Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 2 - Năm học 2010-2011 - Trường TH Nguyễn Chí Thanh (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 2 - Năm học 2010-2011 - Trường TH Nguyễn Chí Thanh (Có đáp án)

A) Đọc (10đ)

 I. Đọc thành tiếng (5 đ) : Bài “ Trên chiếc bè ” Sách TV 1- tập 1/ trang 34:

 II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi - Luyện từ và câu :(5đ).

 Đọc thầm bài : Mẩu giấy vụn - trang 48 . Dựa theo nội dung bài đọc khoanh vào các chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu dưới đậy.

Câu 1 : Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ? Có dễ thấy không ?

 a) Mẩu giấy vụn nằm trong góc lớp, rất dễ thấy .

 b) Mẩu giấy vụn nằm ngay ở giữa lối ra vào, rất dễ thấy.

 c) Mẩu giấy vụn nằm ngay ở giữa lối ra vào, rất khó thấy.

 

doc 6 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 17/02/2022 Lượt xem 173Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 2 - Năm học 2010-2011 - Trường TH Nguyễn Chí Thanh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TH NGUYỄN CHÍ THANH
 HỌ và TÊN...............................................
 LỚP 2 .....
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt
Ơ
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
A) Đọc (10đ)
	I. Đọc thành tiếng (5 đ) : Bài “ Trên chiếc bè ” Sách TV 1- tập 1/ trang 34: 
	II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi - Luyện từ và câu :(5đ).
	Đọc thầm bài : Mẩu giấy vụn - trang 48 . Dựa theo nội dung bài đọc khoanh vào các chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu dưới đậy.
Câu 1 : Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ? Có dễ thấy không ?
	 a) Mẩu giấy vụn nằm trong góc lớp, rất dễ thấy .
	 b) Mẩu giấy vụn nằm ngay ở giữa lối ra vào, rất dễ thấy.
	 c) Mẩu giấy vụn nằm ngay ở giữa lối ra vào, rất khó thấy.
Câu 2 : Cô giáo yêu cầu cả lớp điều gì ?
 a) Cô yêu cầu cả lớp nhặt mẩu giấy bỏ vào thùng rác.
 b) Cô yêu cầu cả lớp nhìn xem mẩu đang nói gì .
	 c) Cô yêu cầu cả lớp lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì.
Câu 3 : Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở học sinh điều gì ?
 a) Nhắc các em phải giữ vệ sinh trườmg học để trường luôn sạch đẹp.
 b) Phải biết đoàn kết thương yêu nhau.
	 c) Phải nghe lời cô giáo.
Luyện từ và câu :
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả hỏi cho bộ phận in đậm.
 Môn học em yêu thích là Tiếng Việt . 
	a) Em thích học môn nào nhất ?
	b) Tiếng Việt là môn học em yêu thích nhất có phải không ?
	c) Môn học em yêu thích nhất là môn gì ?
Câu 2 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu được viết theo mẫu Ai ( cái gì, con gì ) là gì ?
	a) Mai rất tốt bụng.
	b) Mai là một cô bé tốt bụng.
	c) Mai biết nhường nhịn bạn bè.
 TRƯỜNG TH NGUYỄN CHÍ THANH
 HỌ và TÊN...............................................
 LỚP 2 .....
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt
ơ
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
	B) Phần viết :
	I. Chính tả :(5đ) (nghe -viết)
	Bài : Cái trống trường em (Hai khổ thơ đầu ) - Trang 45
	II. Tập làm văn :(5đ)
	Em hãy viết một đoạn văn ngắn (Khoảng 3 - 5 câu ) nói về trường em.
 TRƯỜNG TH NGUYỄN CHÍ THANH
 HỌ và TÊN...............................................
 LỚP 2 .....
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Môn: Toán
ơ
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I.Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu 1	: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 1đ).
	A) Hiệu của 59 và 23 là :
	a) 36	 b) 26	 c) 33	d) 43
	B) Tổng của 24 và 66 là :
	a) 90	 b) 80	 c) 70	d) 60 
Câu 2	: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 1đ).
	Các số 18 ; 81 ; 27 ; 72 ; 39 ; 93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
	a) 18 ; 27; 39 ; 72 ; 81 ; 93	 b) 93 ; 81 ; 72 ; 39 ; 27 ; 18	 
	c) 27 ; 18 ; 39 ;72 ; 93 ;81	 d) 39 ; 93 ; 27 ; 72 ; 18 ;81 
Câu 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 1đ).
	Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là :
	a) 3 hình	 b) 4 hình	 
	c) 5 hình	d) 6 hình
II. Phần tự luận : 
Câu 1 (2đ) : Đặt tính rồi tính.
	36 + 25 	49 + 51 	47 + 36 	8 + 38
Câu 2 (2đ) : Tính 
	a) 45 + 28 + 19 	b) 23 + 32 - 25 	
	c) 24 - 10 + 8 	d) 79 - 13 - 35
Câu 3(1,5đ) : Tháng trước mẹ mua con lợn nặng 29 kg về nuôi, tháng sau nó tăng thêm 17 kg nữa . Hỏi tháng sau con lợn đó nặng bao nhiêu kg ?
Câu 4 (1,5đ): Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
+
+
+
	5 	66	39
	27	 8	3 
	81	94	74
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2
I.Phần trắc nghiệm : (3đ)
	Câu 1	:A) (0,5đ)
	a) 36	 
	 B) (0,5đ)
	a) 90	 
	Câu 2	: (1đ)a) 18 ; 27; 39 ; 72 ; 81 ; 93	 
	Câu 3 : ( 1đ). c) 5 hình	
II. Phần tự luận :
	Câu 1 (2đ): 
	Mỗi phép tính đúng ( đặt kính và tính đúng) cho 0,5 đ
 +
+
 36	49	
 25	51	
 61	 100 
+
+
 47	 8	
 36	38	
 83	 46 
 Câu 2 (2đ) : Mỗi phép tính thực hiện đúng cho 0,5 đ 
	a) 45 + 28 + 19 = 73 + 19 	b) 23 + 32 - 25 = 55 -25	
	 = 92	 = 30
	c) 24 - 10 + 8 = 14 + 8	d) 79 - 13 - 35 = 66 - 35
	 = 22	 = 31 
 Câu 3(1,5đ) Bài giải
 Tháng sau con lợn đó cân nặng là : (0,5 đ)
 29 + 17 = 46 ( kg) (0,5 đ)
 Đáp số : 46 học sinh nữ (0,5 đ)
 Câu 4 (1,5đ): Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
4
5
2
+
+
+
	5 	66	 39
	27	 8	 3
	81	94	 74
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
A) Phần đọc :
I. Đọc thành tiếng : (5 đ)Đọc to rõ ràng, trôi chảy, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc đúng tốc 
độ 45 - 50 chữ /phút 
II. Đọc thầm trả lời câu hỏi - Luyện từ và câu . Mỗi câu đúng cho 1 điểm
 Câu 1 - b Câu 2 - c	Câu 3 - a
Luyện từ và câu :
	Câu 1 - c Câu 2 - b
B) Phần viết :
	I. Chính tả :
 Nghe viết chính bài chính tả, không mắc lỗi, trình bày bài sạh sẽ, đúng hình thức thơ...5đ
Sai từ 3 -5 lỗi trừ 1 đ. Viết xấu, tẩy xóa, không trình bày đúng thể thơ trừ 1 đ.
	II. Tập làm văn (5đ) .
Trình bày đúng một đoạn văn từ 3-5 câu, đúng nội dung yêu cầu của đề ra, trình bày sạch 
đẹp. (5đ)
Tùy theo bài làm của học sinh giao viên tự ghi điểm ; 3 - 4 đ ; 2 - 3 đ ; 1-2 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_toan_lop_2_nam_hoc.doc