TẬP ĐỌC: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I.Mục tiêu:
-Đọc rành mạch, trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp với nội dung diễn tả.
-Hiểu nội dung: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III.Hoạt động dạy học:
TUẦN 32 Thứ hai ngày 15 thỏng 04 năm 2013 TẬP ĐỌC: Vương quốc vắng nụ cười I.Mục tiêu: -Đọc rành mạch, trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp với nội dung diễn tả. -Hiểu nội dung: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: - GV gọi 2 HS đọc bài con chuồn chuồn nước,trả lời câu hỏi về nội dung bài. - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới:- Giới thiệu bài. a) Luyện đọc. - Gọi 1 HS đọc toàn bài . + Bài văn gồm có mấy đoạn ? - Gọi HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài( đọc 3 lượt ) - GV theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS và giúp HS hiểu các từ ngữ: nguy cơ, thân hành, du học. - HS luyện đọc theo cặp - Gọi HS thi đọc. - Gọi HS đọc toàn bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài- với giọng chậm rãi, nhấn giọng những từ ngữ miêu tả sự buồn chán, âu sầu của vương quốc nọ vì thiếu tiếng cười. b) Tìm hiểu bài. Cõu 1: Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn ? Cõu 2: Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như vậy ? Cõu 3:Nhà vua đó làm gì để thay đổi tình hình? - GV yờu cầu HS đọc thầm đoạn 2. Cõu 4: Kết quả ra sao ? - GV cho hs đọc đoạn 3 ? Điều gì bất ngờ xảy ra ở phần cuối đoạn này ? Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe tin đó ? -HS đọc toàn bài nờu ý nghĩa của bài c) Luyện đọc diễn cảm. - GV gọi ba HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài . - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn sau theo cách phân vai: “ Vị đại thần vừa xuất hiện ...Đức vua phấn khởi ra lệnh”. - GV đọc mẫu . - Cho HS luyện đọc trong nhóm . - Cho HS thi đọc diễn cảm - GV nhận xét ghi điểm. 3.Củng cố _ dặn dò: - Gọi HS nêu ý nghĩa của bài. - Nhận xét tiết học. - 2 HS đọc bài. - 1 HS đọc - Có 3 đoạn: - HS nối tiếp nhau đọc. - HS đọc chú giải để hiểu các từ mới của bài. - Từng cặp luyện đọc - 2 cặp thi đọc trước lớp.Cả lớp theo dõi nhận xét - 1 HS đọc toàn bài - HS theo dõi SGK - HS đọc thầm đoạn 1 - Mặt trời không muốn dậy,chim không muốn hót.. - Vì cư dân ở đó không ai biết cười. - Vua cử một viên đại thần đi du học nước ngoài, chuyên về môn cười cợt. - HS đọc thầm đoạn 2 - Sau một năm, viên đại thần trở về, ..... Không khí triều đình ảo não. - HS đọc thầm đoạn 3 - Bắt được một kẻ đang cười sằng sặc ngoài đường. - Vua phấn khởi ra lệnh dẫn người đó vào. ý nghĩa:. Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt , buồn chán. - 3 HS đọc, lớp theo dõi tìm ra giọng đọc phù hợp . - HS lắng nghe. - HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm4 - Vài HS thi đọc trước lớp. -------------------------------------------- TOÁN: ễN TẬPVỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIấN. I/ Mục tiờu: - Giỳp hocl sinh ụn lại cỏch tớnh số tự nhiờn một cỏch thành thạo, biết làm cỏc bài tập cú liờn quan cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia số tự nhiờn. II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1/ Bài cũ: kiểm tra - Gv gọi hs lờn bảng làm bài a/ Viết số lớn nhất cú 3 chữ số b/ Viết số chẵn lớn nhất cú 3 chữ số c/ Viết số bộ nhất cú 3 chữ số d/ Viết số lẻ bộ nhất cú 3 chữ số - Gv nhận xột- ghi điểm 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài b/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh - Gv ghi đề lờn bảng - GV nhẫn xột chữa sai Bài 2: Tỡm x. - GV cho hs làm vào phiếu học tập - Gv nhận xột Bài 3: Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất - Gv cho hs làm vào vở bài tập - GV thu vở chấm bài Bài 4: Giải bài toỏn theo túm tắt sau Anh tiết kiệm được : 135000 đồng Em ớt hơn anh : 28000 đồng Cả hai anh em ...: ? đồng - Gv thu vở chấm bài 3/ Củng cố: dặn dũ- nhận xột - 1 hs lờn bảng viết, cả lớp viết vào bảng con a/ 999 b/ 998 c/ 100 101 - Hs lắng nghe - Hs làm bài vào nhỏp sau đú lờn bảng chữa bài a/ 134752 + 2408 b/ 84752 – 18736 c/ 35981 + 81037 d/ 618360 - 25813 a/ x + 216 = 570 x = 570 – 216 x = 354 b/ x – 129 = 427 x = 427 + 129 x = 556 - 1 Hs lờn bảng chữa bài a/ 68 + 95 + 32 + 5= ( 68 + 32) + ( 95 + 5) = 100 + 100 = 200 b/ 102 + 7 + 243 + 98 = (102+ 98) + ( 7 + 243) = 200 + 250 = 450 Bài giải Em tiết kiệm được số tiền là 135000 – 28000 = 107000 (đồng) Cả hai anh em tiết kiệm được là 135000 + 107000 = 242000 ( đồng) Đỏp số: 242000 ( đồng) - Hs lắng nghe -------------------------------------------------- LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ễN LUYỆN THấM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU. I/ Mục tiờu: - Hs hiểu thế nào là trangh ngữ chỉ nơi chốn, xỏc định được trạng ngữ chỉ nơi chốn, biết cỏch dựng trạng ngữ chỉ nơi chốn trong cõu. II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1/ Bài cũ kiểm tra - Gv gọi hs lờn bảng trả bài * Thờm trạng ngữ cho cỏc cõu sau a/. , hoa phượng nở đỏ rực một gúc trời. b/ ., mọi ngườ hối hả đi làm. - Gv nhận xột ghi điểm 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài b/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Đặt cõu hỏi cho bộ phận trạng ngữ trong mỗi cõu sau: a/ Trong làng mựi ổi chớn quyến rủ b/ Ở trước hiờn, một cụ già trờn 80 tuổi, rõu túc bạc phơ, đang ngồi dưới nắng. c/ Trước đền những khúm hải đường đơm bụng rực rỡ. - Gvnhận xột chốt ý đỳng Bài 2: Trạng ngữ trong những cõu trờn bổ sung ý nghĩa gỡ cho cõu? a/ Thời gian b/ nơi chốn c/ ngyuờn nhõn - Gv nhận xột Bài 3: Thờm trạng ngữ chỉ nơi chốn để hoàn chỉnh cõu trờn a/ , xe cộ đi tấp nập. b/ ,cụ ca sỹ đang hỏt say sưa. c/ ., lỳa đó ngó màu vàng. Bài 4: Thờm chủ ngữ, vị ngữ để hoàn chỉnh cõu sau: a/ Trờn sõn,. b/ Trong lớp,.. c/ Trờn biển, - GV thu vở chấm bài. 3/ Củng cố: dặn dũ- nhận xột. - Hs lờn bảng làm bài a/ Mựa hố b/ Ngoài đường - Hs lắng nghe - Hs đọc đề sau đú đặt cõu hỏi a/ Ở đõu, mựi ổi chớn quyến rủ b/ Ở đõu c/ Ở đõu những khúm hải đường - Cả lớp nhận xột - Hs trả lời ý a là ý đỳng - Hs làm bài vào vở bài tập a/ Ngoài đường b/ Trờn sõn khấu c/ Ngoài đường - Hs làm vở bài tập - trẻ con nụ đừa ầm ĩ. - cụ giỏo đang say sưa giảng bài. - những con chim hải õu đang bay lượng. --------------------------------------------------- TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIấU TẢ CON VẬT I/ Mục tiờu: - Hs nhận biết hỡnh thức vài nội dung đoạn văn trong bài văn miờu tả con vật; sắp xếp đuwọc những cõu đó cho thành một đoạn văn; biết viết đoạn văn tả ngoại hỡnh con vật mà em thớch. II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1/ Bài cũ: kiểm tra * Nờu trỡnh tự miờu tả cỏc bộ phận của con vật - Gv nhận xột ghi điểm 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài b/ Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: Đỏnh số thứ tự vào ụ trống trước mỗi cõu để sắp xếp cỏc cõu sau thành một đoạn văn. a/ Đụi mắt nõu trầm ngõm ngơ ngỏc nhỡn xa, cỏi bụng mịn mượt, cổ yếm quàng chiếc tạp dề cụng nhõn đầy hạt cườm lấp lỏnh biờng biếc. b/ Con chim gỏy hiền lành bộo nục. c/ Chàng chim gỏy nào giọng càng trong, càng dài thỡ quanh cổ càng được đeo nhiều vũng cườm đẹp. - Gv nhận xột chữa sai. Bài 2: Hóy viết một đoạn một đoạn văn cú chứa cõu mở đoạn sau: Chỳ gà nhà em đó ra dỏng một chỳ gà trống đẹp. - Gv thu vở chấm bài 3/ Củng cố: dặn dũ- nhận xột - Hs lờn bảng nờu - Lớp nhận xột - Hs lắng nghe -Hs làm bài vào phiếu học tập - Thứ tự sắp xếp là: b, a, c - Hs đọc bài đó được sắp xếp trước lớp - Hs làm bài vào vở bài tập - Hs làm xong đọc bài trước lớp -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 18 thỏng 04 năm 2013 TOÁN: ễN LUYỆN VỀ CÁC PHẫP TÍNH SỐ TỰ NHIấN I/ Mục tiờu: - Giỳp học sinh ụn lại cỏch tớnh về phộp tớnh cộng, trừ, nhõn chia và làm được cỏc bài tập cú lời văn liờn quan đến cỏc phộp tớnh: II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1/ Bài cũ: kiểm tra. - Gv gọi hs lờn bảng trả bài Đặt tớnh rồi tớnh a/ 134752 + 2408 b/ 84752 – 18736 - Gv nhận xột ghi điểm 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài b/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh a/ 2156 x 42 b/ 526 x 123 c/ 9890 : 46 - Gv nhận xột chốt ý đỳng Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm: - Gv nhận xột chốt ý đỳng Bài 3: Tớnh : - Gv thu vở chấm bài Bài 4: Túm tắt: 1 kg gạo giỏ: 14500 đồng Một họp bỏnh giỏ: 28000 đồng Sau khi mua 15 kg gạo và 2 họp bỏnh mẹ cũn lại: 70500 đồng Lỳc đầu mẹ cú:..? tiền - Gv thu vở chấm bài 3/ Củng cố: dặn dũ - Hs lờn bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con - Hs lắng nghe - 1 Hs lờn bảng cả lớp làm bảng con - Hs làm bài vào phiếu học tập a/ Nếu c = 35764; d = 4855 thỡ * c + d = 35764 + 4855 = 40619 * c - d = 35764 – 4855 = 20909 b/ Nếu m = 4284, n = 34 thỡ. * m x n = 4284 x 34 =. * m : n = 4284 : 34 =. - 1 hs lờn bảng chữa bài - Hs làm bài vào vở bài tập a/ + = + = + = b/ + = + = + = - Hs làm bài vào vở bài tập Bài giải Mẹ mua gạo hết số tiền là: 15 x 14500 = 217500 (đồng) Mẹ mua bỏnh hết số tiền là: 28000 x 2 = 56000 ( đồng) Mẹ mua gạo và bỏnh hết số tiền là: 217500 + 56000 = 273500 ( đồng) Số tiền mẹ cú lỳc đầu là: 273500 + 70500 = 344000 (đồng) Đỏp số: 344000 (đồng) --------------------------------------------------- TẬP LÀM VĂN: ễN LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIấU TẢ CON VẬT. I/Mục tiờu: - Hs nắm được nội dung của cỏc đoạn văn miờu tả con vật, viết đoạn văn tả ngoại hỡnh và hoạt động của con vật mà em yờu thớch: II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1/ Bài cũ: kiểm tra - Gv nhận xột bài viết một đoạn văn miờu tả con vật theo lời mở đầu cho trước 2/ Bài mới: a/ giới thiệu bài. b/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 1:Quan sỏt ngoại hỡnh của con vật mà em yờu thớch viết một đoạn văn từ 5 đến 7 cõu miờu tả ngoại hỡnh của con vật đú. - Gv nhận xột Bài 2: :Quan sỏt hoạt động của con vật mà em yờu thớch viết một đoạn văn từ 5 đến 7 cõu miờu tả hoạt động của con vật đú. - Gv thu vở chấm bài 3/ Củng cố: dặn dũ- nhận xột. - Hs theo dừi rỳt ra kinh nghiệm - Hs lắng nghe - Hs đọc đề bài làm vào nhỏp - Lần lượt cỏc em đọc bài trước lớp - Hs đọc đề làm vào vở bài tập VD: Ụt ịtụt ịtChỳ lợn nhà em kờu lờn sung sướng khi gửi thấy mựi cỏm thơm phức. Đó đến giờ ăn, cú lẽ vỡ thế mà cỏi bụng của nú reo lờn rất to. Mũi nú thớnh hơn mọi khi nữa --------------------------------------------------------- LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ễN LUYỆN THấM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU. I/ Mục tiờu: - Hs hiểu thế nào là trạng ngữ chỉ thời gian, xỏc định được trạng ngữ chỉ thời gian trong cõu và biết cỏch thờm trạng ngữ chỉ thời gian thớch hợp với đoạn văn. II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1/ Bài cũ: kiểm tra. - Gv gọi hs lờn bảng *Thờm trạng ngữ chỉ nơi chốn vào cỏc cõu đó cho - Gv nhận xột ghi điểm 2/ Bài mới: a/ giới thiệu bài. b/ Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 1: Trả lời cõu hỏi - Dũng nào dưới đõy nờu đỳng trạng ngữ của cỏc cõu sau: a/ Khoảng gần trưa, khi sương tan, đú là khi chơn nỏo nhiệt nhất. b/ Cuối buổi chiều Huế trở về trong yờn tĩnh lạ lựng. c/ Hằng ngày , lỳc cơm nước xong, những người dõn ở đõy mới vỏc rỡu ra khỏi nhà để vào rừng. A. Khoảng gần trưa, khi sương tan, cuối buổi chiều, hằng ngày, lỳc cơm nước xong B. Khoảng gần trưa, khi sương tan, cuối buổi chiều, lỳc cơm nước xong. C. Khoảng gần trưa, khi sương tan, cuối buổi chiều, hằng nay. - Gv nhận xột chốt ý đỳng. Bài 2:Những trạng ngữ trờn bổ sung ý nghĩa gỡ cho cõu - Gv nhận xột Bài 3: Đọc đoạn văn sau và thờm trạng ngữ vào chỗ trống: - Gv thu vở chấm bài. 3/ Củng cố: dặn dũ- nhận xột - Hs lờn bảng trả bài a/., em giỳp bố mẹ làm những cụng việc gia đỡnh. b/ , em rất chăn chỳ nghe cụ giỏo giảng bài. c/ ., người và xe đi lại nhộn nhịp - Hs đọc nội dung cỏc cõu rồi đỏp ỏn trả lời - Đỏp ỏn A là đỳng A. Xỏc định thời gian diễn ra sự việc nờu trong cõu. B. Xỏc định nơi chốn diễn ra sự việc nờu trong cõu. C. Xỏc định mục đớch diễn ra sự việc nờu trong cõu. - Hs chọn A là đỳng - Hs đọc đề bài và làm vào vở bài tập a/ Một lần, Cụ- li a phải viết bài văn.giỳp mẹ. Bạn rất lỳng tỳng.quần ỏo. Một hụm, mẹ bỗng bảo bạn.. b/ Năm nay, tụi sẽ đi học. ễng ngoại dẫn tụi đi mua vở, chọn bỳt, . c/ Sỏng hụn sau, bộ thơ về, bụng bằng lăng cuối mựa đó nở. -------------------------------------------------- CHÍNH TẢ: ( N- V) Vương quốc vắng nụ cười I. Mục tiêu: -HS nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn trích, bài văn sai không quá 5 lỗi. -Làm đúng bài tập 2a/b. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ viết sẵn bài tập 2 a/ b III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: -GV đọc các từ dễ lẫn, khó viết ở tuần trước cho HS viết. -Lắng nghe, ngỡ ngàng, thanh khiết, thiết tha. 2.Bài mới : Giới thiệu bài. *. Hướng dẫn viết chính tả. a)Trao đổi về nội dung đoạn văn. -Yêu cầu HS đọc đoạn văn. ? Đoạn văn kể cho chúng ta chuyện gì ? Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở đây rất tẻ nhạt và buồn chán b) Hướng dẫn viết từ khó: - GV đọc lần lượt các từ khó cho HS viết: - Vương quốc, kinh khủng, rầu rỉ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo,thở dài... c) Viết chính tả. - GV đọc cho HS viết bài. d) Soát lỗi, chấm bài. - GV đọc cho HS soát lỗi, báo lỗi và sửa lỗi viết chưa đúng. *. Luyện tập. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2a. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS nhận xét, chữa bài. - Nhận xét, kết luận lời giải đúng. Bài 2b: - GV hướng dẫn như bài 2a. 3.Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng viết, lớp viết vào nháp rồi nhận xét trên bảng. -2 HS đọc - Kể về một Vương quốc rất buồn chán và tẻ nhạt. - Những chi tiết mặt trời không muốn dậy, chim không muốn hót,... - HS tìm và nêu. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp. - HS đọc lại các từ khó viết - HS lắng nghe và viết bài. - Soát lỗi, báo lỗi và sửa. - 1 HS đọc. - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở. - Nhận xét chữa bài. -1 HS đọc lại. -------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ BUễN HỒ TRƯỜNG TH NGUYỄ TẤT THÀNH Giáo án TĂNG BUỔI LỚP : 4A4 GV: ĐỖ THỊ THANH KIM HƯỜNG Năm học: 2012 - 2013
Tài liệu đính kèm: