TẬP ĐỌC
BỐN ANH TÀI
I. MUẽC TIấU
-Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khoẻ của bốn cậu bé.
-Hiểu nội dung (phần đầu): Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
-Bảng phụ ghi sẵn các câu văn cần luyện đọc diễn cảm.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHỦ YẾU
Thứ hai ngày 20 thỏng 12 năm 2010 TẬP ĐỌC BỐN ANH TÀI I. MUẽC TIấU -Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khoẻ của bốn cậu bé. -Hiểu nội dung (phần đầu): Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. -Bảng phụ ghi sẵn các câu văn cần luyện đọc diễn cảm. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHỦ YẾU 1. Khụỷi ủoọng 2. KTBC 3. Daùy baứi mụựi HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS luyện đọc -Cho HS đọc trước một lần -HS chia đoạn -Gọi HS đọc chỳ giải kết hợp giải nghĩa từ, luyện đọc từ khú -Cho HS đọc nối tiếp đoạn -Cho HS luyện đọc theo cặp -Vài HS đọc đoạn trước lớp -GV đọc toàn bài 3. Tìm hiểu bài 1.Sức khoẻ và tài năng của Cẩu Khây có gì đặc biệt ? 2.Có chuyện gì xảy ra đối với quê hương của Cẩu Khây? 3.Cẩu Khây lên đường đi diệt trừ yêu tinh cùng những ai? 4.Mỗi người bạn của Cẩu Khây có tài năng gì? -Haừy neõu nội dung cuỷa baứi? -GV tổng hợp 4. Đọc diễn cảm -GV hửụựng daón, ủieàu chổnh caựch ủoùc cho caực em -GV treo baỷng phuù coự ghi ủoaùn vaờn caàn ủoùc dieón caỷm “Ngày xưadiệt trừ yêu tinh” -HS đọc -Moọt vaứi nhúm HS thi ủoùc dieón caỷm -GV cùng trao đổi, thảo luận với HS cách đọc diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhấn giọng) -GV sửa lỗi cho các em -GV cùng HS nhận xét -HS đọc một lần, cỏc HS khỏc theo dừi trong SGK -HS chia +Đoạn 1: “Ngày xưa vừ nghệ” +Đoạn 2: “Hồi ấy yờu tinh” +Đoạn 3: “Đến một yờu tinh” +Đoạn 4: “Đến một lờn đường” +Đoạn 5: “Đi được đi theo” -HS đọc chỳ giải, luyện đọc từ khú -HS đọc nối tiếp hai đoạn -HS đọc theo cặp -HS đọc -HS chỳ ý theo dừi trong SGK -Về sức khoẻ: nhỏ người nhưng ăn một lúc hết chín chõ xôi, mười tuổi đã bằng trai nười tám. +Về tài năng : 15 tuổi đã tin thông võ nghệ, dám quyết chí lên đường trừ diệt yêu tin. -Yêu tinh xuất hiện, bắt người và súc vật khiến làng bản hoang mang, nhiều nơi không còn ai sống sót. -Cẩu Khây lên đường đi diệt trừ yêu tinh cùng 3 người bạn Móng Tay Đục Máng, Lấy Tay Tát Nước, Nắm Tay Đóng Cọc -Nắm Tay Đóng Cọc có đôi tay khoẻ, cú thể dùng tay làm vồ đóng cọc.Lấy Tay Tát Nước có đôi tai to, khoẻ có thể dùng để tát nước . Móng Tay Đục Máng có móng tay sắc để đục mỏng -Nhiều HS nờu -HS viết nội dung vào tập -HS ủieàu chổnh laùi caựch ủoùc cho phuứ hụùp -HS luyện đọc -HS thi ủoùc dieón caỷm. -HS chỳ ý lắng nghe -HS nghe. 4. Củng cố - dặn dũ -Nhận xột tiết học -Chuẩn bị bài mới: Bốn anh tài (tiết 2) TOÁN KI-Lễ-MẫT VUễNG I. MUẽC TIấU -Biết ki-lô mét vuông là đơn vị đo diện tích. -Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo ki-lô mét vuông -Biết 1km2 = 1000 000 m2. -Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại. -BTCL: BT1, BT2, BT4b II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHỦ YẾU 1. Khụỷi ủoọng 2. KTBC: 3. Daùy baứi mụựi HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH 1. Giới thiệu ki- lô-mét vuông -GV treo tranh vẽ sõn vận động và nêu vấn đề: Sõn vận động này có hình vuông, mỗi cạnh của nó dài 1km, các em hãy tính diện tích của cánh đồng. -GV giới thiệu: 1km x 1km = 1km2, ki-lô mét- vuông chính là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 km. -Ki-lô-mét-vuông viết tắt là km2, đọc là ki-lô-mét -vuông. -GV: 1km bằng bao nhiêu mét? -Hãy tính diện tích của hình vuông có cạnh dài 1000m. -Dựa vào diện tích của hình vuông có cạnh dài 1000m, cho biết 1 km2 bằng bao nhiêu m2? 2. Thực hành Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài và hỏi -Các số hoặc chữ cần điền vào ô trống trong bảng là gì? -Yêu cầu HS làm bài vào vở nháp, gọi 2 HS lên bảng làm . GV cùng HS nhận xét. Bài tập 2: -Gọi HS đọc yêu cầu bài -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -Gọi 2 HS lên bảng làm bài -GV nhận xét. Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài -Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật? -Yêu cầu HS làm bài vào vở -GV chấm bài và ghi điểm một số HS. Bài tập 4 -GV gọi HS đọc yêu cầu bài -Yêu cầu HS thảo luận theo cặp -Nếu HS gặp khó khăn GV gợi ý cho HS -Nhận xét và tuyên dương đội làm bài tốt. -HS quan sát hình vẽ tính diện tích sõn vận động: 1km x 1km = 1km2. -HS nhắc lại: ki-lô mét- vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 km. -HS nhìn bảng và đọc ki- lô- mét vuông. -1km2 = 1 000 000 m2. -HS tớnh -1 km2 = 1000 000m2 -HS đọc yêu cầu bài, làm vào nhỏp Đọc Viết Chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông 921km2 Hai nghìn ki- lô- mét-vuông 2000km2 Năm trăm linh chín ki- lô- mét vuông 509km2 Ba trăm hai mươi nghìn ki- lô- mét vuông 320 000 km2 -HS đọc yêu cầu bài -Viết số thích hợp vào chỗ chấm -2 HS lên bảng làm bài, HS khỏc làm vào tập 1km2 = 1000 000m2 32m2 49dm2 = 3249dm2 . -HS nhận xét. -HS đọc yêu cầu bài, suy nghĩ và làm bài vào tập. Bài giải: Diện tích của khu rừng hình chữ nhật là: 3 x 2 = 6 (km2) Đáp số: 6 km2 -HS nhận xét. -HS đọc yêu cầu bài -Thảo luận cặp -Đại diện nhóm trình bày -HS nhận xét Chọn ra số thích hợp a/ 40m2 b/ 330 991km2 4. Củng cố - dặn dũ -Ki-lô-mét vuông là gì? 1km2 = . . . m2 -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài mới: Luyện tập ĐẠO ĐỨC KÍNH TRỌNG, BIẾT LƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG (TÍCH HỢP KNS) I. MUẽC TIEÂU -Biết vỡ sao cần phải kớnh trọng biết ơn người lao động -Bước đầu đầu biết cư xử lễ phép với những người lao động và biết trân trọng, giữ gìn thành quả lao động của họ. II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI -Kĩ năng tụn trọng giỏ trị sức lao động -Kĩ năng thể hiện sự tụn trọng, lễ phộp với người lao động III. CÁC PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC Cể THỂ SỬ DỤNG -Đúng vai -Núi cỏch khỏc -Thảo luận nhúm -Xử lớ tỡnh huống IV. ẹOÀ DUỉNG HOẽC TAÄP GV: -SGK HS : - SGK V. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHỦ YẾU 1. Khụỷi ủoọng 2. KTBC: Yờu lao động -Lao ủoọng seừ coự ớch lụùi gỡ? -Moùi ngửụứi caàn coự thaựi ủoọ nhử theỏ naứo vụựi ngửụứi lao ủoọng? 3. Daùy baứi mụựi III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHỦ YẾU HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH Giụựi thieọu baứi Hoaùt ủoọng 1: Thaỷo luaọn -Goùi HS ủoùc caõu chuyeọn Buoồi hoùc ủaàu tieõn. -Cho caực nhoựm thaỷo luaọn 2 caõu hoỷi SGK trang 28. +Vỡ sao một số bạn trong lớp lại cười khi nghe bạn Hà giới thiệu về nghề nghiệp bố mẹ mỡnh? +Nếu em là bạn cựng lớp với Hà, em sẽ làm gỡ trong tỡnh huống đú? Vỡ sao? -Goùi caực nhoựm trỡnh baứy trửụực lụựp. -GV theo doừi vaứ neõu keỏt luaọn Hoạt động 2: Thaỷo luaọn theo nhoựm ủoõi (2’) -Goùi 1 HS ủoùc yeõu caàu cuỷa BT1. -Yeõu caàu HS thaỷo luaọn theo nhoựm ủoõi tỡm ra ai là người lao động -HS thảo luận -Cho HS trỡnh bày -GV nhận xột Hoaùt ủoọng 3: Thaỷo luaọn nhoựm (3’) -Cho HS thaỷo luaọn nhoựm BT2, moói nhoựm 2 tranh. -HS trỡnh bày kết quả thảo luận của nhúm -GV ghi laùi yự kieỏn cuỷa tửứng nhoựm, trao ủoồi vaứ nhận xét. -Những người trờn hỡnh thức lao động của họ cú giống nhau khụng? -Đều là lao động nhưng tại sao khụng giống nhau? -Hỡnh thức họ lao động rất khỏc nhau nhưng đều tạo ra những lợi ớch rất thiết thực cho xó hội: lao động chõn tay tạo ra của cải vật chất bằng chõn tay, lao động trớ úc cũng tạo ra sản phẩm, của cải vật chất nhưng mang tớnh khoa học hơn Tuy khỏc nhau như vậy nhưng họ đều phục vụ lợi ớch cho xó hội theo những cỏch khỏc nhau, cho nờn chỳng ta phải tụn trọng giỏ trị sức lao động của họ. Bài tập 3 -Cho HS đọc yờu cầu -HS suy nghĩ và tỡm ra cỏc việc làm thể hiện sự kớnh trọng và biết ơn người lao động -Cho HS trỡnh bày -GV nhận xột -Với những người lao động trớ úc cũng như lao động bằng chõn tay chỳng ta cú cần phải tụn trọng họ khụng? -Vỡ sao? -Với tất cả mọi người lao động khụng phõn biệt họ làm nghề gỡ chỳng ta cần phải lễ phộp, tụn trọng họ. Vỡ họ đó đem sức lao động chõn chớnh của mỡnh ra để nuụi sống bản thõn, nuụi sống gia đỡnh họ bằng chớnh sức lao động của mỡnh. -Cho HS ủoùc ghi nhụự SGK. -Cho HS viết vào tập -HS ủoùc caõu chuyeọn trong SGK -Caỷ lụựp laộng nghe vaứ ủoùc thaàm -Boỏn nhoựm cuứng thaỷo luaọn -ẹaùi dieọn caực nhoựm trỡnh baứy. -Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt. -HS laộng nghe -HS đọc, caỷ lụựp ủoùc thaàm. -Thaỷo luaọn caởp ủoõi vaứ neõu leõn ai laứ ngửụứi lao động. -HS thảo luận +a,b,c,d,đ,e,g,h,n,o là những người lao động. Nờu lớ giải +I,k,l,m khụng phải là những người lao động. Nờu lớ giải -HS trỡnh bày kết quả -HS chỳ ý lắng nghe . -HS thảo luận theo 3 nhúm -Cỏc nhúm khỏc nhận xột và bổ sung -Khụng giống nhau -Vỡ một số người lao động chõn tay và cú người lao động bằng trớ úc -HS laộng nghe -HS đọc yờu cầu bài tập -HS độc lập suy nghĩ -HS trỡnh bày +Nhửừng vieọc laứm theồ hieọn sửù kớnh troùng, bieỏt ụn ngửụứi lao ủoọng laứ:a,c,d,ủ,e,g. -HS chỳ ý lắng nghe -Phải tụn trọng họ -HS phỏt biểu ý kiến -HS chỳ ý lắng nghe -Nhiều HS đọc ghi nhớ SGK -HS viết vào tập 4. Cuỷng coỏ - daởn doứ -Nhận xột tiết học -Chuẩn bị bài mới: Kớnh trọng, biết ơn người lao động (tiết 2) LỊCH SỬ NƯỚC TA CUỐI THỜI TRẦN I. MUẽC TIấU -HS nắm được một số sự kiện về sự suy yếu của nhà Trần: +Vua quan ăn chơi sa đọa; trong triều một số quan lại bất bỡnh, Chu Văn An dõng sớ chộm 7 tờn quan coi thường phộp nước +Nụng dõn và nụ tỡ nổi dậy đấu tranh -Hoàn cảnh Hồ Quý Ly truất ngôi vua Trần, lập lên nhà Hồ: Trước sự suy yếu của nhà Trần Hồ Quý Ly II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHỦ YẾU 1. Khụỷi ủoọng 2. KTBC: 3. Daùy baứi mụựi HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH a.Giới thiệu “Nhà Trần thành lập” Hoạt động1: Thảo luận nhóm GV cho các nhúm thảo luận ghi ra giấy. Vào giữa thế kỉ XIV: -Vua quan nhà Trần sống như thế nào? -Những kẻ có quyền thế đối xử với dân ra sao? -Cuộc sống của nhân dân như thế nào? -Thái độ phản ứng của nhân dân với triều đình ra sao? -Nguy cơ ngoại xâm như thế nào ? -GV nhận xét, kết luận -GV cho 1 HS nêu khái quát tình hình của đất nước ta cuối thời Trần. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp -GV tổ chức cho HS thảo luận 3 câu hỏi 1.Hồ Quý Ly là người như thế nào? 2. Ông đã làm gì? 3. Hành động truất quyền vua của Hồ Quý Ly có hợp lòng dân không? Vì sao? -GV cho HS dựa vào SGK để trả lời -Cho HS đọc nội dung trong SGK -HS các nhóm thảo luận -Vua quan ăn chơi sa đọa -Những kể có quyền ngang nhiên vơ vét của cải của nông dân để làm giàu -Đời sống của nông dân vô cùng cực khổ -Bất bình phẫn nộ, đã vùng dậy đấu tran ... nh bình hành lên bảng. -Gọi diện tích hình bình hành là S,h là chiều cao và a là độ dài cạnh đáy ta có: S = a x h -Yêu cầu HS nêu công thức. 2. Thực hành Bài tập 1 -GV yêu cầu HS đọc đề bài -Yêu cầu HS làm bài vào vở -Áp dụng công thức tính. -GV cùng HS sửa bài - nhận xét *Bài tập 2 -GV yêu cầu HS đọc đề bài -GV yêu cầu HS tự tính diện tích của hình chữ nhật và hình bình hành, sau đó so sánh diện tích của hai hình với nhau. -GV nhận xét - tuyên dương. Bài tập 3 -GV yêu cầu HS đọc đề bài. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. GV chấm bài một số em -nhận xét. -HS cắt phần hính tam giác ADH như hình vẽ để được hình chữ nhật ABIH. -Diện tích HCN ABIH là a x h -Diện tích hình bình hành ABCD là a x h -Diện tích hình bình hành ABCD bằng diện tích hình chữ nhật ABIH. -Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo). -HS nhắc lại S = a x h -HS đọc đề bài, suy nghĩ và làm bài vào vở +3 HS lên bảng làm S = 9 x 5 = 45 (cm2) S = 13 x 4= 52 (cm2) S = 7 x 9 = 63 (cm2) -HS quan sỏt -HS đọc đề bài -HS làm bài a/ S = 10 x 5 = 50 (cm2) b/ S = 10 x 5 = 50 (cm2) -So sỏnh diện tích hình bình hành bằng diện tích hình chữ nhật -HS nhận xét -HS đọc đề bài, suy nghĩ và làm bài vào vở + 2 HS làm vào bảng nhóm. Bài giải: a/ 4dm = 40cm. Diện tích hình bình hành là: 40 x 34 = 1360 (cm2) Đáp số: 1360 cm2 4. Củng cố - dặn dò -Nêu quy tắc tính diện tích hình bình hành? -Nêu công thức tính diện tích hình bình hành? -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài mới: Luyện tập KỂ CHUYỆN BÁC ĐÁNH CÁ VÀ GÃ HUNG THẦN I. MUẽC TIấU -Dựa theo lời kể của Gv, núi được lời thuyết minh cho từng trang minh hoạ (BT1), kể lại được từng đoạn của cõu chuyện Bỏc đỏnh cỏ và gó hung thần rừ ràng, đủ ý (BT2). -Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa của cõu chuyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHỦ YẾU 1. Khụỷi ủoọng 2. KTBC 3. Daùy baứi mụựi HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH Giụựi thieọu: Baực ủaựnh caự vaứ gaừ Hung Thaàn. 1. GV keồ chuyeọn -Keồ toaứn boọ noọi dung caõu chuyeọn Baực ủaựnh caự vaứ gaừ hung thaàn baống gioùng keồ chaọm raừi, caờng thaỳng, haứo hửựng ụỷ cuoỏi ủoaùn , phaõn bieọt lụứi cuỷa baực ủaựnh caự vaứ lụứi cuỷa gaừ hung thaàn . -Keồ laùi laàn 2, vửứa keồ, vửứa chổ vaứo tranh. 2. Hửụựng daón hs tỡm hiểu truyện - Goùi HS ủoùc yờu BT1: -Yeõu caàu HS quan saựt tranh, tỡm lụứi thuyeỏt minh cho moói bửực tranh. -Cho HS dửùa vaứo tranh vaứ taọp keồ tửứng ủoaùn trong nhoựm, caực nhoựm keồ trửụực lụựp. -Goùi HS keồ laùi toaứn boọ caõu chuyeọn. -Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng nhửừng HS keồ hay. -Laộng nghe gv keồ chuyeọn. -Laộng nghe caõu chuyeọn vaứ quan saựt tranh minh hoaù. -1 HS ủoùc to. Caỷ lụựp ủoùc thaàm. -Quan saựt caực tranh treõn baỷng, thaỷo luaọn tỡm lụứi thuyeỏt minh: +Baực ủaựnh caự keựo meỷ lửụựi cuoỏi cuứng leõn, trong ủoự coự moọt chieỏc bỡnh to. +Baực mửứng thaàm vỡ cho raống chieỏc bỡnh naứy ủoồi ủửụùc nhieàu tieàn. +Tửứ trong bỡnh moọt laứn khoựi ủen bay ra vaứ tuù laùi thaứnh hỡnh moọt con quổ. +Con quổ ủoứi aờn thũt baực ủaựnh caự. +Baực ủaựnh caự lửứa con quổ trụỷ vaứo bỡnh, ủoựng nuựt laùi vaứ quaờng xuoỏng bieồn. - Taọp keồ laùi caõu chuyeọn trong nhoựm.Thi keồ trửụực lụựp. -HS kể lại -Caỷ lụựp theo doừi, nhaọn xeựt. 4.Cuỷng coỏ - daởn doứ -Gợi ý HS nêu ý nghĩa truyện. -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc -Chuẩn bị bài mới: Kể chuyện đó nghe, đó đọc Thứ sỏu ngày 24 thỏng 12 năm 2010 KHOA HỌC GIể NHẸ, GIể MẠNH. PHềNG CHỐNG BÃO (TÍCH HỢP BVMT) I. MUẽC TIấU -Nêu được một số tác hại của bão: thiệt hại về người và của. -Nêu cách phòng chống: +Theo dừi bản tin thời tiết +Cắt điện. Tàu thuyền khụng ra khơi +Đến nơi trỳ ẩn an toàn -Thấy được những thiệt hại do giú bóo gõy ra -Cú ý thức bảo vệ cõy xanh để phũng chống giú bóo II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Hình trang 76,77 SGK. -Phiếu học tập nhóm. -Sưu tầm các hình vẽ, tranh ảnh về các cấp gió, về thiệt hại do giông bão gây ra (nêú có). -Sưu tầm hoặc ghi lại những bản tin có liên quan đến gió bão. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHỦ YẾU 1. Khụỷi ủoọng 2. KTBC: Tại sao có gió? -Tại sao lại có gió? -Tại sao ban ngày gió từ biển thổi vào đất liền và ban đêm gió từ đất liền thổi ra biển? Nêu ứng dụng của gió? 3. Daùy baứi mụựi HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH Hoạt động 1: Tìm hiểu về một số cấp gió Tiến hành GV chia lớp thành 4 nhóm, phát phiếu học tập cho từng nhóm. -Yêu cầu các nhóm hoàn thành bài tập trong phiếu học tập trình bày trước lớp.. -GV nhận xét và chỉnh sửa treo bảng đúng, yêu cầu HS đọc lại. Hoạt động 2: Thảo luận về sự thiệt hại của bão và cách phòng chống bão Tiến hành -Yêu cầu HS quan sát hình 5, 6 và nghiên cứu mục “Bạn cần biết” trang 77 SGK để trả lời trong nhóm: +Nêu những dấu hiệu đặc trưng của bão? +Nêu tác hại do bão gây ra và một số cách phòng chống bão. -Khi cú giú bóo nếu cú hàng rào cõy xanh thỡ sẽ hạn chế cường độ của giú thổi vào đất liền của chỳng ta, vỡ thế chỳng ta phải trồng nhiều cõy xanh ở cỏc vựng ven biển, nơi cú nhiều giú...và phải bảo vệ, chăm súc chỳng -GV nhận xét -Cho HS đọc nội dung và viết vào tập Hoạt động 2 Trò chơi: Ghép chữ vào hình -GV phát cho các nhóm 4 hình vẽ các cấp gió, các nhóm thi nhau gắn chữ và xếp theo cấp độ từ thấp đến cao, nhóm nào xong trước sẽ thắng -Nhận xét tiết học. -HS hoàn thành phiếu học tập theo sự điều khiển của nhóm trưởng. -Một số HS lên trình bày bạn bổ sung. -HS các nhóm đọc bài SGK, quan sát hình vẽ và làm bài vào phiếu học tập. -Nhóm trưởng điều khiển thành viên trong nhóm làm việc, có thể dùng hình vẽ hay tranh ảnh mang theo minh hoạ -Đại diện các nhóm trình bày -HS đọc lại các cấp gió và tác động của cấp gió. -HS thảo luận nhóm -Nhóm trưởng tổng hợp ý kiến trình bày trước lớp +Những dấu hiệu đặc trưng của bão : gió khá mạnh, bầu trời đầy những đám mây đen, +Tác hại do bão gây ra: đổ nhà, cây cối bị đổ, đắm tàu, gây tác hại cho máy bay, thiệt hại về tớnh mạng của con người... + Một số cách phòng chống bão: theo dõi bản tin thời tiết, tìm cách bảo vệ nhà cửa, . -HS chỳ ý lắng nghe -HS đọc mục bạn cần biết trang 77 SGK và viết vào tập -HS các nhóm cử đại diện tham gia trò chơi“Ghép chữ vào hình”. -HS cả lớp nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc. 4. Củng cố - dặn dũ -Nờu tỏc hại của giú, bóo? -Nhận xột tiết học -Chuẩn bị bài mới: Khụng khớ bị ụ nhiễm TOÁN LUYỆN TẬP I. MUẽC TIấU -Nhận biết đặc điểm của hình bình hành. -Tính được diện tích, chu vi hình bình hành. -BTCL: BT1, 2, 3a II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHỦ YẾU 1. Khụỷi ủoọng 2. KTBC: Diện tích hình bình hành. -Nêu quy tắc, công thức tính S hình bình hành? 3. Daùy baứi mụựi HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH Bài mới Luyện tập Bài tập 1 GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài -GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD, hình bình hành EGHK và hình tứ giác MNPQ, sau đó gọi HS lên bảng chỉ và gọi tên các cặp cạnh đối diện của từng hình. Bài tập 2: -GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài. -Hãy nêu cách tính diện tích hình bình hành -Yêu cầu HS làm bài vào phiếu học tập -GV nhận xét Bài tập 3: -GV yêu cầu HS đọc đề bài. -GV vẽ hình bình hành lên bảng, cạnh của hình bình hành lần lượt là a,b rồi viết công thức tính chu vi hình bình hành: P = (a + b) x 2. (a và b cùng một đơn vị đo). Cho vài HS nhắc lại công thức diễn đạt bằng lời. Sau đó cho HS áp dụng. -GV yêu cầu lớp làm vở nháp Gọi 2 HS lên bảng làm bài -GV nhận xét- chấm điểm. *Bài tập 4 -GV yêu cầu HS đọc đề bài, suy nghĩ làm bài vào vở. -GV gợi ý: +Vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành . -GV chấm điểm nhận xét. -3 HS lên bảng thực hiện. -Nêu tên các cặp đối diện trong từng hình. -HS nhận xét. -HS đọc yêu cầu đề bài -1HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào phiếu. -HS nhận xét -Muốn tính chu vi hình bình hành ta lấy tổng độ dài 2 cạnh nhân với 2. -2 HS làm bài trên bảng nhóm a/ P = (8 + 3 ) x 2 = 22 (cm2) b/ P = (10 + 5 ) x 2 = 30 (dm2) -HS đọc đề bài -1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Bài giải: Diện tích của mảnh đất là: 40 x 25 = 1000 (dm2) Đáp số: 1000 dm2 4. Củng cố – dặn dũ -Nêu quy tắc tính diện tích hình bình hành? -Nêu cách tính chu vi hình bình hành? -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài mới: Phõn số TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIấU TẢ ĐỒ VẬT I. MUẽC TIấU -Nắm vững hai cỏch kết bài (mở rộng, khụng mở rộng) trong bài văn miờu tả đồ vật (BT1). -Viết được đoạn kết bài mở rộng cho một bài văn miờu tả đồ vật (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -1 caựi noựn laự -Bảng phụ III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHỦ YẾU 1. Khụỷi ủoọng 2. KTBC: Luyện tập xõy dựng mở bài trong bài văn miờu tả đồ vật -Goùi HS ủoùc caực ủoaùn mụỷ baứi trong baứi vaờn mieõu taỷ ủoà vaọt. 3. Daùy baứi mụựi HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH Bài mới Bài tập 1 -Goùi HS ủoùc yeõu caàu cuỷa BT1 trang 11. -Cho HS ủoùc noỏi tieỏp tửứng ủoaùn vaờn trong baứi Caựi noựn . -Yeõu caàu HS thaỷo luaọn nhóm, tỡm ủoaùn keỏt baứi? -Keỏt baứi vieỏt theo kieồu naứo? -Laộng nghe vaứ neõu nhaọn xeựt chung. -Neõu keỏt luaọn coự 2 caựch keỏt baứi. Bài tập 2 -Goùi HS ủoùc yeõu caàu -Nhaộc HS: chổ vieỏt phaàn keỏt baứi theo kieồu mụỷ roọng cho baứi vaờn mieõu taỷ ủoà vaọt. Chổ vieỏt 1 ủoaùn theo ủeà baứi naứo maứ em thớch. -Goùi HS ủoùc ủoaùn keỏt baứi cuỷa mỡnh. -Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng -Nhaộc nhửừng HS chửa hoaứn chổnh ủoaùn vaờn phaỷi tieỏp tuùc vieỏt cho ủaày ủuỷ. -HS đọc yờu cầu - HS ủoùc noỏi tieỏp tửứng ủoaùn baứi caựi noựn trong SGK. -Trao ủoồi theo nhóm đôi, trỡnh baứy yự kieỏn: +ẹoaùn keỏt baứi laứ ủoaùn cuoỏi: Maự baỷo: “Coự cuỷa phaỷi bieỏt giửừ gỡn thỡ mụựi ủửụùc laõu beàn”.Vỡ vaọy, moói khi ủi ủaõu veà, toõi ủeàu maộc noựn vaứo chieỏc ủinh ủoựng treõn tửụứng. Khoõng khi naứo toõi duứng noựn ủeồ quaùt vỡ nhử theỏ noựn deó bũ meựo vaứnh. -Keỏt baứi theo kieồu mụỷ roọng. -HS chỳ ý lắng nghe -HS đoùc -Lửùa choùn 1 trong caực ủeà baứi sau: +Taỷ caựi thửụực keỷ cuỷa em. +Taỷcaựi baứn hoùc ụỷ lụựp hoaởc ụỷ nhaứ cuỷa em. +Taỷ caựi troỏngtrửụứng em. -HS thửùc haứnh vaứo vụỷ BT. -Tửứng HS ủoùc ủoaùn keỏt baứi cuỷa mỡnh vửứa vieỏt. -Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn. 4. Cuỷng coỏ - daởn doứ -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc -Chuẩn bị bài mới: Miờu tả đồ vật (kiểm tra viết)
Tài liệu đính kèm: