Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 19 - Năm học 2009-2010

Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 19 - Năm học 2009-2010

1/ Kiểm tra bài cũ :

 - GV kiểm tra SGK, vở của HS cho HK II .

2/ Dạy bài mới : a) Giới thiệu bài :

- Giới thiệu 5 chủ điểm của sách TV lớp 4.

 b) Hướng dẫn HS luyện đọc :

- GV gọi HS đọc nối từng đoạn .

- GV kết hợp sửa lỗi phát âm sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng hoặc giọng đọc không phù hợp

- GV yêu cầu HS đọc thầm phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc

- Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài .

- GV đọc diễn cảm cả bài .

 c) Tìm hiểu bài : Cho HS đọc thầm đoạn

-Sức khoẻ và tài năng của Cẩu Khây có gì đặc biệt ?

- Có chuyện gì xảy ra đối với quê hương của Cầu Khây?

- Đoạn 1và 2 nói về điều gì?

-Cẩu Khây lên đường đi diệt trừ yêu tinh cùng những ai ?

- Mỗi người bạn của Cẩu Khây có tài năng gì ?

-Truyện ca ngợi ai? Ca ngợi về điều gì ?

 

doc 20 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1081Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 19 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 19 Thứ hai ngày 04 tháng 01 năm 2010
TËp ®äc : BỐN ANH TÀI 
A/ Mục tiêu :
Biết đọc với giọng kể chuyện , bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng , sức khỏe của bốn cậu bé .
-Hiểu ND : Ca ngợi sức khỏe , tài năng , lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây . ( trả lời được các câu hỏi trong SGK ) .
B/ Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn các câu văn cần luyện đọc diễn cảm. 
C/ Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Kiểm tra bài cũ : 
 - GV kiểm tra SGK, vở của HS cho HK II .
2/ Dạy bài mới : a) Giới thiệu bài :
- Giới thiệu 5 chủ điểm của sách TV lớp 4. 
 b) Hướng dẫn HS luyện đọc :
- GV gọi HS đọc nối từng đoạn .
GV kết hợp sửa lỗi phát âm sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng hoặc giọng đọc không phù hợp
GV yêu cầu HS đọc thầm phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc
- Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài .
- GV đọc diễn cảm cả bài .
 c) Tìm hiểu bài : Cho HS đọc thầm đoạn
-Sức khoẻ và tài năng của Cẩu Khây có gì đặc biệt ? 
- Có chuyện gì xảy ra đối với quê hương của Cầu Khây? 
- Đoạn 1và 2 nói về điều gì?
-Cẩu Khây lên đường đi diệt trừ yêu tinh cùng những ai ? 
- Mỗi người bạn của Cẩu Khây có tài năng gì ?
-Truyện ca ngợi ai? Ca ngợi về điều gì ?
 d) Hướng dẫn đọc diễn cảm : 
GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn cần đọc 
GV cho HS thảo luận cách đọc diễn cảm (n
GV sửa lỗi cho các em
- GV cùng HS nhận xét – tuyên dương
4. Củng cố – Dặn dò :- GV nhận xét tiết học
- GV nhận xét tiết học, khen HS học tốt. 
- Về nhà kể lại câu chuyện.
- HS ngồi cạnh nhau kiểm tra nhau.
- HS mở SGK nêu tên 5 chủ điểm của sách Tiếng Việt lớp 4 tập 2 
- 5 HS tiếp nối nhau đọc 5 đoạn trong bài tập đọc (mỗi lần xuống dòng là một đoạn) 
- HS cả lớp theo dõi nhận xét cách đọc của bạn
- HS đọc thầm phần chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
2 HS đọc lại toàn bài
- Cả lớp thầm bài và trả lời câu hỏi .
- Về sức khoẻ : nhỏ người . . . . nười tám. 
- Về tài năng : 15 tuổi đã . . . . . . yêu tin. 
- Yêu tinh xuất hiện, bắt người . . . . . . . . . . . . . . . . . nhiều nơi không còn ai sống sót.
- Sức khoẻvà tài năng của Cẩu Khây .
- Cẩu Khây lên đường đi diệt trừ yêu tinh cùng 3 người bạn . 
- Nắm Tay Đóng Cọc . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . lòng máng dẫn nước vào ruộng. 
- Câu truyện ca ngợi . . . . . . . Cẩu Khây.
HS nhận xét , nêu cách đọc cho phù hợp .
- HS thảo luận để tìm ra cách đọc phù hợp .
HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp
HS đọc diễn cảm trước lớp .
Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm trước lớp
- HS bình bầu nhóm đọc hay .
 To¸n : KI – LÔ – MÉT VUÔNG
A/ Mục tiêu :
 - Biết ki-lô mét vuông là đơn vị đo diện tích . ( BT 1 )
 - Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo ki-lô mét vuông . ( BT 2 )
 - Biết 1km2 = 1000 000 m2 và ngược lại. ( BT 4b )
 - Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại .
B/ Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ kẻ nội dung BT1
 -Tranh vẽ một cánh đồng hoặc một khu rừng (vùng biển) để minh hoạ cho bài học.
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy của Thầy
Hoạt động học của Trò
1/ Kiểm tra bài cũ: 
- GV sửa bài kiểm tra định kì CKI
- GV nhận xét
2/ Dạy bài mới : a) Giới thiệu bài mới 
- Các em đã được học những đơn vị đo diện tích nào? 
 b) Giới thiệu ki- lô-mét vuông .
- GV treo tranh vẽ cánh đồng , khu rừng .
- GV giới thiệu : 1km x 1km = 1km2, Km2 chính là diện tích của HV có cạnh dài 1 km.
- Ki –lô- mét- vuông viết tắt là km2, đọc là ki-lô-mét –vuông.
- Hỏi : 1km bằng bao nhiêu mét ?
- Hãy tính diện tích của hình vuông có cạnh dài 1000 m .
- Gọi HS nêu 1 km2 bằng bao nhiêu m2 ?
 c) Thực hành
 Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài .
- Cho HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm .
- GV cùng HS nhận xét.
Bài tập 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài 
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Gọi 2HS lên bảng làm bài cả lớp làm bài .
- GV nhận xét.
Bài tập 4 : - GV gọi HS đọc yêu cầu bài .
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp .
- Nếu HS gặp khó khăn GV gợi ý cho HS 
+ Dùng đơn vị đo nào cho phù hợp ?
- Nhận xét và tuyên dương đội làm bài tốt.
3/ Củng cố dặn dò :
- Ki-lô-mét vuông là gì ? 1km2 = . . . m2
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà chuẩn bị bài : Luyện tập. 
HS cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS nghe và trả lời câu hỏi 
- Những đơn vị đo diện tích đã học :cm2 ; dm2; m2 .
- HS quan sát hình vẽ tính diện tích cánh đồng :1km x 1km = 1km2.
- HS nhắc lại: ki-lô mét- vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 km.
-1km = 1000 m.
-HS tính: 1000m x 1000m = 1 000 000 m2.
 1 km2 = 1000 m2 
- HS đọc yêu cầu bài, làm bài vào vở .
+ Chín trăm hai mươi km2 ( 920 km2 )
+ Hai nghìn km2 ( 2000 km2 )
+ 509 km2 ( năm trăm linh chín kilomet2 )
+ 320000 km2 ( Ba trăm hai mươi ngàn km2)
- HS nhận xét bài của bạn bổ sung .
-HS đọc yêu cầu bài, HS lên bảng làm bài.
1km2 = 1000 000m2	 ; 32m2 49dm2 = 3249dm2 
1000 000m2 = 1km2 	 ; 5km2 = 5000 000m2 
1m2 = 100dm2 ; 2000 000m2 = 2km2 
- HS nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài, thảo luận cặp đôi .
- Đại diện nhóm trình bày .
a/ Diện tích của phòng học là 40m2
b/ Diện tích của nước Việt Nam là 330 991km2
 chÝnh t¶( nghe viÕt) : KIM TỰ THÁP AI CẬP
A/ Mục tiêu :
 - Nghe – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
 - Làm đúng bài tập chính tả về âm đầu , vần dễ lẫn ( BT 2 )
B/ Đồ dùng dạy học :
 - B¶ng phơ ghi BT2.3
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy của Thầy
Hoạt động học của Trò
1/ Kiểm tra bài cũ: 
- GV nhận xét bài kiểm tra cuối kì I 
2/ Dạy bài mới : 
- GV giới thiệu bài ghi tựa bài. 
 a) Hướng dẫn nghe - viết chính tả :
- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả lần 1.
- Đoạn văn nói về điều gì ?
- GV yêu cầu HS đọc lại đoạn văn và tìm những từ dễ viết sai - GV viết bảng- nhắc HS chú ý viết tên riêng theo đúng quy định.
GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai vào bảng con
 GV đọc lại đoạn văn .
 GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết
GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt
GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau
GV nhận xét chung
 b) Hướng dẫn làm bài tập chính tả :
Bài tập 2: 
- GV mời HS đọc yêu cầu bài tập 2 .
- Bài tập yêu cầu ta điều gì ?
-GV dán 3 tờ phiếu ghi nội dung bài lên bảng 
- GV cùng HS nhận xét nêu kết quả đúng:
 Bài tập 3 : 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3.
- GV gọi các tổ thi đua .
-Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc, làm đúng , nhanh.
4/ Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS ghi nhớ các hiện tượng chính tả 
- HS chú ý theo dõi .
- HS nhắc lại tựa bài . 
- HS theo dõi trong SGK .
* Đoạn văn ca ngợi Kim tự tháp là một công trình kiến trúc vĩ đại của người Ai Cập cổ đại.
- HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết, nêu những hiện tượng mình dễ viết sai:Ai Cập, lăng mộ, nhằêng nhịt, chuyên chở, 
- HS luyện viết bảng con .
- HS theo dõi
HS nghe – viết
HS soát lại bài
HS đổi vở cho nhau để soát lỗi chính tả
- HS đọc yêu cầu của bài tập .
- Cả lớp gạch chữ viết sai, viết lại chữ đúng.
- HS trao đổi trong nhóm – tiếp nối nhau đọc kết quả đúng - Cả lớp theo dõi nhận xét 
- Từ ngữ đúng:sinh, biết, biết sáng, tuyệt, xứng.
- HS đọc yêu cầu bài tập 3- thảo luận nhanh trong nhóm – cử đại diện lên bảng thi đua – - - HS nhận xét. 
 Sáng sủa Sắp sếp
 Sản sinh Tinh sảo
 Sinh động Bổ xung
LuyƯn tõ vµ c©u: CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ ? 
 A/ Mục tiêu :
 - Hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ ( CN )trong câu kể Ai làm gì ? ( ND ghi nhớ .
 -Nhận biết được câu kể ai làm gì ? xác định được bộ phận CN trong câu ( BT 1 , mục III ) ; biết đặt câu với bộ phận CN cho sẳn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ (BT 2, BT3 )
 B/ Đồ dùng dạy học : 
- VBT Tiếng Việt tập 2.
Bảng phụ ghi: Sơ đồ cấu tạo 2 bộ phận của các câu mẫu.
Bảng phụ viết đoạn văn ở phần nhận xét; đoạn văn ở BT1( phần BT)
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy của Thầy
Hoạt động học của Trò
1/ Kiểm tra bài cũ : 
- GV trả bài kiểm tra - nhận xét .
2/ Dạy bài mới:
- GV giới thiệu bài – ghi tựa bài
 a) Nhận xét :
- GV gọi HS đọc đoạn văn va øtrả lời câu hỏi .
- GV gọi HS trả lời .
=> Câu a : Các câu kể trong đoạn văn .
- GV nhận xét, chốt ý đúng .
=> Câu b : Xác định chủ ngữ trong câu .
=> Câu c : Nêu ý nghĩa của chủ ngữ ?
=> Chủ ngữ của các câu trên do loại từ ngữ nào tạo thành?
 b) Ghi nhớ:
- Gọi HS đọc ghi nhớ.
- GV: Giải thích nội dung ghi nhớ.
 c) Luyện tập
Bài tập 1:
- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của bài và làm bài vào vở nháp.
- GV cùng HS nhận xét - chốt ý đúng.
Bài tập 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- GV yêu cầu mỗi em tự đặt câu hỏi với các từ ngữ đã cho làm chủ ngữ.
- Từng cặp HS đổi bài chữa lỗi cho nhau.
- GV nhận xét – tuyên dương
Bài tập 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- GV yêu cầu HS khá, giỏi làm mẫu nói về hoạt động của người và vật trong tranh được miêu tả.
- GV nhận xét – ghi điểm một số em
4. Củng cố – dặn dò:
Gọi 2HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
Nhận xét tiết học
Về nhà học bài và chuẩn bị bài: Mở rộng vốn từ : Tài năng
- HS nhắc lại tựa .
- 1,2 HS đọc đoạn văn và y ...  học 
To¸n: DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH
A/ Mục tiêu :
 - Biết tính diện tích hình bình hành . ( BT1 , 3a )
B/ Đồ dùng dạy học :
 - GV :Chuẩn bị các mảnh bìa có dạng như hình vẽ trong SGK. 
 - HS :Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ ê-ke, kéo.
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy của Thầy
Hoạt động học của Trò
1/ Kiểm tra bài cũ: Hình bình hành
- Gọi HS nêu hình bình hành có đặc điểm gì ?
- GV nhận xét - ghi điểm .
2/ Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài : 
 b) Hình thành công thức tính diện tích của hình bình hành.
-GV vẽ hình bình hành ABCD lên bảng; vẽ AH vuông góc với DC rồi giới thiệu DC là đáy của hình bình hành ;độ dài AH là chiều cao của hình bình hành.Hãy tính diện tích hình bình hành ABCD đã cho? 
- GV hướng dẫn HS cắt ghép hình.
-GV yêu cầu HS nhận xét về diện tích hình bình hành và diện tích hình chữ nhật vừa tạo thành .
- Vậy theo em tính diện tích hình bình hành tính theo cách nào?
- GV ghi quy tắc tính diện tích hình bình hành lên bảng. -Yêu cầu HS nêu công thức.
 c) Thực hành :
Bài 1:
GV yêu cầu HS đọc đề bài
Yêu cầu HS làm bài vào vở nháp
Aùp dụng công thức tính.
- GV cùng HS sửa bài – nhận xét
Bài 2: - GV yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài theo nhóm đôi.
- GV yêu cầu HS tự tính diện tích của hình chữ nhật và hình bình hành ,sau đó so sánh diện tích của hai hình với nhau.
- GV nhận xét – tuyên dương. 
Bài 3 : - GV yêu cầu HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS làm bài vào vở.
GV chấm bài một số em – nhận xét.
3/ Củng cố dặn dò : -Nhận xét tiết học .
- HS nêu , cả lớp nhận xét .
- HS nghe.
 a Độ dài đáy - HS cắt phần hình tam giác ADH như hình vẽ để được hình chữ nhật ABIH.
- Diện tích HCN ABIH là ( a x h )
- Diện tích hình bình hành ABCD là (a x h)
- Diện tích hình bình hành ABCD bằng diện tích hình chữ nhật ABIH.
- Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy 
S = a x h
nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
- HS nhắc lại
- HS đọc đề bài, suy nghĩ và làm bài vào vở nháp + 1 HS lên bảng làm
S = 9 x 5 = 45(cm2)
S = 13 x 4= 52(cm2)
S = 7 x 9 = 63(cm2)
- HS đọc đề bài - HS làm bài
a/ S = 10 x 5 = 50(cm2)
b/ S = 10 x 5 = 50(cm2)
- Diện tích hình bình hành bằng diện tích hình chữ nhật 
- HS nhận xét
-1 HS đọc đề bài, suy nghĩ và làm bài vào vở + 2 HS làm vào bảng nhóm.
a/ 4dm = 40cm . ( 40 x 34 = 1360 (cm2) )
b/ 4m = 40dm ( 40 x 13 = 520 (dm2) )
LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
I.Yêu cầu: 
Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính, chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, tính diện tích hình bình hành.
II. Luyện tập
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức sau:
a. 9873 + 8145 : 45 b. 125 x 430 + 12409 c. 8760 - 456 + 432
- HD thực hiện vào vở rồi chữa bài, HS yếu không YC thực hiện hết tất cả các bài tập.
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
 1km2 = ..m2 3000000m2 = km2 12km2 = m2
 5 dm2 = .cm2 500dm2= .m2 60000cm2=..m2
- HD nhớ lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo, thực hiện chuyển đổi các đơn vị đo.
Bài 3. Một hình bình hành có độ dài đáy là123 cm, chiều cao là 94 cm. Tính diện tích hình bình hành.
HD dựa vào công thức để tính. Tổ chức cho HS làm bài vào vở và chữa bài.
III.Cđng cè dỈn dß : 
NhËn xÐt tiÕt häc .
Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2010
To¸n : LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu :
 - Nhận biết được đặc điểm của hình bình hành ( BT 1 , 2 )
 - Tính được diện tích , chu vi của hình bình hành . ( BT 3a )
B/ Đồ dùng dạy học :
- Vở nháp . - Bảng phụ kẻ sẵn nội dung BT2
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy của Thầy
Hoạt động học của Trò
1/ Kiểm tra bài cũ: Diện tích hình bình hành.
- GV yêu cầu HS sửa lại bài . 
- GV nhận xét – ghi điểm.
2/ Dạy bài mới: 
 Hướng dẫn luyện tập : 
Bài 1 : 
- GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài
=> Cặp cạnh đối diện hình chữ nhật ABCD.
=> Cặp cạnh đối diện hình bình hành EGHK.
=> Cặp cạnh đối diện hình tứ giác MNPQ .
- GV nhận xét cho điểm .
Bài 2 : 
- GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
Hãy nêu cách tính diện tích hình bình hành 
Yêu cầu HS làm bài vào phiếu học tập
GV nhận xét
Bài 3 : - GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GT cạnh của hình bình hành lần lượt là a,b rồi viết công thức tính chu vi hình bình hành 
 P = (a + b) x 2. (a và b cùng một đơn vị đo).
- Cho vài HS nhắc lại công thức diễn đạt bằng lời. Sau đó cho HS áp dụng.
- GV yêu cầu lớp làm vở nháp 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét- chấm điểm.
Bài 4 :
- GV cho HS đọc đề bài, làm bài vào vở.
- GV chấm điểm nhận xét. 
3/ Củng cố dặn dò :
Nêu quy tắc tính diện tích hình bình hành 
Nêu cách tính chu vi hình bình hành ?
- HS lên bảng sửa bài 
- HS nhận xét
- HS đọc yêu câu đề bài .
=> Cạnh AB đối DC , cạnh AD đối BC
=> Cạnh EG đối KH , cạnh GH đối EK
=> Cạnh MN đối QP , cạnh MQ đối NP
- HS nhận xét.
- HS đọc yêu cầu đề bài .
1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào phiếu.
Độ dài đáy
7cm
14dm
23m
Ch . cao
16cm
13 dm
16m
Diện tích HBH
7 x 16 = 112 (cm2)
14 x 13 = 182 (dm2)
23 x 16 =
 368 (m2)
HS nhận xét
* Muốn tính chu vi hình bình hành ta lấy tổng độ dài 2 cạnh nhân với 2.
- 2 HS làm bài trên bảng nhóm
a/ P = (8 + 3 ) x 2 = 22 (cm2)
b/ P = (10 + 5 ) x 2 = 30 (dm2)
HS nhận xét.
-HS đọc đề bài
-1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
Bài giải:
Diện tích của mảnh đất là:
40 x 25 = 1000 (dm2)
 Đáp số: 1000 dm2
- HS nhận xét.
- 2 HS nêu – HS khác nhận xét.
 LuyƯn to¸n: luyƯn tËp tỉng hỵp
I.Mơc tiªu:
 Cđng cè kü n¨ng ®äc viÕt c¸c sè cã nhiỊu ch÷ sè, chuyĨn ®ỉi c¸c ®¬n vÞ ®o ®é dµi, ®¬n vÞ ®o diƯn tÝch. Gi¶i to¸n vỊ t×m sè trung b×nh céng.
II.LuyƯn tËp
Bµi 1. §äc c¸c sè sau: 3567432; 589076; 14367890; 786543902; 6780054; 74210504.
- GV ghi sè lªn b¶ng YC HS ®äc mét sè bÊt kú.
- HD chèt l¹i c¸ch chia líp khi ®äc.
Bµi 2. ViÕt c¸c sè sau:
a. ChÝn m­¬i b¶y triƯu t¸m tr¨m m­êi hai ngh×n bèn tr¨m.
b. Ba tr¨m m­êi hai ngh×n kh«ng tr¨m linh s¸u.
c. ChÝn tr¨m m­êi l¨m triƯu bèn tr¨m s¸u m­¬i ngh×n ba tr¨m b¶y m­¬i hai
- HD dùa vµo c¸ch ®äc tõng líp ®Ĩ viÕt sè.
- Hs lµm bµi theo nhãm( viÕt sè vµo vë), tr×nh bµy kÕt qu¶, nhãm kh¸c nhËn xÐt.
Bµi 3. §iỊn sè thÝch hỵp vµo chç chÊm.
 a. 7m 32 cm = ...cm; 32 km = ...hm; 7 hm 5 m =....m; 4m 3dm =.dm
 b. 1km2 = dm2 ; 3m2 = mm2 ; 6m2 4 dm2 = dm2
- HD nh¾c l¹i mèi quan hƯ gi÷a c¸c ®¬n vÞ ®o, lµm mÉu, HS lµm vµo vë, ch÷a bµi.
Bµi 4. Mét chiÕc xe « t« chë thãc vỊ kho, trong ba chuyÕn ®Çu mçi chuyÕn chë ®­ỵc 3 tÊn 5 t¹. Trong hai chuyÕn sau mçi chuyÕn chë ®­ỵc 4 tÊn. Hái trung b×nh mçi chuyÕn chë ®­ỵc bao nhiªu t¹ thãc?
 - HD x¸c ®Þnh ®­ỵc sè chuyÕn vµ tỉng sè ta råi míi t×m TB mçi chuyÕn.
 - HS gi¶i vµo vë, GV chÊm ch÷a bµi.
III. Cđng cè, dỈn dß: NhËn xÐt tiÕt häc :
TËp lµm v¨n: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN
 MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
A/ Mục tiêu :
 - Nắm vững hai cách kết bài ( mở rộng , không mở rộng ) trong bài văn miêu tả đồ vật ( BT 1 )
 - Viết được đoạn kết bài mở rộng cho một bài văn miêu tả đồ vật . ( BT 2 )
B/ Đồ dùng dạy học :
 - Bảng phụ viết sẵn nội dung ghi nhớ về 2 cách mở bài(mở rộng và không mở rộng) 
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy của Thầy
Hoạt động học của Trò
1/ Kiểm tra bài cu õ: 
Gọi 2 HS nhắc lại kiến thức về 2 cách mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật ?
GV nhận xét bài cũ.
2/ Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài: 
 b) Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1
- Bài tập yêu cầu ta điều gì?
- GV mời 2 HS nhắc lại kiến thức về 2 cách kết bài .
GV dán lên bảng tờ giấy viết sẵn 2 cách kết bài
 Cả lớp và GV nhận xét đưa ra kết luận .
- GV treo bảng phụ ghi 2 cách kết bài đã biết .
Bài tập 2 :
Yêu cầu HS đọc bài tập 2 
Yêu cầu HS chọn đề miêu tả và viết bài theo kiểu bài mở rộng
GV phát bảng phụ cho một số HS
Yêu cầu HS làm bài trong bảng trình bày.
GV chấm 1 số bài và nhận xét – tuyên dương
3/ Củng cố dặn dò :
Có mấy cách kết bài ? Đó là những cách nào?
GV nhận xét tiết học
- Học bài, viết kết bài vào vở và chuẩn bị bài sau: Miêu tả đồ vật ( Kiểm tra viết)
- 2 HS lên bảng nêu 2 cách mở bài:trực tiếp và gián tiếp
- HS tiếp nối nhau đọc nội dung bài1
- Cả lớp theo dõi SGK .
2 HS nhắc lại kiến thức về 2 kiểu kết bài đã học. 
HS đọc thầm bài “ Cái nón”suy nghĩ làm việc cá nhân
HS phát biểu ý kiến
a) Đoạn kết là đoạn cuối cuối cùng trong bài “ má bảo: “ có của méo vành”
b) Đó là kiểu kết bài mở rộng : căn dặn của mẹ; ý thức giữ gìn cái nón của bạn nhỏ
- HS đọc lại 2 cách kết bài.
- HS đọc yêu cầu bài tập 2
- HS tiếp nối 4 đề bài 
- HS chọn đề miêu tả
- HS làm bài vào vở
- 1 số HS đọc bài trước lớp 
- HS bình chọn bài viết kết bài hay nhất.
- 2HS trả lời – HS khác nhận xét.
 Sinh ho¹t líp
I. Yªu cÇu :
- §¸nh gi¸ ho¹t ®éng tuÇn 19, bµn kÕ ho¹ch tuÇn 20
III. Ho¹t ®éng trªn líp : 1. §¸nh gi¸ ho¹t ®éng tuÇn 19:
- C¸c tỉ tr­ëng nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ vỊ tÊt c¶ c¸c mỈt cđa tỉ trong tuÇn 19
- Líp tr­ëng nhËn xÐt chung
- Líp phã c«ng bè kÕt qu¶ thi ®ua trong tuÇn 18
- GV ®¸nh gi¸ ho¹t ®éng trong tuÇn vµ nhÊn m¹nh nh÷ng tån t¹i cÇn kh¾c phơc :
+ Cè g¾ng «n bµi chuÈn bÞ tèt cho kiĨm tra cuèi HKI .
+ ¤n luyƯn b¶ng nh©n ,chia vµ vËn dơng tèt vµo tÝnh to¸n .
+Nh¾c nhë HS yÕu : Xinh , Hïng , NhuËn , Vinh , Tr­¬ng DiƯu cÇn cè g¾ng h¬n n÷a .
- VƯ sinh c¸ nh©n cÇn s¹ch sÏ h¬n n÷a vµ gi÷ Êm , phßng bƯnh mïa ®«ng . 
2. KÕ ho¹ch tuÇn 1:
- Kh¾c phơc nh÷ng yÕu kÐm trong tuÇn 19®Ĩ chuÈn bÞ tèt cho häc tËp tuÇn 20
- Tham gia ®Çy ®đ c¸c ho¹t ®éng cđa tr­êng . 
3. KiĨm tra néi quy häc sinh :
- Tỉ chøc kiĨm tra vỊ nhËn thøc vµ hµnh vi

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4 tuan 19 cktkn kg.doc