ ran, cuống cuồng chạy dọc, ngang phá hết dây tơ chăng lối . +) ý 3: Dế Mèn giảng giải để bọn Nhện nhận ra lẽ phải . - 1 HS đọc - Trao đổi theo cặp - Em tặng cho Dế Mèn danh hiệu hiệp sĩ . - HS nêu - HS nhắc lại - 3 HS đọc 3 đoạn của bài - 1HS đọc đoạn 1. - Đọc chậm ,giọng căng thẳng, hồi hộp . Nhấn giọng từ : Sừng sững, lủng củng, hung dữ . - 1HS đọc đoạn 2 - Nhấn giọng : Cong chân, đanh đá, nặc nô, quay phắt..... - Đoạn tả sự xuất hiện của Nhện cái đọc nhanh hơn. -1HS đọc đoạn 3 - Giọng hả hê - Nhấn giọng : Dạ ran ,cuống cuồng, quang hẳn . - HS đọc theo cặp - Thi đọc diễn cảm - NX giờ học . Khuyến khích HS đọc truyện "Dế Mèn bênh vực kẻ yếu " - CB bài : Truyện cổ nước mình . Tiết 3: Toán : $6: Các số có sáu chữ số . I Mục tiêu : - Biết mối quan hệ giữa đơn vị cỏc hàng kiền kề. - Biết viết, đọc cỏc số cú đến 6 chữ số. II Đồ dùng : _Kẻ sẵn bảng trang 8 trên giấy khổ to, thẻ số . III Các HĐ dạy - học : A KT bài cũ : Bài 3(T7) . Đọc bài tập NX B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài : 2. Số có 6 Chữ số : a.Ôn về các hàng đv,chục ,trăm, nghìn ,chục nghìn . 10 đ v = ? chục 10 chục = ? trăm 10 trăm = ? nghìn 10 nghìn = ? chục nghìn ? Hai đơn vị đứng liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần ? b Hàng trăm nghìn : 10chục nghìn = ? trăm nghìn 1 trăm nghìn viết ntn? c. Viết, đọc số có 6 chữ số : - Treo bảng ghi sẵn các hàng. GV gắn các thẻ số 100 000,10 000,....10, 1 lên các cột tương ứng . ? Đếm xem có bao nhiêu trăm? ? Có bao nhiêu chục nghìn? ? Có bao nhiêu nghìn? ? Có bao nhiêu trăm? ? Có bao nhiêu chục? ? Có bao nhiêu đơn vị? - HS trả lời GV gắn kết quả đếm xuống cuối bảng như SGK . ? Số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn ...bao nhiêu đơn vị? Căn cứ vào các hàng, lớp của số GV viết số - Gọi HS đọc số ? Nêu cách viết số? ? Nêu cách đọc số? - GV lập thêm số 327 163 tương tự VD trên ? Số trên là số có ? Chữ số? 3.Thực hành : Bài 1(T9): a. Cho HS phân tích mẫu b. Nêu kết quả viết vào ô trống ? -Đọc số Bài 2(T9): ? Nêu yêu cầu? - Nhận xét Bài3 (T10): ?Nêu yêu cầu? - Nhận xét . 10 đv = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìn 10 nghìn = 1 chục nghìn - 10 lần . 10 chục nghìn = 100 nghìn 1 trăm nghìn viết 100 000 - Quan sát . - 4 - 3 - 2 - 5 - 1 - 6 - 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục và 6 đơn vị . - 432 516 - Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu - Viết từ hàng cao đến hàng thấp - Từ hàng cao đến thấp - 1 HS lên viết số - 1HS lên đọc số - 6 chữ số - NX sửa sai - 523 453 - 523 453. Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba . - 1HS nêu - Làm bài tập vào SGK - Đọc bài tập - Đọc số - Làm vào vở . 2HS lên bảng - NX sửa sai Bài 4(T10): ? Nêu yêu cầu? - 1HS nêu - Làm vào vở . 2 HS lên bảng a Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm : 63 115 b Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu : 723 936 - GV chấm một số bài 4 Tổng kết - dặn dò : - NX. BTVN : Bài 4b, c ( T10) Tiết 4: Lịch sử : $2: Làm quen với bản đồ . I)Mục tiêu: - Nờu được cỏc bước sử dụng bản đồ: đọc tờn bản đồ, xem bảng chỳ giải, tỡm đối tượng lịch sử hay địa lớ trờn bản đồ. - Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trớ, đạc điểm của đối tượng trờn bản đồ; dựa vào kớ hiệu màu sắc phõn biệt độ cao, nhận biết nỳi, cao nguyờn, đồng bằng, vựng biển. II)Đồ dùng : - Bản đồ địa lí TNVN,bản đồ hành chính III) Các hoạtđộng dạy và học : 1.KT bài cũ : ?Giờ trước học bài gì ? ?Bản đồ là gì ?Nêu 1 số yếu tố của bản đồ ? 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Cách sử dụng bản đồ : *) HĐ1: Làm việc cả lớp +)Mục tiêu ; HS biết cách sử dụng bản đồ +) Cách tiến hành : Bước 1: Dựa vào KT bài trước ? Tên bản đồ cho ta biết điều gì ? -Dựa vào bảng chú giải ở hình 3đọc các kí hiệu của một số đối tượng địa lí -GV treo bản đồ ?Chỉ đường biên giới phần đất liền của VN với các nước láng giềng trên bản đồ TNVNvà giải thích tại sao lại biết đó là biên giới quốc gia ? *) Bước 2: *) Bước 3: GV giúp HS nêu được các bước chỉ bản đồ ?Nêu cách sử dụng bản đồ ? c.Bài tập : *)HĐ2:Thực hành theo nhóm . -Mục tiêu :Xác định đúng 4 hướng chính trên bản đồ ,chỉ đúng hướng -Bước 1: Giao việc thảo luận nhóm 4làm bài tập phần a,b. -Bước 2: GV treo lược đồ ,y/c học sinh lên chỉ các hướng chính ?đọc tỉ lệ bản đồ ? Chỉ đường biên giới quốc gia của VN trên bản đồ ?Kể tên các nước láng giềng và biển ,đảo ,quần đảo,sông chính của VN? *) HĐ3:Làm việc cả lớp -Treo bản đồ hành chính VN ?Đọc tên bản đồ ? ?Chỉ vị trí tỉnh ,thành phố mình đang sống / ?Nêu tên các tỉnh, thành phố giáp với tỉnh mình ? *) Lưu ý :Chỉ khu vực phải khoanh kín khu vực theo gianh giưói của khu vực .Chỉ địa điểm TPthì chỉ vào kí hiệu .Chỉ dòng sông chỉ từ đầu nguồn tới cửa sông . -HS nêu -NX bổ sung - ....tên của khu vực và những thông tin chủ yếu của khu vực đó được thể hiện trên bản đồ . -2HS nêu -4HS lên chỉ -Căn cứ vào kí hiệu ở bảng chú giải -HS Trá lời , chỉ bản đồ -Đọc thàm SGK (T7) -Đọc tên bản đồ ... -Xem bảng chú giải ... -Tìm đối tượng LS hoặc địa lí trên bản đồ dựa vào kí hiệu -Thảo luận nhóm 4 -Đại diẹn nhóm báo cáo -4HS lên chỉ -NX ,sửa sai - 1:9000 000 - 2HS lên chỉ -QSvà nhận xét -Các nước láng giềng của VNlà Trung Quốc ,Lào ,Cam -pu -chia -Vùng biển của nước ta là một phần của biển đông -Quần đảo của VN là Hoàng Sa , Trường Sa ,.. -Một số đảo của VN: Phú Quốc ,Côn Đảo , Cát Bà ,.. -Một số sông chính : Sông Hồng ,sông Thái Bình ,sông tiền , sông Hậu .. -4 HS - 2HS -1HS -Nhận xét ,bổ sung 3.HĐ nối tiếp :? Hôm nay học bài gì ?Nêu cách sử dụng bản đồ ? -NX giờ học . - BTVN: Trả lời câu hỏi SGK. CB bài : Nước Văn Lang Tiết5: Đạo đức : $2: Trung thực trong học tập (T 2) I Mục tiêu : - Nờu được một ssoos biểu hiện của trung thực trong học tập. - Biết được: trung thực trong học tập gỳp em học tập tiến bộ, được mọi người yờu mến. - Hiểu được trung thực trong học tập là trỏch nhiệm của HS. - Cú thỏi độ và hành vi trung thực trong học tập. II Chuẩn bị : - SGK. Các mẩu chuyện, tấm gương về trung thực trong HT III Các hoạt động dạy và học : 1/ KT bài cũ : ? Thế nào là trung thực trong HT? ? Trung thực trong HT có ích lợi gì? 2/ Bài mới : a Giới thiệu bài : b Tìm hiểu bài : * HĐ 1: Thảo luận nhóm bài 3(T4) - Chia nhóm, giao việc Em sẽ làm gì nếu : a. Em không làm được bài trong giờ kiểm tra? b. Em bị điểm kém nhưng cô giáo lại ghi nhầm vào sổ là điểm gỏi? c. Trong giờ kiểm tra bạn bên cạnh không làm được bài cầu cứu em? * HĐ2:Trình bày tư liệu đã sưu tầm (Bài 4-SGK). ? Em hãy kể lại những mẩu chuyện, tấm gương về trung thực trong HTmà em biết? ? Em nghĩ gì về những mẩu chuyện, tấm gương đó? - GV kết luận: Xung quanh chúng ta có nhiều tấm gương trung thực trong HT. Chúng ta cần HT các bạn đó. * HĐ3: Trình bày tiểu phẩm (Bài5) - Chia nhóm, giao việc ? Em có suy nghĩ gì về tiểu phẩm vừa xem? ? Nếu em ở tình huống đó em có, em có hành động như vậy không ? Vì sao? Bài 6: - Thảo luận nhóm 4 (5phút ) - Đại diện nhóm báo cáo - Chịu điểm kém rồi quyết tâm học để gỡ lại - Em báo lại cho cô giáo biết để chữa lại điểm cho đúng . - Em bảo bạn thông cảm ,vì làm như vậy là không trung thực trong HT. - NX bổ xung - HS trình bày - HS nêu - 1HS đọc bài tập 5 - Thảo luận nhóm 6 (5 phút ) - 2 nhóm trình bày tiểu phẩm - HS nêu - HS nêu - HS liên hệ 3/ HĐ nối tiếp : - NX. BTVN: Thực hiện ND bài thực hành
Tài liệu đính kèm: