Giáo án Tổng hợp các môn lớp 4 - Tuần 35 - Trường T.H Trần Quốc Toản

Giáo án Tổng hợp các môn lớp 4 - Tuần 35 - Trường T.H Trần Quốc Toản

Tiết 2: Tiếng việt

ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (tiết 1)

I.Mục đích yêu cầu:

-Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bước đầu bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, văn đã học ở học kì II.

- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại thơ, văn xuôi của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.

II.Chuẩn bị:

- Phiếu bốc thăm bài tập đọc.

 

doc 19 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 659Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn lớp 4 - Tuần 35 - Trường T.H Trần Quốc Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 35
(Từ ngày ../../đến ngày..//)
Thứ
Buổi
Mụn
Tiết
 Tờn bài dạy
2
Sỏng
CC
1
Tập đọc
2
ễn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 1)
Toỏn
3
ễn tập về tỡm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đú.
TD
4
Đ.đức
5
Thực hành kĩ năng cuối học kỡ 2 và cuối năm
 3
Sỏng
LTVC
1
ễn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 2)
Toỏn
2
Luyện tập chung
TD
3
T.L.Văn
4
ễn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 3)
Chiều
Chớnh tả
1
ễn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 4)
K.học
2
ễn tập và kiểm tra cuối năm 
ễn T.V
3
Luyện viết
 4
Sỏng
Tập đọc
1
ễn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 5)
Toỏn
2
Luyện tập chung
K.học
3
ễn tập và kiểm tra cuối năm 
MT
4
Chiều
L.sử
1
ễn tập và kiểm tra cuối năm 
Kể chuyện
2
ễn tập và kiểm tra cuối HKII (tiết 6)
SHĐ
3
 5
Sỏng
LTVC
1
Kiểm tra cuối HKII (đọc)
Toỏn
2
Luyện tập chung
AV
3
AN
4
Địa lý
5
ễn tập và kiểm tra cuối năm 
 6
Sỏng
T.L.Văn
1
Kiểm tra cuối HKII (viết)
AV
2
Toỏn
3
Kiểm tra định kỡ cuối học kỡ II
KT
4
Lắp ghộp mụ hỡnh tự chọn (Tiết 3)
SHL
5
Sinh hoạt lớp tuần 35
TUAÀN 35
 Ngày soạn:
Thửự hai, ngaứy .. thaựng .. naờm 2013
Tieỏt 1: CHAỉO Cễỉ
_______________________________________________
Tiết 2: Tiếng việt 
ôN TẬP và kiểm tra cuối học kì II (tiết 1)
I.Mục đớch yờu cầu:
-Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bước đầu bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, văn đã học ở học kì II.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại thơ, văn xuôi của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
II.Chuẩn bị:
- Phiếu bốc thăm bài tập đọc.
II.Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Bài cũ:- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
B.Bài mới:- Giới thiệu bài.
HĐ1: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng(1/6số HS).
- Cho HS bốc thăm bài tập đọc, thời gian chuẩn bị là 5 phút.
- Gọi HS đọc bài. GV nêu câu hỏi, HS trả lời.
- Nhận xét, ghi điểm theo thang điểm quy định của BGD.
HĐ2: Tóm tắt vào bảng nội dung các bài tập đọc là truyện kể đã học trong chủ điểm : Khám phá thế giới.
- Y/c lập bảng tổng kết các bài tập đọc trong 2 chủ điểm: Khám phá thế giới.(hoặc Tình yêu cuộc sống)
- Lắng nghe.
- Cá nhân.
-HS bốc thăm bài tập đọc. Chuẩn bị bài (5 phút).
-HS đọc bài mình bốc thăm và trả lời câu hỏi.
-HĐ nhóm 2.
-HS lập bảng tổng kết các bài tập đọc trong 2 chủ điểm: Khám phá thế giới. (hoặc Tình yêu cuộc sống)
Chủ điểm
Tên bài
Tác giả
Thể loại
Nội dung chính
Khám phá thế giới
-Đường đi Sa-pa
-Trăng ơitừ đâu đến?
-Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất
-ăn “mầm đá”
-Phan Hách
-Trần Đăng Khoa
-Theo Trần Diệu Tần và Đỗ Thái.
-Truyện d.g.V.Nam
-Theo Trần Đức Tiến
Văn xuôi
Thơ
Văn xuôi
Văn xuôi
-Ca ngợi cảnh đẹp Sa-pa, thể hiện tình yêu mến cảnh đẹp đất nước.
-Thể hiện tình cảm gắn bó với trăng, với quê hương, đất nước.
Ma-gien-lăng cùng đoàn thuỷ thủ trong chuyến thám hiểm
________________________________________
Tiết 3: TOAÙN 
TìM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU Và TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Đó
I. Mục tiêu: 
Giúp HS củng cố kĩ năng:
 Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
 *Bài tập cần làm: bài 1 (2 cột), bài 2(2 cột), bài 3. 
II/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: Chữa bài 3.
- Củng cố về kĩ năng nhận dạng và tính diện tích hình thoi.
2. Bài mới: 
* GTB: Nêu mục tiêu tiết học.
 *Hướng dẫn HS làm bài tập. 
Bài 1: Y/C HS củng cố kĩ năng : Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó .
 + Vẽ bảng biểu lên bảng, y/c HS làm bài, chữa bài.
-Nhận xét HS làm bài tập.
-Củngcố các bước tìm hai số khi biết tổng, tỉ
của hai số đó.
Bài 2: Luyện cho HS kĩ năng : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
+ Vẽ bảng biểu lên bảng, y/c HS làm bài, chữa bài.
-Nhận xét HS làm bài tập.
-Củngcố các bước tìm hai số khi biết hiệu, tỉ
của hai số đó.
Bài 3: Luyện cho HS kĩ năng nhận dạng và giải dạng toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó 
- Yc HS làm bài vào vở và chữa bài bảng lớp
- Nhận xét HS làm bài.
*Củng cố các bước giải bài toán dạng này.
3. Củng cố dặn dò:
- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.
-Dặn dò.
- 1HS chữa bài tập.
+ Lớp nhận xét .
- HS mở SGK, theo dõi bài .
- 3HS chữa bài và nêu cách tính số lớn , số bé .
+ HS khác nhận xét.
Tổng hai số
91
170
Tỉ số của hai số
1/6
2/3
Số bé
13
68
Số lớn
78
102
- HS làm bài cá nhân.
+ 2HS điền KQ vào cột trên bảng .
+ HS làm vào vở và nhận xét.
Hiệu hai số
72
63
Tỉ số của hai số
1/5
3/4
Số bé
18
189
Số lớn
90
252
- HS đọc đề bài, xác định dạng toán.
- HS vẽ sơ đồ và giải bài toán :
+ 1HS chữa bài, bạn n/x, nêu các bước giải.
Tổng số phần bằng nhau là:
 4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc ở kho thứ nhất là:
 1350 : 9 x 4 = 600 ( tạ )
Số thóc ở kho thứ hai là:
 1350 - 600 = 750 (tạ)
 Đáp số: 600 ta; 750 tạ.
-------------------------------------------------------------
Tiết 4: THỂ DỤC
	(GIÁO VIấN CHUYấN DẠY)
---------------------------------------------------------------
Tiết 5:ẹaùo ủửực
THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HKII
I -MỤC TIấU:
- Củng cố cỏc kiến thức kĩ năng đó học và cỏc hành vi ứng xử đó học ở học kỡ II.
- HS thể hiện đỳng cỏc hành vi ứng xử phự hợp trong cỏc tỡnh huống.
- HS biết thực hành những hành vi đạo đức chuẩn mực đó học 
II-CHUẨN BỊ:
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1-Ổn định:
2- Bài cũ:Dành cho địa phương 
- Nờu ớch lợi của việc đi xe đạp đỳng đường?
- Trong khi đi trờn đường mỗi người
 cần phải biết điều gỡ?
- GV nhận xột, tuyờn dương
3- Bài mới:
-GV GTB: Thực hành kĩ năng Cuối HKI
*Hoạt động 1: Hoạt động nhúm.
*Mục tiờu: Hs nờu lại những điều cần ghi nhớ trong cỏc hành vi đi xe đạp trờn đường.
*Tiến hành:
-GV đặt cõu hỏi ,gọi HS trả lời 
-Vỡ sao cần phải đi đỳng đường?
*Hoạt động 2: Thực hành kỹ năng bài học.
*Mục tiờu: HS biết nờu những việc làm thể hiện hành vi ứng xử đỳng.
-Tiến hành.
-GV chia nhúm :7 em 1nhúm phỏt mỗi em 1 băng giấy ,yờu cầu ghi việc làm thể hiện việc giữ gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cộng;cỏc hoạt động nhõn đạo;bảo vệ mụi trường.
-Gv yờu cầu từng nhúm trỡnh bày ,nhận xột.
-GV chia nhúm,yờu cầu làm bài tập trắc nghiệm vào phiếu.
4 –Củng cố -GV yờu cầu 3HS nhắc lại ghi nhớ 
-GV giỏo dục HS biết thực hành những hành vi chuẩn mực đó học 
5. Dăn dũ- nhận xột 
-Nhận xột tiết học.
-HS hỏt
-HS trả lời
-Cả lớp nhận xột
-HS nhắc lại tựa bài 
-HS lắng nghe cõu hỏi và trả lời cõu hỏi 
-HS khỏc nhận xột bổ sung.
-HS chia nhúm ,mỗi cỏ nhõn đưa ra 1 việc làm của mỡnh thảo luận xem hành vi đú đỳng hay sai,nếu đỳng thỡ ghi vào băng giấy của cỏ nhõn.
-HS từng nhúm đớnh băng giấy.
-HS đọc yờu cầu,đỏnh dấu vào ý đỳng.
-HS thực hiện –nhận xột.
-3 HS nhắc lại ghi nhớ 
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thửự ba, ngaứy  thaựng .naờm 2013
Buổi sỏng:
Tiết 1: Tiếng việt
ễN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè 2
(tiết 2)
ôn tập và kiểm tra cuối học kì II(Tiết 2)
I.Mục đớch yờu cầu:
-Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bước đầu bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, văn đã học ở học kì II.
- Nắm được một số thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới; Tình yêu cuộc sống); Bước đầu giải thích được nghĩa của từ và đặt câu với mỗi từ thuộc hai chủ điểm ôn tập.
II.Chuẩn bị: 
- Phiếu bốc thăm bài tập đọc.
- Phiếu kẻ sẵn bảng của bài2.
III. Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài mới: GV giới thiệu bài.
2.Nội dung bài ôn tập :
HĐ1: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng(1/6số HS).(15’)
- Cho HS bốc thăm bài tập đọc, thời gian chuẩn bị là 5 phút.
- Gọi HS đọc bài. GV nêu câu hỏi, HS trả lời.
- Nhận xét, ghi điểm theo thang điểm quy định của BGD.
HĐ2: Mở rộng vốn từ thộc chủ điểm đã học (Khám phá thế giới; Tình yêu cuộc sống)
- Gọi HS đọc y/c của bài.
- Y/c HS nêu y/c bài tập.
- Y/c HS thảo luận nhóm 2, làm vào vở bài tập Tiếng Việt.
- Hướng dẫn các nhóm làm bài tập.
- Y/c đại diện các nhóm trình bày kết quả
-GV nhận xét, bổ sung.
- HS mở SGK,theo dõi vào bài .
- Cá nhân.
-HS bốc thăm bài tập đọc. Chuẩn bị bài (5 phút).
-HS đọc bài mình bốc thăm và trả lời câu hỏi.
-HĐ nhóm 2.
-1HS đoc to, lớp đọc thầmtheo.
- HS nêu y/c bài tập.
- HS thảo luận nhóm 2, làm vào vở bài tập Tiếng Việt.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Chủ điểm
Các từ đã học
*Khám phá thế giới 
*Tình yêu cuộc sống
-Đồ dùng cần cho chuyến du lịch
-Địa điểm tham quan du lịch
- Tục ngữ
-Lạc quan, yêu đời.
-Từ miêu tả tiếng cười
- Tục ngữ
-Va li, cần câu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, (bóng, lưới, vợt,)điện thoại, đồ ăn, nước uống, ô che nắng, kính,
-phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm, suối, hồ, rừng sinh thái,
-Đi một ngày đàng học một sàng khôn; Đi cho biết đó biết đây, 
-lạc quan, lạc thú, vui chơi, vui nhộn, vui tính, vui đời, vui mừng,  
-cười khanh khách, cười rúc rích, cười ha hả, cười hì hì, cười sằng sặc,
- Sông có khúc, người có lúc; Kiến tha lâu cũng đầy tổ
Bài 3: Giải nghĩa một trong số từ ở bài tập2.Đặt câu với từ ấy.
-Y/c HS nối tiếp nhau nêu trước lớp, nhận xét, bổ sung.
3.Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
-HS nắm vững y/c đề bài.
-Thảo luận nhóm 2, làm vào vở bài tập T.V
-Nối tiếp nhau nêu từ giải nghĩa và đặt câu
VD: Lạc quan: Có cách nhìn, thái độ, tin tưởng ở tương lai tốt đẹp dù hoàn cảnh khó khăn, gian khổ.
Đặt câu: Bác Hồ sống rất lạc quan, yêu đời
-VN: Ôn tập tiếp.
---------------------------------------
Tiết 2: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Muùc tieõu:
- Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số hai số đó.
 * Bài tập cần làm: bài 2, bài 3, bài 5 
II/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Bài cũ: Chữa bài 4 
Củng cố về tính chu vi và diện tích HCN.
B.Bài mới: 
* GTB : Nêu mục tiêu tiết học.
*Hướng dẫn HS là ... ải bài toán
3.Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò.
- HS mở SGK,theo dõi vào bài .
- HS đọc y/c bài tập 1 .
+ HS nối tiếp nêu miệng kết quả .
VD : 975 368 Có chữ số 9 thuộc hàng trăm nghìn - Chỉ chín trăm nghìn ...
+ HS khác nghe, nhận xét .
- Phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong số tự nhiên.
- Lớp làm vào vở, 1HS lên bảng chữa bài .
+ Đặt tính và thực hiện .
+ Lớp nhận xét .
- Nêu cách so sánh : VD :
+ Ta rút gọn 2 phân số và đưa về tối giản để so sánh hoặc đưa về hai phân số có cùng mẫu số hay cùng tử số để so sánh.
HS đọc và nhận dạng bài toán .
+ 1HS giải bảng lớp :
CR : 120 x 2/3 = 80 m
Diện tích : 120 x 80 = 9600 m2
Thửa ruộng thu hoạch được: 
 50 x (9600 : 100) = 4800kg = 48 tạ
 Đáp số: 48 tạ thóc.
------------------------------------------
Tiết 3: KHOA HOẽC 
ễN TẬP, KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II
-------------------------------------
	Tiết 4: MĨ THUẬT
	(Giỏo viờn chuyờn dạy)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Buổi chiều: 
Tiết 1: Lũch sửỷ
ễN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II (Tiết 2)
------------------------------------------
 	Tiết 2: Tiếng việt
ôn tập và kiểm tra cuối học kì I(t6)
I.Mục đớch yờu cầu:
Giúp HS :
-Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bước đầu bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, văn đã học ở học kì II.
- Dựa vào đoạn văn nói về con vật cụ thể hoặ hiểu biết về loài vật, viết được đoạn văn miêu tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật.
II.ẹoà duứng daùy hoùc:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc, HTL.
III/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài : 
- GV nêu Y/c bài học.
2.Nội dung ôn tập:
HĐ1:Kiểm tra tập đọc và HTL (số HS còn lại).
- Cách kiểm tra:
+ Từng HS bắt thăm bài tập đọc, chuẩn bị 5 phút rồi đọc bài.
+ HS đọc bài.
+ GV đặt 1 câu hỏi cho HS đối với bài vừa đọc.
+ GV cho điểm theo thang điểm của Bộ GD.
HĐ2.Viết đoạn văn tả hoạt động của chim bồ câu.
- Giúp HS hiểu y/c của bài. Cho HS quan sát về ảnh minh hoạ của con chim bồ câu
- Em sẽ miêu tả hoạt động nào của con chim bồ câu? 
- GV hướng dẫn: Dựa theo những chi tiết mà đoạn văn trong SGK cung cấp, Y/C HS đọc tham khảo, kết hợp với quan sát. Miêu tả những đặc điểm nổi bật của bồ câu, xen kẽ cảm xúc của mình 
- Y/c HS tự làm bài. 
- Gọi HS đọc bài văn của mình. 
- GV nhận xét, sửa lỗi dùng từ, diễn đạt ý của HS, chấm điểm. 
3. Củng cố, dặn dò : 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
- Mở SGK.
- HS bắt thăm bài tập đọc, chuẩn bị 5 phút rồi đọc bài.
- HS đọc bài.
- HS đọc nội dung bài tập, quan sát tranh minh hoạ bồ câu trong SGK, tranh ảnh về hoạt động của bồ câu.
- Khi chim bồ câu nhặt thóc; khi chim bồ câu mẹ mớm mồi cho con ăn; khi con chim bồ câu đang rỉa lông, rỉa cánh; khi chim bồ câu thơ thẩn trên mái nhà.
- Lắng nghe.
+ HS viết đoạn văn tả hoạt động của chim bồ câu. 
+ Một số HS đọc đoạn văn.
+ HS khác nhận xét, bổ sung.
- VN: Ôn tập để thi định kì.
----------------------------------------
Tiết 3: SINH HOẠT ĐỘI
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thửự naờm, ngaứy . thaựng . naờm 2013
Tiết 1: Tiếng việt
Kiểm tra ĐỌC
Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt ở tiêu chí ra đề KT môn Tiếng Việt ở lớp 4, 
HK II.
------------------------------------------
Tiết 2: TOAÙN
luyện tập chung
I .Mục tiêu: Giúp HS : 
- Viết được số.
- Chuyển đổi được số đo khối lượng.
- Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số.
 * Bài tập cần làm: bài 1, bài 2( CỘT 1, 2), bài 3 (b,c,d); bài 4.
II/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Bài cũ: ( 4’) 
 - Chữa bài tập 3: Củng cố về giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó” .
 B.Bài mới: 
* GTB: Nêu mục tiêu y/c tiết học 
*Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài1: Củng cố về viết số, đọc số . 
- GV đọc cho HS viết số vào bảng lớp, vở.
- Củng cố cách viết số có nhiều chữ số.
Bài2: Giúp HS củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng.
+ Y/C HS chữa bài lên bảng.
- Yc HS nêu cách chuyển đổi.
- Củng cố cách chuyển đổi đơn vị đo kh.l.
Bài3: Củng cố tính giá trị của biểu thức có chứa phân số . 
- Nêu thứ tự thực hiện giá trị của biểu thức
- Chữa bài.
- Củng cố thực hiện phép tính trong b.thức.
Bài4: Luyện kĩ năng giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Y/c HS nêu các bước giải bài toán.
- Trình bày bài giải vào vở, bảng lớp.
- Củng cố các bước giải bài toán.
Bài5:(khá giỏi)
a)Hình vuông và hình chữ nhật có những đặc điểm gì?
b)Hình chữ nhật và hình bình hành có cùng đặc điểm gì? 
*Chốt lại đặc điểm của hình vuông, chữ nhật, bình hành.
C. Củng cố, dặn dò.
- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
 - HS chữa bài.
 + Lớp nhận xét kết quả.
 - HS mở SGK, theo dõi bài .
 - 1HS đọc y/c đề bài . 
 + HS nối tiếp viết và đọc các số :
VD: a. 365 847
 b. 16 530 464
 c. 105 072 009 
 - HS làm bài rồi chữa bài bảng lớp. 
a)2yến = 20 kg 2yến 6kg = 26kg
b)5 tạ = 50 kg 5tạ 75 kg = 575 kg
c) 1 tấn = 1000kg 2tấn800kg = 2800kg
 3/4tấn = 750 kg 6000kg = 60 tạ.
- HS tự làm bài vào vở.
 + HS lên bảng chữa bài .
 + HS khác so sánh kết quả, nhận xét. 
 - HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ và giải bài toán đó theo các bước đã học .
 + HS khác so sánh kết quả và nhận xét .
Coi số HS gái là 4 phần thì số HS trai là 3 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 4 = 7 (phần)
Số HS trai là: 35 : 7 x 3 = 15 (HS)
Số HS gái là: 35 - 15 = 20 (HS)
 Đáp số: 15 bạn trai; 20 bạn gái.
- Hình vuông và hình chữ nhật đề có 4 góc vuông, các cặp cạnh đối song2 với nhau. 
- Đều có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
* VN : Làm trong vở bài tập Toán trang115 
_________________________________________
	Tiết 3: ANH VĂN
(Giỏo viờn chuyờn dạy)
----------------------------------------------------------------------
Tiết 4: ÂM NHẠC
(Giỏo viờn chuyờn dạy)
------------------------------------------------------------------------
Tiết 5: ẹềA LYÙ 
KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thửự saựu, ngaứy . thaựng . naờm 2013.
Tiết 1: Tiếng việt 
Kiểm tra VIẾT
Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt ở tiêu chí ra đề KT môn Tiếng Việt ở lớp 4,
 HK II.
---------------------------------------------------
Tiết 2: ANH VĂN
(Giỏo viờn chuyờn dạy)
----------------------------------------------------------------------
Tiết 3: TOAÙN 
Kiểm tra định kì cuối kì II.
--------------------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Kể THUAÄT 
LẮP Mễ HèNH TỰ CHỌN ( Tiết 3)
I/ Muùc tieõu:
- Choùn được caực chi tieỏt ủeồ laộp gheựp caực moõ hỡnh tửù choùn.
-Laộp gheựp ủửụùc moõ hỡnh tửù choùn. Moõ hỡnh laộp tửụng ủoỏi chaộc chaộn, sửỷ duùng ủửụùc. 
II/ ẹoà duứng daùy-hoùc:
- Maóu caựi ủu ủaừ laộp saỹn
- Boọ laộp gheựp moõ hỡnh kú thuaọt
III/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC: - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS .
B.Dạy bài mới: 
* GTB: GV nêu mục tiêu bài dạy.
HĐ1: Chọn mô hình lắp ghép.
- Y/C HS chọn mô hình lắp ghép theo ý thích .
- Sau khi các nhóm đã chọn được mô hình, Y/C HS tiến hành theo quy trình đã học :
a) HS chọn chi tiết .
- Y/C HS chọn đúng và đủ các chi tiết của mô hình .
b) Lắp từng bộ phận 
+ GV kiểm tra HS làm việc .
c) Lắp ráp mô hình:
- GV nhắc nhở HS lưu ý đến các vị trí lắp ráp giữa các bộ phận với nhau .
+ Theo dõi, uốn nắm cho những HS còn lúng túng .
HĐ2: Đánh giá kết quả học tập.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm .
- GV đưa ra tiêu chí để HS đánh giá.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS .
C.Củng cố dặn dò.
 - GV HD HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp. 
- Dặn dò.
- HS kiểm tra chéo và báo cáo.
* HS mở SGK, theo dõi bài học .
- HS chia nhóm để hoạt động :
+ HS có thể chọn mô hình lắp ghép theo SGK hoặc tự sưu tầm .
- HS chọn đúng các chi tiết theo mô hình 
của nhóm mình và xếp riệng từng loại ra nắp hộp .
- HS thực hành lắp : Lắp đúng vị trí trong, ngoài của các chi tiết .
(Phân công mỗi thành viên trong nhóm lắp một bộ phận khác nhau).
- HS lắp nối các bộ phận để hoàn thiện mô hình .
+ HS hoàn thành sản phẩm . 
- HS trưng bày sản phẩm của nhóm mình lên trước mặt bàn . 
+ HS nhận xét sản phẩm của nhóm bạn: Lắp mô hình đúng kĩ thuật, chắc chắn, không xộc xệch và chuyển động được.
+ HS tháo các chi tiết và xếp vào hộp. 
-VN: Tự lắp mô hình theo ý thích.
______________________________________________
	Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 35
 I.MỤC TIấU:
- HS nhận ra ưu ,khuyết điểm của bản thõn, từ đú nờu ra hướng giải quyết phự hợp.
 - Biết suy nghĩ để nờu ra ý tưởng xõy dựng phương hướng cho hoạt động tập thể lớp. 
 - Thụng qua phương hướng thực hiện của cả lớp, HS định hướng được cỏc bước tu dưỡng và rốn luyện bản thõn 
 - Rốn tớnh tự giỏc, mạnh dạn, tự tin phỏt biểu trước lớp.
- Cú ý thức tự sửa sai khuyết điểm mắc phải và biết phỏt huy những mặt tớch cực của bản thõn , cú tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn.
 II. CHUẨN BỊ:
GV : Cụng tỏc hố
HS: Bản bỏo cỏo thành tớch thi đua của cỏc tổ. 
 III. HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP;
Tổng kết hoạt động tuần 35
 Lớp trưởng bỏo cỏo cỏc mặt: học tập, đạo đức, chuyờn cần,vệ sinh, chuyờn cần.
 - HS cú ý kiến bổ sung
 - GV giải đỏp thắc mắc
 - GV nhận xột chung cả lớp.
a/ Học tập:
 b/ Đạo đức:
 c/ Chuyờn cần: ..........
 d/ Lao động – Vệ sinh: 
 GV – HS bỡnh chọn HS danh dự trong tuần: 
-HS xuất sắc: 
-HS tiến bộ: 
- GV tuyờn dương những em cú cố gắng đạt kết quả tốt trong tuần và nhắc nhở những em chưa ngoan.
2. Xõy dựng phương hướng trong hố
- HS thảo luận nhúm đề xuất cỏc mặt hoạt động và chủ điểm hoạt động trong hố
- Đại diện nhúm phỏt biểu.
- GV chốt lại:
a/ Đạo đức:
- Thực hiện theo 5 điều Bỏc dạy, nội qui trường, lớp, lễ phộp kớnh trọng Thầy Cụ.
b/ Học tập:
- ễn tập kiến thức đó học.
c/ Phong trào: Tham gia đầy đủ cỏc phong trào của Đội,của địa phương.
 Sinh hoạt: Giới thiệu cỏc trũ chơi dõn gian dành cho HSTH:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgui.doc