I- Mục tiêu: Gip HS
- Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bi với giọng tự ho, ca ngợi.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất III – Các họat động dạy học
LỊCH GIẢNG DẠY TUẦN 30 Từ ngày: 12/4 đến ngày 16 /4 Thứ Môn Tên bài Thứ 2 12/ 4/ 2010 Tập đọc Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất Toán Luyện tập chung Lịch sử Những chính sách về kinh tế, văn hoá của Vua Quang Trung. Đạo đức Bảo vệ môi trường (T1) Chào cờ Thứ 3 13/ 4/ 2010 Chính tả Đường đi Sa Pa (N – V) Toán Tỉ lệ bản đồ. LTVC MRVT: Du lịch – Thám hiểm Địa lí Thành phố Huế Thể dục Chuyên Thứ 4 14/ 4/ 2010 Tập đọc Dòng sông mặc áo . Kể chuyện Kể chuyện đã nghe – đã đọc. Toán Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Khoa học Nhu cầu chất khoáng của thực vật. Mĩ thuật Chuyên Thứ 5 15/ 4/ 2010 Tập làm văn Luyện tập quan sát con vật Toán Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (TT Khoa học Nhu cầu không khí của thực vật. Kĩ thuật Lắp xe nôi (T2) Thể dục Chuyên Thứ 6 16/ 4/ 2010 Toán Thực hành LTVC Câu cảm TLV Điền vào giấy tờ in sẵn. Sinh hoạt Sinh hoạt lớp tuần 30 Âm nhạc Thứ hai, ngày 12 tháng 4 năm 2010 Tập đọc HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT I- Mục tiêu: Giúp HS Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi. Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới. (tr¶ lêi ®ỵc c¸c CH 1, 2, 3, 4; * HS : K - G tr¶ lêi ®ỵc CH 5 trong SGK ) II- Đồ dùng dạy học. Aûnh chân dung Ma-gien-lăng III – Các họat động dạy học Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 5’ 1. Ổn định 2 Bài cũ: GGv kiểm tra 2 HS đọc thuộc lòng bài Trăng ơi từ đâu đến?, trả lời các câu hỏi về nội dung bài 3. Bài mới: a- Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS luyện đọc - Gọi 1 HS đọc tồn bài -GV viết lên bảng các tên riêng, các chữ số chỉ ngày tháng năm, yêu cầu HS luyện đọc Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn GV hướng dẫn hiểu các từ khó Cho HS luyện đọc theo cặp Gọi HS đọc toàn bài GV đọc mẫu toàn bài c.Tìm hiểu bài GV đặt câu hỏi: + Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì? + Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn gì dọc đường? + Hạm đội cvủa Ma-gien-lăng đã đi theo hành trình nào? + Đoàn thám hiểm của Ma-gien-lăng đã đạt kết quả gì? +( K - G ): Câu chuyện giúp em hiểu những gì về các nhà thám hiểm? - Hướng dẫn HS rút ra nội dung bài C – Hướng dẫn HS đọc diễn cảm Gọi HS đọc tiếp nối nhau từng đoạn Hướng dẫn HS có giọng đọc phù hợp GV đọc mẫu đoạn văn : “Vượt Đại Tây Dương được tinh thần”: Hướng dẫn HS luyện đọc và tham gia thi đọc đoạn văn GV nhận xét, khen những HS đọc tốt 4. Củng cố- Dặn dò + Muốnkhám phá thế giới, HS cần rèn luyện những đức tính gì? Nhận xét tiết học Bài chuẩn bị: Dòng sông mặc áo - 1 HS đọc - Xê-vi-la; tây Ban Nha, Ma-gien-lăng, Ma tan, ngày 20 tháng 9 năm 1519; ngày 8 tháng 9 năm 1522, 1083 ngày HS đọc tiếp nối nhau đọc 6 đoạn - Ma-tan, sứ mạng, - HS luyện đọc theo cặp - 1 , 2 HS đọc cho cả lớp nhận xét - HS lắng nghe HS đọc thầm từng đoạn và trả lời: + Cuộc thám hiểm có nhiệm vụ khám phá những con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới + Cạn thức ăn, hết nước ngọt, thủy thủ phải uốngnước tiểu, ninhnhừ giày và thắt lưng da để ăn. Mỗi ngày đều có người chết, phải giáo tranh với thổ dân + Đoàn thuyền xuất phát từ cửa biển xe-vi-la bước Tây Ban Nha tức là châu Aâu: chọn ý c + Chuyến thám hiểm kéo dài 1083 ngày đã khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và nhiều vùng đất mới + Những nhà thám hiểm là những người ham hiểu biết, rất dũng cảm, vượt mọi khó khăn để đạt được mục đích đặt ra - HS rút nội dung HS tiếp nối nhau đọc với giọng đọc rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ngợi ca, nhấn giọng ở những từ ngữ: khám phá, mênh mông, ninh nhừ giày, . HS luyện đọc và tham gia thi đọc diễn cảm đoạn văn và toàn bài + Ham học hỏi, ham hiểu biết, dũng cảm, biết vượt khó khăn, Toán LUYỆN TẬP CHUNG I- Mục tiêu: Thực hiện được các phép tính về phân số. Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích của hình bình hành. Giải bài toán có liên quan đến tìm một trong 2 số khi biết tổng (hiệu) của hai số đó. * C¸c BT cÇn lµm:BT1, BT2, BT3; HS K - G lµm thªm BT4. II- Chuẩn bị: Bảng phụ III- Các họat động dạy học b- Các hoạt động trên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 5’ 1. ổn đ ịnh 2. Bài cũ: Gọi HS trả lời câu hỏi: Cách tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó? GV kiểm tra vở bài tập của một số HS 3. Bài mới a- Giới thiệu: Bài tập1: Cá nhân Gọi HS đọc yêu cầu của bài Yêu cầu HS tự làm bài Gọi HS nói về cách tính: cộng, trừ, nhân, chia phân số và thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có phân số GV nhận xét bài làm của HS Bài tập 2: Cặp đơi Gọi HS đọc đề bài và nêu công thức tình diện tích hình bình hành Yêu cầu HS tự làm bài GV nhận xét, chữa bài Bài tập 3: vở Gọi HS đọc đề bài Yêu cầu HS nêu các bứơc giải Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở và nhận xét bài của bạn GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng Bài tập 4*: ï HS đọc đề bài Yªu cÇu HS vÏ s¬ ®å; lµm bµi gi¶i. ChÊm 1 sè bµi +Gọi HS lên bảng làm bài . GV nhận xét, ch÷a bµi, chốt lại lời giải đúng 4. Củng cố- Dặn dò + Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó? Nhận xét tiết học Bài chuẩn bị: Tỉ lệ bản đồ HS lên bảng làm bài, lưu ý thự tự thực hiện các phép tính: e) (Khi tính giá trị biểu thức này phải thực hiện phép chia phân số rồi mới cộng phân số) HS đọc đề bài và nêu cách tính: Bài giải Chiều cao của hình bình hành là: 18 x =10 (cm) Diện tích của hình bình hành là: 18 x 10=180 (cm2) Đáp số:180(cm2) HS đọc đề bài và lên bảng vẽ sơ đồ: Bài giải : Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2 + 5 = 7 (phần) Số ô tô có trong gian hàng là : 63 : 7 x 5 = 45 (ô tô) Đáp số:45 ô tô Bài giải: Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 9 - 2 = 7 (phần) Tuổi con là: 35 :7 x 2= 10 (tuổi) Đáp số:10 tuổi HS phát biểu cá nhân LỊCH SỬ NHỮNG CHÍNH SÁCH KINH TẾ CỦA VUA QUANG TRUNG I-Mơc tiªu:Giúp HS - Nêu được cơng lao của Quang Trung trong việc xây dựng đất nước: + Đã cĩ nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế: “Chiếu khuyến nơng” đẩy mạnh phát triển thương nghiệp. Các chính sách này cĩ tác dụng thúc đẩy mạnh kinh tế phát triển. + Đã cĩ nhiều chính sách nhằm phát triển văn hĩa, giáo dục: “ Chiếu lập học” đề cao chữ Nơm, Các chính sách này cĩ tác dụng thúc đẩy văn hĩa, giáo dục phát triển. - HS khá, giỏi: Lí giải được vì sao Quang Trung ban hành các chính sách về kinh tế văn hố như “ Chiếu khuyến nơng” , “ Chiếu lập học” đề cao chữ nơm. II- §å dïng d¹y häc: C¸c b¶n chiÕu cđa vua Quang Trung(nÕu cã) III- Ho¹t ®éng d¹y häc: 1’ 4’ 30’ 13’ 12’ 5’ 5’ 1.Ổn định 2.Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi bài trước - Nhận xét ghi điểm 3Bài mới Giíi thiƯu bµi: Ho¹t ®éng 1: Th¶o luËn nhãm: Mục tiêu : HS biết nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế: “Chiếu khuyến nơng” đẩy mạnh phát triển thương nghiệp. Các chính sách này cĩ tác dụng thúc đẩy mạnh kinh tế phát triển. - C ách tiến hành -GV tr×nh bµy tãm t¾t t×nh h×nh kinh tÕ ®Êt níc trong thêi TrÞnh – NguyƠn ph©n tranh -GV ph©n nhãm vµ yªu cÇu nhãm th¶o luËn vÊn ®Ị : +Vua Quang Trung cã nh÷ng chÝnh s¸ch g× vỊ kinh tÕ ? néi dung vµ t¸c dơng cđa nh÷ng chÝnh s¸ch ®ã. GV kÕt luËn :Vua Quang Trung ban hµnh chiÕu khuyÕn n«ng ®ĩc tiỊn míi, yªu cÇu nhµ thanh më cưa biªn gièi cho d©n hai níc tù do trao ®ỉi hµng ho¸, më cưa bتn cho thuyỊn bu«n níc ngoµi vµo bu«n b¸n. Ho¹t ®éng 2:Lµm viƯc c¶ líp: Mục tiêu : + Đã cĩ nhiều chính sách nhằm phát triển văn hĩa, giáo dục: “ Chiếu lập học” đề cao chữ Nơm, Các chính sách này cĩ tác dụng thúc đẩy văn hĩa, giáo dục phát triển. -GV tr×nh bµy viƯc vua Quang Trung coi träng ch÷ n«m, ban bè chiÕu lËp häc ?/T¹i sao vua Quang Trung l¹i coi träng ch÷ n«m ? ?/Em hiĨu c©u ‘x©y dùng ®Êt níc lÊy viƯc häc lµm ®Çu’ nh thÕ nµo ? - HS khá, giỏi: Lí giải được vì sao Quang Trung ban hành các chính sách về kinh tế văn hố như “ Chiếu khuyến nơng” , “ Chiếu lập học” đề cao chữ nơm. -GV kÕt luËn : +Ch÷ n«m lµ ch÷ cđa d©n téc.ViƯc vua Quang Trung ®Ị cao ch÷ n«m lµ nh»m ®Ị cao tinh thÇn d©n téc. +§Êt níc muèn ph¸t triĨn ®ỵc lµ cÇn ®Ị cao d©n trÝ , coi träng viƯc häc hµnh . Ho¹t ®éng 3 :Lµm viƯc c¶ líp -GV tr×nh bµy sù dang dë cđa c¸c c«ng viƯc mµ vua Quang Trung tiÕn hµnh vµ t×nh c¶m cđa ngêi ®êi sau ®èi víi vua Quang Trung 4./ Cđng cè dỈn dß: - GV nhËn xÐt tiÕt häc - Dặn về nhà học bài - C¸c nhãm cư th kÝ vµ tỉ trëng - C¸c nhãm th¶o luËn - §¹i diƯn c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶ th¶o luËn. - C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt -HS tr¶ lêi c©u hái -C¶ líp nhËn xÐt +§Êt níc muèn ph¸t triĨn ®ỵc lµ cÇn ®Ị cao d©n trÝ , coi träng viƯc häc hµnh - HS khá, giỏi trả lời Tiết 4 Đạo đức BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ( T1) I/ Mục tiêu: HS có khả năng: Biết được sự cần thiết phải bảo vệ mơi trường và trách nhiệm tham gia bảo vệ mơi trường. Nêu được những việc làm cần làm phù hợp với lứa tuổi để bảo vệ mơi trường. Tham gia bảo vệ mơi trường ở nhà, ở trường học và nơi cơng cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng. HS K- G: khơng đồng tình với những hành vi làm ơ nhiễm mơi trường và biết nhắc bạn bè người thân cùng thực hiện bảo vệ mơi trường. II/ Chuẩn bị: III/ Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 5’ 1/ Ổn định: 2/ Bài cũ: - Gọi HS đọc lại ghi nhớ của tiết trước. - Nhận xét 3/ Bài mới: a. GTB: Ghi tựa b. HĐ1: Thảo luận nhóm *MT: HS nêu đượ ... hiểu một số ứng dụng thực tế về nhu cầu không khí của thực vật GV nêu vấn đề, gợi ý cho HS trả lời các câu hỏi + Thực vật ăn gì để sống? Nhờ đâu mà thực vật thực hiện được điều kì diệu đó? + Nêu ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu khí các-bô-níc của thực vật? + Nêu ứng dụng về nhu cầu về khí ô-xi của thực vật? - GV nhận xét, kết luận nội dung bài 4. Củng cố – Dặn dò + Nêu sự rao đổi khí của thực vật trong quá trình hô hấp và quang hợp? -Nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng HS dựa vào kiến thức đã học, trả lời: + Ô-xi, ni-tơ và các thành phần khác + Ô-xi,ni-tơ, Các nhóm trao đổi, thảo luận, trả lời: + Thực vật hút khí các-bô-nic và thải ra khí ô-xi + Thực vật hút khí ô-xi và thải ra khí các-bô-níc + Quá trình quang hợp xảy ra khi có ánh sáng mặt trời + Khi đêm xuống + Nếu không có 1 trong 2 quá trình trên, cây sẽ chết - HS lắng nghe HS lắng nghe, đọc SGK, vốn hiểu biết của mình, trả lời: +. Khí các-bô-níc có trong không khí đựơc lá cây hấp thụ và nước có trong đất được rễ cây hút lên. Nhờ diệp lục có trong lá cây mà thực vật có thể sử dụng năng lựong ánh sáng mặt trời để chế tạo chất bột đường từ khí các-bô-níc và nứơc + Nếu tăng lượng khí các-bô-níc lên gấp đôi cây trồng sẽ có năng suất cao hơn + Để có đủ ô-xi giúp quá trình hô hấp tốt, đất trồng phải tơi xốp, thoáng Tiết 4 Kĩ thuật LẮP XE NÔI (T2) I/ Mục tiêu: - HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp xe nôi. - Lắp được từng bộ phận và lắp ráp xe nôi đúng kĩ thuật, đúng quy trình. Xe chuyển động được - HS khéo tay: Lắp đợc xe nôi theo mẫu xe lắp tương đối chắc chắn, chuyển động được. - Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết của xe nôi. II/ Chuẩn bị: GV + HS : bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật III/ Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 25’’ 20’ 5’ 5’ 1. Ổn định 2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nhận xét 3/ Bài mới a. GTB: ghi tựa b. HĐ3: HS thực hành lắp xe nôi *MT: HS lắp được xe nôi đúng kĩ thuật, đúng quy trình *TTCC 2,3 – NX9 - Gọi HS đọc phần ghi nhớ - GV nhắc nhở HS các bước thực hành: + Chọn các chi tiết + Lắp từng bộ phận + Lắp ráp xe nôi - Theo dõi, giúp đỡ HS c. HĐ4: Đánh giá kết quả *MT: rèn tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện tháo lắp các chi tiết. - GV nêu tiêu chuẩn đánh giá: + Lắp đúng mẫu và quy trình + Xe nôi lắp chắc chắn + Xe nôi chuyển động được - Nhận xét, đánh giá kết quả - Nhắc HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp 4/ Củng cố, dặn dò: -- Chuẩn bị bài Lắp o âtô tải - Nhận xét tiết học. - HS trưng bày ra bàn. -Nhắc lại *ĐTTT: cả lớp - 2 HS đọc - HS cả lớp quan sát lại các buớc lắp xe nôi - Lắng nghe, quan sát SGK - HS thực hành lắp xe nôi - Cho HS trưng bày sản phẩm - HS nhận xét sản phẩm Thứ sáu, ngày 16 tháng 4 năm 2010 Toán THỰC HÀNH I- Mục tiêu: Giúp HS: TËp đo độ dài một đoạn thẳng trong thực tế,tËp íc lỵng. * BT cÇn lµm: BT1 - HS cã thĨ ®o ®é dµi ®o¹n th¼ng b»ng thíc d©y, b»ng bíc ch©n. II- Chuẩn bị: Thước dây cuộn Cọc tiêu III- Các họat động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 5’ 1. Ổn định 2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nhận xét 3/ Bài mới a. GTB ghi tựa b. Phần “Lí thuyết”: Hứơng dẫn HS cách đo độ dài đoạn thẳng và cách xác định ba điểm thẳng hàng trên mặt đất như SGK. b)PhÇn thùc hµnh: BT1: Thùc hµnh ®o ®é dµi råi ghi kÕt qu¶ vµo « trèng. PHIẾU THỰC HÀNH Nhóm: . Ghi kết quả thực hành vào ô trống trong bảng: 1. Thực hành đo độ dài: Lần đo Chiều dài bảng lớp học Chiều rộng phòng học Chiều dài phòng học 1 2 3 BT2*: Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm, yêu cầu các nhóm thực hành và ghi kết quả vào phiếu thực hành PHIẾU THỰC HÀNH Nhóm: . Ghi kết quả thực hành vào ô trống trong bảng: . Tập ước lượng độ dài Họ tên Ước lượng độ dài 10 bước chân Độ dài thật của 10 bướcchân 4. Củng cố- Dặn dò + Qua bài thực hành hôm nay, em học được những gì? Nhận xét tiết học Bài chuẩn bị: Thực hành (tt) HS lắng nghe và biết cách đo, xác định - HS thùc hµnh ®o theo nhãm, ghi kÕt qu¶ vµo b¶ng cđa nhãm, d¸n lªn b¶ng: + Tập ước lượng độ dài: nỗi em ước lượng 10 bước đi xem được khoảng mấy mét, rồi dùng thước đo kiểm tra Các nhóm báo cáo kết quả làm việc của nhóm mình dựa vào phiếu thực hành - HS phát biểu cá nhân Luyện từ và câu CÂU CẢM I- Mục tiêu : Giúp HS: Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm ( ND Ghi nhí ) BiÕt chuyĨn c©u kĨ ®· cho thµnh c©u c¶m ( BT1, mơc III) Bíc ®Çu ®Ỉt ®ỵc c©u c¶m theo t×nh huèng cho tríc ( BT2) Nªu ®ỵc c¶m xĩc ®ỵc béc lé qua c©u c¶m ( BT3). *HS K - G ®Ỉt ®ỵc c©u c¶m theo yªu cÇu BT3 víi c¸c d¹ng kh¸c nhau. II- Đồ dùng dạy học Phiếu khổ to và bút dạ III – Các họat động dạy học b- Các hoạt đông dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 30’ 5’ 1. Ổn đ ịnh 2. Bài cũ: Gọi 2 HS đọc đoạn văn đã viếtvề hoạt động du lịch hay thám hiểm 3. Bài mới: a- Giới thiệu bài: 1. Phần nhận xét -Gọi HS lần lượt đọc các bài tập -Gọi HS lần lượt trả lời các câu hỏi -GV nhận xét, chốt lại ý đúng Bài 1: - Chà, con mèo có bộ lông mới đẹp làm sao! (Dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, vui mừng trước vẻ đẹp của bộ lông mèo - A, Con mèo này khôn thật! (Dùng để thể hiện cảm xúc thán phục sự khôn ngoan của con mèo) Bài 2: Cuối các câu trên có dâu chấm than GV kết luận: + Câu cảm dùng để bộc lộ cảm xúc của người nói + Trong câu cảm thường có các từ ngữ: ôi, chao, trời, quá, lắm, thật 2. Phần ghi nhớ Gọi HS đọc ghi nhớ 3. Phần luyện tập Bài tập 1: vở Gọi HS đọc yêu cầu của bài Yêu cầu HS tự làm bài và phát biểu GV nhận xét, chốt lại kết quả Câu kể a) Con mèo này bắt chuột giỏi b) Trời rét c) Bạn Ngân chăm chỉ d) Bạn Giang học giỏi Câu cảm à Chà (Ôi), con mèo này bắt chuiột giỏi quá! à Ôi (Ôi chao), trời rét quá! à Bạn Ngân chăm chỉ quá! à Chà, bạn Giang học giỏi ghê! Bài tập 2: -Gọi HS đọc yêu cầu của bài -Yêu cầu HS tự làm bài và phát biểu -GV nhận xét, chốt lại kết quả Tình huống a Tình huống b - Trời, cậu giỏi thật! - Bạn thật là tuyệt! - Bạn giỏi quá!... - Ôi, cậu vẫn nhớ ngày sinh nhật củ mình à! - Trời ơi, lâu quá mới gặp cậu! - Trời, bạn làm mình cảm động quá! Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài GV cho HS suy nghĩ và phát biểu ý kiến. GV nhận xét, chữa bài a) Ôi, bạn Nam đến kìa! b) Ồ, bạn Nam thông minh quá! c) Trời, thật là kinh khủng! Bộc lộ cảm xúc mừng rỡ Bộc lộ cảm xúc thán phục Bộc lộ cảm xúc ghê sợ (Em xem một đoạn ttích phim kinh dị của Mĩ trên ti vi, thấy một con vật quái dị, em thốt lên: Trời, thật là kinh khủng!) 4. Củng cố- Dặn dò 4. Củng cố dặn dị + Cấu tạo và tác dụng của câu cảm? -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị: Thêm trạng ngữ cho câu -HS tiếp nối nhau đọc các BT1, 2, 3, 4, suy nghĩ và lần lượt phát biểu ý kiến trả lời các câu hỏi 3 – 5 HS đọc ghi nhớ SGK HS đọc yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở -HS đọc yêu cầu -1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở HS đọc yêu cầu: + Nói cảm xúc bộc lộ trong các câu + Nêu tình huống sử dụng - HS nhắc lại bài học Tập làm văn ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I/ Mục tiêu: Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn; Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng. Biết tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng. Aùp dụng vào thực tế cuộc sống. II/ Chuẩn bị: GV: mẫu đơn VBT III/ Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 5’ 1/ Oån định: 2/ Bài cũ: - Gọi HS đọc đạon văn miêu tả ngoại hình con mèo, tả hoạt động con mèo. - Nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới: a. GTB: Ghi tựa b. HD HS làm bài tập: Bài 1: - Treo bảng phụ, giải thích từ ngữ viết tắt: CMND - HD HS cách ghi: + Mục đại chỉ: ghi địa chỉ của người họ hàng. + Mục Họ và tên chủ hộ: ghi tên chủ nhà nơi mẹ con em đến + Mục 1: ghi họ và tên của mẹ + Mục 6: ghi nơi mẹ con em ở đâu đến + Mục 9: ghi họ tên của em + Mục 10: điền ngày tháng năm - Yêu cầu HS thực hành Nhận xét, ghi điểm Bài 2: Nhận xét, kết luận. 4/ Củng cố, dặn dò: - Gọi HS nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. HS đọc bài Nhắc lại - Đọc yêu cầu - Lắng nghe - HS thực hành làm vào VBT HS nối tiếp nhau đọc tờ khai - Đọc yêu cầu ( khai báo để chính quyền đại phương quản lí được những ai đang có mặt hoặc vắng mặt tại đại phương) Tiết 4 SINH HOẠT LỚP TUẦN 30 I/ Mục tiêu: Giúp HS nhận ra ưu, khuyết điểm của mình Triển khai phương hướng tuần sau Ôn lại các điều lệ Đội, hát tập thể. II. Chuẩn bị n ội dung sinh ho ạt III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của trị 1’ 15’ 5’ 9’ 1.Ổn định 2.Nhận xét hoạt động học tập, thái độ của HS trong tuần qua. - Gọi các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình - Gọi lớp trưởng nhận xét tổng hợp báo cáo. - Gv nhận xét, tuyên dương. 3. Phương hướng tuần tới - Đi học đều và đúng giờ - Mang đầy đủ dụng cụ học tập - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. 4. Ơn kiến thức đội - Tổ chức cho HS ơn một số kĩ năng đội GV nhận xét Lớp hát Các tổ trưởng báo cáo Lớp trưởng báo cáo Tổ 1: Tổ 2: Tổ 3:
Tài liệu đính kèm: